1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Cùng học tiếng Lào

Chủ đề trong 'Ngôn ngữ và văn hoá các nước khác' bởi tottochan81, 07/01/2010.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. ngogialinh

    ngogialinh Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    26/05/2007
    Bài viết:
    1.113
    Đã được thích:
    8
    ການຊ່ວຍເຫຼືອ
    Can xuồi lửa.
    Sự giúp đỡ.


    ຂ້າພະເຈົ້າຈະຊ່ວຍທ່ານໄດ້ບໍ?
    Khạ p’hạ chậu chạ xuồi thàn đạy bo?
    Tôi có thể giúp ngài được không?

    ຂ້າພະເຈົ້າຈະຊ່ວຍເຫຼືອທ່ານອັນໃດໄດ້ບໍ?
    Khạ p’hạ chậu chạ xuồi lửa thàn ăn đây đạy bo?
    Tôi có thể giúp đỡ ngài việc gì được không?

    ຖ້າທ່ານຕ້ອງການໃຫ້ຂ້າພະເຈົ້າເຮັດຫຍັງ, ເຊີນບອກໃຫ້ຂ້າພະເຈົ້າຮູ້. ຢ່າຈຽມໃຈເດີ້!
    Thạ thàn toọng can hạy khạ p’hạ chậu hết nhẳng, xơn boọc hạy khạ p’hạ chậu hụ. Dà chiêm chay đớ!
    Nếu ông cần tôi làm gì, hãy bảo cho tôi biết. Đừng khách khí nhé!

    ຂ້າພະເຈົ້າລໍຖ້າຄຳສັ່ງຂອງທ່ານ.
    Khạ p’hạ chậu lo thạ khăm sằng khoỏng thàn.
    Tôi chờ đợi chỉ thị của ngài.

    ຂ້າພະເຈົ້າສາມາດຊ່ວຍທ່ານຫຍັງໄດ້ບໍ?
    Khạ p’hạ chậu sả mạt xuồi thàn nhẳng đạy bò?
    Tôi có thể giúp ông bất cứ điều gì?

    ຖ້າທ່ານຍິນດີ, ຂ້າພະເຈົ້າສາມາດຊ່ວຍທ່ານໄດ້.
    Thạ thàn nhin đi, khạ p’hạ chậu sả mạt xuồi thàn đạy.
    Nếu ngài đồng ý, tôi có thể giúp ngài được.

    ຂ້າພະເຈົ້າຂໍໄປສົ່ງທ່ານຮອດທາງອອກ.
    Khạ p’hạ chậu khỏ pay sồng thàn họt thang oọc.
    Tôi tiễn ngài ra cửa.


    ຮັບເອົາການຊ່ວຍເຫຼືອ
    Hắp au can xuồi lửa.
    Nhận sự giúp đỡ.


    ໄດ້, ຍິນດີ.
    Đạy, nhin đi.
    Vâng, tôi rất vui lòng.

    ລົບກວນທ່ານແລ້ວ/ ເປັນການລົບກວນທ່ານແລ້ວ.
    Lốp cuôn thàn lẹo/ Pên can lốp cuôn thàn lẹo.
    Làm phiền ông rồi.

    ຈັ່ງແມ່ນທ່ານເປັນຄົນດີ, ຂອບໃຈແລ້ວ!
    Chằng mèn thàn pên khôn đi, khọp chay lẹo!
    Quả thật ông là người tốt, xin cám ơn!


    ປະຕິເສດການຊ່ວຍເຫຼືອ
    Pạ ti sệt can xuồi lửa.
    Từ chối sự giúp đỡ.


    ຂ້ອຍເຮັດໄດ້ຢູ່, ຂອບໃຈ!
    Khọi hết đạy dù, khọp chay!
    Tôi làm được mà, xin cảm ơn!

    ຂອບໃຈ, ຂ້ອຍເຮັດເອົາເອງໄດ້.
    Khọp chay, khọi hết au êng đạy.
    Cám ơn, tôi tự làm được.

    ຂອບໃຈ! ຂ້ອຍເຮັດໄດ້.
    Khọp chay! Khọi hết đạy.
    Cám ơn! Tôi làm được.
  2. ngogialinh

    ngogialinh Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    26/05/2007
    Bài viết:
    1.113
    Đã được thích:
    8
    ຮຽກຮ້ອງການຊ່ວຍເຫຼືອ
    Hiệc hoọng can xuồi lửa.
    Yêu cầu sự giúp đỡ


    ຂໍໂທດ, ທ່ານຊ່ວຍຂ້າພະເຈົ້າໄດ້ບໍ?
    Khỏ thột, thàn xuồi khạ p’hạ chậu đạy bo?
    Xin lỗi, ngài giúp tôi được không?

    ຂໍຊ່ວຍເຫຼືອແດ່, ໄດ້ບໍ?
    Khỏ xuổi lửa đẻ, đạy bo?
    Xin hãy giúp đỡ, được không ạ?

    ທ່ານແກ້ໄຂຄວາມຫຍຸ້ງຍາກເດືອດຮ້ອນນີ້, ໄດ້ບໍ?
    Thàn kẹ khảy khoam nhụng nhạc đượt họn nị, đạy bo?
    Ngài giải quyết sự khó khăn phiền nhiễu này được không?

    ເຫັນດີຊ່ວຍເຫຼືອຜູ້ອື່ນ
    Hển đi xuồi lửa p’hụ ừn
    Đồng ý giúp đỡ người khác


    ຍິນດີ.
    Nhin đi
    Rất sẵn lòng.

    ດີໃຈຫຼາຍ.
    Đi chay lải
    Rất vui lòng.

    ລໍຖ້າຄຳສັ່ງຂອງທ່ານ.
    Lo thạ khăm sằng khoỏng thàn.
    Chờ đợi mệnh lệnh của ngài.
  3. ngogialinh

    ngogialinh Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    26/05/2007
    Bài viết:
    1.113
    Đã được thích:
    8
    "cảm ơn bác linhthongtin đã viết những bài học tiếng Lào rất hay, em mới qua lào thôi, cũng đang vừa làm vừa mò mẫm học tiếng Lào, tình cờ thang lang trên mạng thấy trang web học tiếng Lào của bác, em mừng lắm. Em đang học sách lớp 1 của Lào bác ạ, bài 29 có từ ຕີປົວະ, em tra từ điển laoviet mà chẳng thấy, mong bác giải nghĩa cho em với ạ".

    Các bạn giúp đỡ cho bạn tôi với nhé! Tôi cũng chịu không biết từ này nghĩa là gì.
  4. ngogialinh

    ngogialinh Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    26/05/2007
    Bài viết:
    1.113
    Đã được thích:
    8
    ບໍລິການ/ຮັບໃຊ້
    Bo li can/ hắp xạy
    Phục vụ/ Dịch vụ


    ຂ້າພະເຈົ້າຈະຊ່ວຍທ່ານໄດ້ບໍ?
    Khạ p’hạ chậu chạ xuồi thàn đạy bo?
    Tôi có thể giúp ngài được không?

    ຂ້າພະເຈົ້າຈະຊ່ວຍຫຍັງທ່ານໄດ້ບໍ?
    Khạ p’hạ chậu chạ xuồi nhẳng thàn đạy bo?
    Tôi có thể giúp gì ông được không?

    ທ່ານມີຫຍັງໃຫ້ຂ້າພະເຈົ້າຮັບໃຊ້ບໍ?
    Thàn mi nhẳng hạy khạ p’hạ chậu hắp xạy bo?
    Ông có gì cho tôi phục vụ không?

    ທ່ນຢາກຮູ້ຫຍັງບໍ?
    Thàn dạc hụ nhẳng bo?
    Ông muốn biết gì không?

    ຂ້າພະເຈົ້າຈະຊ່ວຍຫໍ່ເຄື່ອງຕ້ອນຂອງຂວັນໃຫ້ທ່ານໄດ້ບໍ?
    Khạ p’hạ chậu chạ xuồi hò khường tọn khoỏng khoẳn hạy thàn đạy bo?
    Tôi có thể giúp đóng gói quà cho ngài được không?

    ທ່ານຕ້ອງການສົ່ງສິນຄ້າເຖິງເຮືອນບໍ?
    Thàn toọng can sồng sỉn khạ thẩng hươn bo?
    Ông cần đưa hàng tới tận nhà không?

    ຄຳຕອບ
    Khăm tọp
    Trả lời


    ໄດ້, ລົບກວນທ່ານແລ້ວ.
    Đạy, lốp cuôn thàn lẹo.
    Được, làm phiền ngài rồi.

    ຂອບໃຈ, ຂ້ອຍເຮັດເອງໄດ້.
    Khọp chay, khọi hết êng đạy.
    Cám ơn, tôi tự làm được.

    ຂໍໃຫ້ບໍລິການ
    Khỏ hạy bo li can.
    Yêu cầu dịch vụ.


    ສົ່ງອາຫານເຊົ້າເຖິງຫ້ອງເຮົາໄດ້ບໍ?
    Sồng a hản xậu thẩng hoọng hau đạy bo?
    Mang bữa ăn sáng đến phòng tôi được không?

    ໂຮງແຮມນີ້ມີຊັກໂສ້ງເສື້ອບໍ?
    Hôông hem nị xắc sôộng sựa bo?
    Khách sạn này có giặt quần áo không?

    ຮີດເສື້ອໂຕນີ້ໃຫ້ແດ່ໄດ້ບໍ?
    Hịt sựa tô nị hạy đè đạy bo?
    Là giúp chiếc áo này được không?

    5ໂມງເຊົ້າມື້ອື່ນປຸກຂ້ອຍແດ່ເດີ້.
    5 môông xậu mự ừn púc khọi đè đớ.
    5 giờ sáng mai đánh thức tôi nhé.

    ຊ່ວຍໄປເອີ້ນລົດຕັກຊີມາແດ່.
    Xuồi pay ợn lốt tắc xi ma đè.
    Giúp đi gọi xe tắc xi đến nhé.

    ຄຳຕອບ
    Khăm tọp
    Trả lời


    ໄດ້.
    Đạy.
    Được.

    ແນ່ນອນໄດ້.
    Nè non đạy.
    Tất nhiên là được

    ຂໍໂທດ, ດຽວນີ້ພວກຂ້າພະເຈົ້າບໍ່ບໍລິການເລື່ອງນີ້ອີກແລ້ວ.
    Khỏ thột, điêu nị p’huộc khạ p’hạ chậu bò bo li can lường nị ịc lẹo.
    Xin lỗi, hiện nay chúng tôi không còn dịch vụ này nữa.
  5. ngogialinh

    ngogialinh Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    26/05/2007
    Bài viết:
    1.113
    Đã được thích:
    8
    ອາກາດ
    A cạt
    Thời tiết


    ມື້ນີ້ອາກາດເປັນແນວໃດ?
    Mự nị a cạt pên neo đây?
    Hôm nay thời tiết như thế nào?

    ອຸນຫະພູມມື້ນີ້ຈັກອົງສາ?
    Un hạ p’hum mự nị chắc ông sả?
    Nhiệt độ hôm nay bao nhiêu độ?

    ການພະຍາກອນອາກາດມື້ອື່ນເປັນແນວໃດ?
    Can p’hạ nha con a cạt mự ừn pên neo đây?
    Dự báo thời tiết ngày mai như thế nào?

    ຄຳຕອບ
    Khăm tọp
    Trả lời


    ມື້ນີ້ອາກາດດີ/ ບໍ່ດີ.
    Mự nị a cạt đi/ Bò đi.
    Hôm nay thời tiết tốt/ Không tốt.

    ມື້ນີ້ອາກາດອົບອຸ່ນ.
    Mự nị a cạt ốp ùn.
    Hôm nay thời tiết ấm áp.

    ອາກາດຮ້ອນ/ ໜາວ/ ເຢັນສະບາຍ/ ແຫ້ງ/ ປຽກຊຸ່ມ.
    A cạt họn/ nảo/ dên sạ bai/ hẹng/ piệc xùm.
    Thời tiết nóng/ rét/ mát mẻ/ khô ráo/ ẩm ướt.

    ອາກາດດີຂຶ້ນ.
    A cạt đi khựn.
    Thời tiết tốt lên.

    ອາກາດປ່ຽນແປງແລ້ວ
    A cạt piền peng lẹo
    Thời tiết thay đổi rồi.

    ອາກາດອົບເອົ້າຫຼາຍ!
    A cạt ốp ạu lải!
    Thời tiết oi bức quá!

    ຕາເວັນອອກແລ້ວ/ ມີລົມພັດ.
    Ta vên oọc lẹo/ Mi lôm p’hắt.
    Mặt trời lên rồi/ Có gió thổi.

    ດຽວນີ້ລົມພະຍຸພັດ.
    Điêu nị lôm p’hạ nhu p’hắt.
    Bây giờ đang có bão.

    ມີໝອກ/ ມີກ້ອນເມກ/ ມີຝົນ.
    Mi moọc/ Mi cọn mệc/ Mi phổn.
    Có sương mù/ Có mây/ Có mưa.

    ຝົນຕົກແລ້ວ!
    Phổn tốc lẹo!
    Mưa rồi!

    ມື້ອື່ນມີຝົນຫ່າໃຫຍ່.
    Mự ừn mi phổn hà nhày.
    Ngày mai có mưa dông lớn.

    ກະແສລົມໜາວມາແລ້ວ!
    Cạ sẻ lôm nảo ma lẹo!
    Cơn gió lạnh về rồi!

    ຫິມະຕົກແລ້ວ!
    Hỷ mạ tốc lẹo!
    Tuyết rơi rồi!

    ໝາກເຫັບຕົກແລ້ວ!
    Mạc hếp tốc lẹo!
    Mưa đá rồi!

    ນ້ຳກ້າມແລ້ວ!
    Nặm cạm lẹo!
    Nước đóng băng rồi!

    ຂ້ອຍຮູ້ສຶກຮ້ອນ/ໜາວ.
    Khọi hụ sức họn/ nảo.
    Tôi cảm thấy nóng/ lạnh.

    ຂ້ອຍຢ້ານຮ້ອນ/ໜາວ.
    Khọi dạn họn/ nảo.
    Tôi sợ nóng/ lạnh.

    ອຸນຫະພູມແມ່ນ 32ອົງສາ/ 0ອົງສາ/ ລົບສູນ 3ອົງສາ.
    Un hạ p’hum mèn 32 ông sả/ 0 ông sả/ lốp sủn 3 ông sả.
    Nhiệt độ là 32 độ/ 0 độ/ âm 3 độ.

    ການພະຍາກອນອາກາດວ່າມື້ນີ້ອາກາດດີ.
    Can p’hạ nha con a cạt và mự nị a cạt đi.
    Dự báo thời tiết rằng hôm nay thời tiết tốt.

    ການພະຍາກອນອາກາດວ່າມີເມກຫຼາຍ, ມີຝົນ.
    Can p’hạ nha con a cạt và mi mệc lải, mi phổn.
    Dự báo thời tiết rằng mây nhiều, có mưa.

    ການພະຍາກອນວ່າຕອນຄ່ຳມື້ນີ້ຈະມີລົມພະຍຸ.
    Can p’hạ nha con và ton khằm mự nị mi lôm p’hạ nhu.
    Dự báo tối nay có bão.
  6. ngogialinh

    ngogialinh Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    26/05/2007
    Bài viết:
    1.113
    Đã được thích:
    8
    Bổ sung từ vựng

    ສະຖານີອຸຕຸນິຍົມ
    Sạ thả ni u tu nị nhôm
    Trạm khí tượng

    ລົມແດງ
    Lôm đeng
    Gió bão

    ລົມແຮງ
    Lôm heng
    Gió mạnh

    ມີໝອກ
    Mi moọc
    Có sương mù

    ລົມພະຍຸ
    Lôm p’hạ nhu
    Cơn bão

    ລົມບ້າໝູ
    Lôm bạ mủ
    Cơn lốc

    ພາຍຸຝົນ
    P’ha nhu phổn
    Mưa bão

    ຫ່າຝົນ
    Hà phổn
    Mưa rào

    ຝົນຝອຍ
    Phổn phoi
    Mưa phùn

    ຟ້າຜ່າ
    Phạ p’hà
    Sấm sét

    ຟ້າແມບ. (ແລບ)
    Phạ mẹp (lẹp)
    Sấm chớp

    ນ້ຳຄ້າງ
    Nặm khạng
    Sương mù

    ອຸນຫະພູມສູງ
    Un hạ p’hum sủng
    Nhiệt độ cao

    ອຸນຫະພູມຕ່ຳ
    Un hạ p’hum tằm
    Nhiệt độ thấp

    ເມກ (ເຝື້ອ)
    Mệc (phựa)
    Mây

    ເມກຂາວ / ເຝື້ອຂາວ
    Mệc khảo / Phựa khảo
    Mâytrắng

    ເມກດຳ / ເຝື້ອດຳ
    Mệc đăm / Phựa đăm
    Mây đen

    ມີເມກທ້ອງຟ້າເປັນສ່ວນຫຼາຍ
    Mi mệc thoọng phạ pên suồn lải.
    Cónhiều mâyche phủ bầu trời (Trời nhiều mây)

    ຟ້າມືດກຸ້ມ
    Phạ mựt cụm
    Bầu trời âm u

    ຟ້າບົດ
    Phạ bốt
    Trời râm mát

    ທ້ອງຟ້າປອດໂປ່ງ/ ທ້ອງຟ້າແຈ່ມໃສ
    Thoọng phạ pọt pôồng / Thoọng phạ chèm sảy
    Bầu trời thoáng mát /Bầu trời trong sáng (Trời quang mây tạnh)
  7. ngogialinh

    ngogialinh Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    26/05/2007
    Bài viết:
    1.113
    Đã được thích:
    8
    ວັນ, ເດືອນ, ລະດູການ, ປີ
    Văn, Đươn, Lạ đu can, Pi
    Ngày, tháng, mùa, năm


    ປີນີ້ແມ່ນປີຫຍັງ?
    Pi nị mèn pi nhẳng?
    Năm nay là năm nào?

    ດຽວນີ້ແມ່ນເດືອນຫຍັງ?
    Điêu nị mèn đươn nhẳng?
    Bây giờ là tháng nào?

    ວັນທີ 8 ແມ່ນວັນຫຍັງ?
    Văn thi 8 mèn văn nhẳng?
    Ngày mùng 8 là ngày gì?

    ມື້ນີ້ແມ່ນວັນທີເທົ່າໃດ? ກົງກັບວັນຫຍັງ?
    Mự nị mèn văn thi thầu đạy? Kông cặp văn nhẳng?
    Hôm nay là ngày thứ mấy? Tương ứng với ngày nào?

    ເຈົ້າເກີດວັນ ເດືອນ ປີໃດ?
    Chậu cợt văn, đươn, pi đây?
    Bạn sinh ngày, tháng, năm nào?

    ພະທາດນີ້ສ້າງຂຶ້ນໃນສະໄໝໃດ?
    P’hạ thạt nị sạng khựn nay sạ mảy đây?
    Ngôi tháp này được xây dựng trong thời gian nào?

    ການປະດິດສ້າງນີ້ສາມາດສືບສາວເລື່ອງລາວເຖິງຍຸກສະໄໝໃດ?
    Kan pạ đít sạng nị sả mạt sựp sảo lường lao thẩng nhúc sạ mảy đây?
    Việc phát minh này được phát hiện vào thời kỳ nào?

    ເຈົ້າຈະໄປມື້ອື່ນລືມື້ຮື?
    Chậu chạ pay mự ừn lử mự hư?
    Bạn sẽ đi vào ngày mai hay ngày kia?

    ຄຳຕອບ
    Khăm tọp
    Trả lời


    ປີນີ້ແມ່ນປີ2014
    Pi nị mèn pi 2014
    Năm nay là năm 2014.

    ປະເທດລາວມີ 3 ລະດູ ຄື: ລະດູຝົນ, ລະດູຮ້ອນແລະລະດູໜາວ.
    Pạ thệt lao mi 3 lạ đu khư: lạ đu phổn, lạ đu họn lẹ lạ đu nảo.
    Lào có 3 mùa: mùa mưa, mùa nóng và mùa rét.

    ດຽວນີ້ແມ່ນເດືອນມັງກອນ/ ກຸມພາ/ ມິນາ/ ເມສາ/ ພຶດສະພາ/ ມິຖຸນາ/ ກໍລະກົດ/ ສິງຫາ/ ກັນຍາ/ ຕຸລາ/ ພະຈິກ /ທັນວາ.
    Điêu nị mèn đươn măng con/ cum p’ha/ mi na/ mê sả/ p’hứt sạ p’ha/ mi thủ na/ ko lạ cốt/ sing hả/ căn nha/ tu la/ p’hạ chíc/ thăn va.
    Bây giờ là tháng Giêng/ tháng Hai/ tháng Ba/ tháng Tư/ tháng Năm/ tháng Sáu/ tháng Bảy/ tháng Tám/ tháng Chín/ tháng Mười/ tháng Mười một/ Tháng Mười hai.

    ດຽວນີ້ແມ່ນເດືອນມິຖຸນາ.
    Điêu nị mèn đươn mi thủ na.
    Bây giờ tháng Sáu.

    ມື້ນີ້ແມ່ນວັນຈັນ/ ວັນອັງຄານ/ ວັນພຸດ/ ວັນພະຫັດ/ ວັນສຸກ/ ວັນເສົາ/ ວັນອາທິດ.
    Mự nị mèn văn chăn/ văn ăng khan/ văn p’hút/ văn p’hạ hắt/ văn súc/ văn sẩu/ văn a thít.
    Hôm nay là thứ hai/ thứ ba/ thứ tư/ thứ năm/ thứ sáu/ thứ bảy/ chủ nhật.

    ມື້ນີ້ແມ່ນວັນທີ31 ພຶດສະພາ ປີ2014
    Mự nị mèn văn thi 31 p’hứt sạ p’ha pi 2014.
    Hôm nay là ngày 31 tháng Năm năm 2014.

    ມື້ນີ້ແມ່ນວັນທີ19 ພຶດສະພາ, ກົງກັບວັນພະຫັດ.
    Mự nị mèn văn thi 19 p’hứt sạ p’ha, công cắp văn p’hạ hắt.
    Hôm nay là ngày 19 tháng Năm, tương ứng với thứ năm.

    ຂ້ອຍເກີດວັນທີ8 ເດືອນ 9 ປີ 1985.
    Khọi cợt văn thi 8 đươn 9 pi 1985.
    Tôi sinh ngày mùng 8 tháng 9 năm 1985.

    ພະທາດນີ້ໄດ້ສ້າງຂຶ້ນໃນສະຕະວັດທີ12.
    P’hạ thạt nị đạy sạng khựn nay sạ tạ vắt thi 12.
    Toà tháp này được xây dựng trong thế kỷ thứ 12.

    ມັນສາມາດສືບສາວເລື່ອງລາວເຖິງກ່ອນໜ້າມີ້ 200 ປີ.
    Măn sả mạt sựp sảo lường lao thẩng còn nạ pi 200 pi.
    Đó là chuyện xảy ra 200 năm trước đây.

    ແມ່ນວັນເສົາ.
    Mèn văn sẩu.
    Là thứ bảy.

    ທຸກໆວັນອາທິດ, ໃຜໆກໍນອນຕື່ສວາຍ.
    Thúc thúc văn a thít, p’hảy p’hảy co non từn soải.
    Cứ mỗi chủ nhật, mọi người đều ngủ dậy muộn.

    ພວກເຮົາໄປຟັງດົນຕີໃນຕອນຄ່ຳວັນທີ8.
    P’huộc hau pay phăng đôn ti nay ton khằm văn thi 8.
    Chúng ta đi nghe nhạc vào tối mùng 8.

    ງານວາງສະແດງຈະຈັດຂຶ້ນໃນວັນທີ5.
    Ngan vang sạ đeng chạ chắt khựn nay văn thi 5.
    Cuộc triển lãm sẽ tổ chức vào ngày mùng 5.
  8. ngogialinh

    ngogialinh Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    26/05/2007
    Bài viết:
    1.113
    Đã được thích:
    8
    Bổ sung từ vựng

    ປະຕິທີນPạ tị thinLịch
    ປະຕິທີນສຸລິຍະຄະຕີPạ tị thin sủ li nhạ khạ tiDương lịch
    ຄິດຕະສັກກະຫຼາດ Khít tạ sắc cạ lạtCông nguyên
    ພຸດທະສັກກະຫຼາດP’hút thạ sắc cạ lạtPhật lịch
    ປະຕິທີນຈັນທະຄະຕີPạ tị thin chăn thạ khạ tiÂm lịch
    ປີຊວດpi xuộtNăm Tý
    ປີເປົ້າpi pậuNăm Sửu
    ປີຂານpi khảnNăm Dần
    ປີຖໍ້pi thọNăm Mão
    ປີມະໂລງpi mạ lôôngNăm Thìn
    ປີມະເສ້ງpi mạ sệngNăm Tỵ
    ປີມະເມຍpi mạ miaNăm Ngọ
    ປີມະແມpi mạ meNăm Mùi
    ປີວອກpi voọcNăm Thân
    ປີລະກາpi lạ caNăm Dậu
    ປີຈໍ pi choNăm Tuất
    ປີກຸນpi cunNăm Hợi
    ລະດູຝົນ/ ແລ້ງLạ đu phổn/ lẹngMùa mưa / mùa khô
  9. ngogialinh

    ngogialinh Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    26/05/2007
    Bài viết:
    1.113
    Đã được thích:
    8
    ເວລາ
    Vê la
    Thời gian


    ດຽວນີ້ຈັກໂມງແລ້ວ?
    Điêu nị chắc môông lẹo?
    Bây giờ mấy giờ rồi?

    ຂໍໂທດ! ໂມງເຈົ້າໄດ້ຈັກໂມງແລ້ວ?
    Khỏ thột! Môông chậu đạy chắc môông lẹo?
    Xin lỗi! Đồng hồ của bạn mấy giờ rồi?

    ຄຳຕອບ
    Khăm tóp
    Trả lời


    4 ໂມງເຊົ້າ/ ແລງ.
    4 môông xậu / leng.
    4 giờ sáng / chiều.

    ດຽວນີ້ 9 ໂມງພໍດີ.
    Điêu nị 9 môông p’ho đi.
    Bây giờ vừa 9 giờ.

    10 ໂມງກົງແລ້ວ.
    10 môông kông lẹo.
    10 giờ đúng rồi.

    4 ໂມງ 10 ນາທີ
    4 môông 10 na thi.
    4 giờ 10 phút.

    4ໂມງ 15 ນາທີ
    4 môông 15 na thi.
    4 giờ 15 phút.

    5 ໂມງ ເຄີ່ງ
    5 môông khầng.
    5 giờ rưỡi.

    8 ໂມງຍັງ 15 ນາທີ
    8 môông nhăng 15 na thi.
    8 giờ kém 15 phút

    12 ໂມງທ່ຽງວັນ / ທ່ຽງຄືນ
    12 môông thiềng văn / thiềng khưn.
    12 giờ trưa / đêm.

    ໂມງຂ້ອຍໄວ/ ຊ້າ 2 ນາທີ
    Môông khọi vay / xạ 2 na thi.
    Đồng hồ tôi nhanh / chậm 2 phút.

    ດຽວນີ້ແມ່ນເວລາພັກຜ່ອນຕອນທ່ຽງ.
    Điêu nị mèn vê la p’hắc p’hòn ton thiềng.
    Bây giờ là thời gian nghỉ trưa.

    ແມ່ນເວລາອອກເດີນທາງແລ້ວ.
    Mèn vê la oọc đơn thang lẹo.
    Đã đến lúc lên đường rồi.

    ໂມງຮຽນເລີ່ມແຕ່ຈັກໂມງ?
    Môông hiên lờm tè chắc môông?
    Giờ học bắt đầu từ mấy giờ?

    ຕະຫຼາດເຊົ້າເລີ່ມໄຂປະຕູເວລາ 8 ໂມງເຊົ້າ ແລະ ອັດປະຕູເວລາ 5 ໂມງແລງ.
    Tạ lạt xậu lờm khảy pạ tu vê la 8 môông xậu lẹ ăt pạ tu vê la 5 môông leng.
    Chợ Sáng bắt đầu mở cửa lúc 8 giờ sáng và đóng cửa lúc 5 giờ chiều.

    ຍົນໄປປາກເຊນັ້ນຂຶ້ນເວລາ 6 ໂມງ 30 ນາທີຕອນເຊົ້າ.
    Nhôn pay Pạc Xê nặn khựn vê la 6 môông 30 na thi ton xậu.
    Máy bay đi Pạc Xê cất cánh lúc 6 giờ 30 phút sáng.

    ການນັດພົບຂອງຂ້ອຍກັບຜູ້ອຳນວຍການແມ່ນຕົກລົງເອົາເວລາ 11 ໂມງ.
    Can nắt p’hốp khoỏng khọi cắp p’hụ ăm nuôi can mèn tốc lông au vê la 11 môông.
    Cuộc hẹn của tôi với giám đốc đã định vào lúc 11 giờ.

    ຂ້ອຍຈະມາຕອນຮັບເຈົ້າເວລາປະມານ 19 ໂມງ.
    Khọi chạ ma ton hắp chậu vê la pạ man 19 môông.
    Tôi sẽ đón bạn vào khoảng 19 giờ.

    ຂ້ອຍຈະອອກເດີນທາງພາຍຫຼັງ 2 ຊົ່ວໂມງ.
    Khọi chạ oọc đơn thang p’hai lẳng 2 xùa môông.
    Tôi sẽ khởi hành sau đây 2 tiếng.

    ບຶດດຽວພວກຂ້ອຍຈະກັບຄືນມາ.
    Bứt điêu p’huộc khọi chạ cắp khưn ma.
    Đợi một lát nữa chúng ta sẽ về.

    ການທັດສະນາຈອນຕ້ອງການເວລາປະມານ 1 ຊົ່ວໂມງ 30 ນາທີ.
    Can thắt sạ na chon toọng can vê la pạ man 1 xùa môông 30 na thi.
    Cuộc tham quan cần khoảng 1 tiếng 30 phút.

    ຂີ່ລົດເມຈາກວຽງຈັນໄປຫຼວງພະບາງກິນເວລາປະມານ 8 ຊົ່ວໂມງ.
    Khì lốt mê chạc Viêng Chăn pay Luổng P’hạ bang pạ man 8 xùa môông.
    Đi xe khách từ Viêng Chăn đến Luổng P’hạ bang mất khoảng 8 tiếng.
    Lần cập nhật cuối: 07/07/2014
  10. ngogialinh

    ngogialinh Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    26/05/2007
    Bài viết:
    1.113
    Đã được thích:
    8
    KHẨU NGỮ TIẾNG LÀO PHẦN THỨ II

    ຮູບປະໂຫຍກສະແດງສະພາບຕ່າງໆ
    Húp pạ nhôộc sạ đeng sạ p’hạp tàng tàng
    Mẫu câu diễn đạt tình huống khác nhau

    ລະບຽບການທີ່ຈຳເປັນ
    Lạ biệp can thì chăm pên
    Những quy định cần thiết

    ຮ້ອງຂໍວີຊາທົ່ວໄປ
    Hoọng khỏ vi xa thùa pay
    Xin visa thông thường

    ຢູ່ກົງສູນ ຫຼື ຢູ່ສະຖານທູດ
    Dù công sủn lử dù sạ thản thút
    Tại lãnh sự quán hoặc tại đại sứ quán

    ຜູ້ຮ້ອງຂໍ.
    P’hụ hoọng khỏ
    Người đề nghị (yêu cầu)

    ຂ້ອຍຮ້ອງຂໍວີຊາເຂົ້າເມືອງລາວ / ລັດຖະການຢູ່ລາວ / ທຸລະກິດຢູ່ລາວ/ໄປຮ່ຳຮຽນຢູ່ລາວ / ໄປທ່ອງທ່ຽວລາວ.
    Khọi hoọng khỏ vi xa khậu mương Lao/ lắt thạ can dù Lao/ thụ lạ kít dù Lao/ pay hằm hiên dù Lao/ pay thoòng thiều Lao
    Tôi muốn xin visa vào Lào / công vụ ở Lào / kinh doanh ở Lào/ đi học ở Lào/ đi du lịch Lào.

    ຂ້ອຍຮ້ອງຂໍວີຊາທີ່ສາມາດເຂົ້າອອກໄດ້ຫຼາຍເທື່ອຕະຫຼອດ 3 ເດືອນ
    Khọi hoọng khỏ vi xa thì sả mạt khậu oọc đạy lải thừa tạ lọt 3 đươn.
    Tôi muốn xin visa có khả năng nhập xuất được nhiều lần trong suốt 3 tháng.

    ກະລຸນາບອກໃຫ້ຂ້າພະເຈົ້າແດ່: ຄວນເຮັດລະບຽບການອັນໃດ?
    Cạ lu na boọc hạy khạ p’hạ chậu đè: khuôn hết lạ biệp can ăn đây?
    Xin vui lòng bảo cho tôi: nên làm những thủ tục gì?

    ຂໍຖາມແດ່. ໄປບາງກອກ ໂດຍຜ່ານວຽງຈັນ ຕ້ອງການວີຊາຜ່ານແດນບໍ?
    Khỏ thảm đè. Pay Bang Coọc đôi p’hàn Viêng Chăn toọng can vi xa p’hàn đen bo?
    Xin hỏi. Đi Băng cốc qua Viêng Chăn có cần visa quá cảnh không?

    ຕ້ອງການເວລາເທົ່າໃດຈິ່ງແລ້ວ?
    Toọng can vê la thầu đay chìng lẹo?
    Cần thời gian bao lâu mới xong?

    ຫວັງວ່າວີຊາຂອງຂ້ອຍຈະມີຜົນໃຊ້ໄດ້ໃນເວລາ 3 ເດືອນ.
    Vẳng và vi xa khoỏng khọi chạ mi p’hổn xạy đạy nay vê la 3 đươn.
    Hy vọng là visa của tôi còn sử dụng được trong thời gian 3 tháng.

    ຂ້ອຍຢາກຮູ້ວ່າເປັນຫຍັງຈິ່ງບໍ່ອອກວີຊາໃຫ້ຂ້ອຍ?
    Khọi dạc hụ và pên nhẳng chìng bò oọc vi xa hạy khọi?
    Tôi muốn biết là tại sao mới không cấp visa cho tôi?

    ເປັນຫຍັງພວກເຈົ້າຈິ່ງບໍ່ອອກວີຊາໃຫ້ຂ້ອຍ?
    Pên nhẳng p’huộc chậu bò oọc vi xa hạy khọi?
    Tại sao các anh không cấp visa cho tôi?

    ພະນັກງານ
    P’hạ nắc ngan
    Nhân viên

    ທ່ານມີໜັງສືເຊື້ອເຊີນບໍ?
    Thàn mi nẳng sử xựa xơn bo?
    Ngài có giấy mời không?

    ຈຸດປະສົງໃນການທ່ອງທ່ຽວຂອງທ່ານແມ່ນຫຍັງ?
    Chút pạ sổng nay can thoòng thiều khoỏng thàn mèn nhẳng?
    Mục đích chuyến đi du lịch của ngài là gì?

    ທ່ານຢາກຈະຢູ່ດົນປານໃດ?
    Thàn dạc chạ dù đôn pan đây?
    Ngài muốn ở lâu bao nhiêu?

    ຄັນຢູ່ບໍ່ກາຍ 24 ຊົ່ວໂມງ, ກໍບໍ່ຕ້ອງການວີຊາຜ່ານແດນ.
    Khăn dù bò cai 24 xùa môông, co bò toọng can vi xa p’hàn đen
    Nếu ở không quá 24 tiếng, thì không cần visa quá cảnh.

    ເຊີນຂຽນຂໍ້ຄວາມໃສ່ຕາຕະລາງຮ້ອງຂໍເຫຼົ່ານີ້.
    Xơn khiển khọ khoam sày ta tạ lang hoọng khỏ lầu nị
    Mời ghi nội dung vào bảng đề nghị này.

    ເຊີນທ່ານເອົາໜັງສືຜ່ານແດນຂອງທ່ານໃຫ້ພວກຂ້ອຍ.
    Xơn thàn au nẳng sử p’hàn đen khoỏng thàn hạy p’huộc khọi.
    Mời ngài lấy hộ chiếu của ngài cho chúng tôi.

    ຢ່າງຫຼາຍແມ່ນຖ້າ 3 ມື້.
    Dàng lải mèn thạ 3 mự.
    Nhiều nhất là đợi 3 ngày.

    ນີ້ແມ່ນວີຊາທີ່ມີສິດເຂົ້າປະເທດລາວໄດ້.
    Nị mèn vi xa thì mi sít khậu pạ thệt Lao đạy
    Đây là visa mà có quyền vào đất nước Lào được.

    ສາຍເຫດທີ່ທ່ານຖືກປະຕິດເສດວີຊານັ້ນກໍຍ້ອນວ່າເຫດຜົນຂອງທ່ານບໍ່ພຽງພໍ.
    Sải hệt thì thàn thực pạ tít sỉa vi xa nặn co nhọn và hệt p’hổn khoỏng thàn bò p’hiêng p’ho.
    Nguyên nhân mà ngài bị từ chối visa ấy cũng vì lý do của ngài chưa đầy đủ.

    ທ່ານຍັງຂາດເອກະສານ, ເຊີນທ່ານສົ່ງເອກະສານມາໃຫ້ຄົບຖ້ວນ.
    Thàn nhăng khạt ê cạ sản, xơn thàn sồng ê cạ sản ma hạy khốp thuộn.
    Ngài còn thiếu thông tin, mời ngài điền thông tin vào cho đầy đủ.

Chia sẻ trang này