1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Cùng học tiếng nhật bài 10

Chủ đề trong 'Nhật (Japan Club)' bởi sunshine27051995, 13/09/2016.

  1. 0 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 0)
  1. sunshine27051995

    sunshine27051995 Thành viên tích cực

    Tham gia ngày:
    08/03/2016
    Bài viết:
    169
    Đã được thích:
    1
    Nguồn tham khảo học tiếng nhật: trung tâm dạy tiếng nhật uy tín tại hà nội
    ***Lượng kiến thức tiếng Nhật khá là phong phú và theo như nhận xét của nhiều người đang học thì đây là một trong những ngoại ngữ khó học.Nhưng nếu đã có quyết tâm và có niềm đam mê với tiếng Nhật thì càng học bạn lại càng tìm ra những điều thú vị.Cùng khám phá những điều thú vị mà tiếng Nhật đem lại thôi nào:


    NGỮ PHÁP – MẪU CÂU

    *Ngữ Pháp – Mẫu Câu 1:

    Ngữ Pháp:
    Noun + が + います
    Noun + + : có ai đó, có con gì

    Mẫu Câu:
    どこ に だれ が います か
    + + + + : ở đâu đó có ai vậy ?

    Ví dụ:
    こうえん に だれ が います か

    (Trong công viên có ai vậy ?)
    こうえん に おとこ の ひと と おんな の ひと が ふたり います

    (Trong công viên có một người đàn ông và một người đàn bà )

    [​IMG]

    *Ngữ Pháp – Mẫu Câu 2:

    Ngữ Pháp:
    Câu hỏi có cái gì đó hay ai đó không ?
    だれ / なに + か + います か / あります か
    + +
    Đối với lọai câu hỏi này, câu trả lời bắt buộc phải là:
    はい、 います / あります
    hoặc là:
    いいえ、いません / ありません

    Chú ý:
    Các bạn cần phân biệt câu hỏi trợ từ が và か đi với động từ います và あります
    Câu hỏi có trợ từ が là yêu cầu câu trả lời phải là kể ra (nếu có) hoặc nếu không có thì phải trả lời là:
    なに / だれ も ありません / いません

    Ví dụ:
    Trợ từ が
    こうえん に だれ が います か

    (Trong công viên có ai vậy ?)
    こうえん に おとこ の ひと と おんな の ひと が ふたり います

    (Trong công viên có một người đàn ông và một người đàn bà )
    hoặc là:
    こうえん に だれ も いません

    (Trong công viên không có ai cả)

    Trợ từ か
    きっさてん に だれ / なに か いますか / あります か

    (Trong quán nước có ai / vật gì đó không ?)
    はい、います / あります
    (Vâng có)
    hoặc là:
    いいえ, いません / ありません


    Xem thêm Học tiếng nhật bản hiệu quả


    *Ngữ Pháp – Mẫu Câu 3:

    Ngữ Pháp:
    した うえ
    まえ うしろ
    みぎ ひだり
    なか そと
    となろ ちかく
    あいだ
    Những từ ở trên là những từ chỉ vị trí
    ところ + の + từ xác định vị trí + に + だれ / なに + が + います か / あります か
    + + từ xác định vị trí + + / + + : ở đâu đó có ai hay vật gì, con gì

    Ví dụ:
    その はこ の なか に なに が あります か

    (Trong cái hộp kia có cái gì vậy ?)
    その はこ の なか に はさみ が あります

    (Trong cái hộp kia có cái kéo)

    あなた の こころ の なか に だれ が います か

    (Trong trái tim của bạn có người nào không ?)
    わたし の こころ の なか に だれ も いません

    (Trong trái tim tôi không có ai cả)


    Click để xem tiếp các tin khác cùng chuyên mục học tiếng nhật cho người mới bắt đầu Chia sẻ kinh nghiệm học tiếng nhật

    Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ

    TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
    Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
    Email: nhatngusofl@gmail.com
    Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88

Chia sẻ trang này