1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Cùng học tiếng nhật bài 26

Chủ đề trong 'Nhật (Japan Club)' bởi sunshine27051995, 27/10/2016.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. sunshine27051995

    sunshine27051995 Thành viên tích cực

    Tham gia ngày:
    08/03/2016
    Bài viết:
    169
    Đã được thích:
    1
    ***Các bạn đang muốn học tiếng nhật để có thể hòa nhịp với môi trường sống bên đó nhưng các bạn lại đang cảm thấy bỡ ngỡ, khó bắt kịp được với một ngôn ngữ mới mà lại là ngôn ngữ khó như tiếng Nhật.Cùng bắt đầu học tiếng Nhật ngay thôi nào:

    Từ vựng bài 26

    診る:[chẩn] みます ckeck
    探す:[thám] さがす look for, search
    遅れる:[trì] おくれます[じかんに~] be late [for an appointment, etc]
    間に合う:[gian+ hợp] まにあいます[じかんに~]be in time [for an appointment, etc]
    遣る:[khiến] やります do
    参加する:[tham gia] さんかします[パーティーに] attend a party
    申し込む:[thân + vào] もうしこみます apply for, enter for

    [​IMG]

    都合がいい:[đô hợp] つごうがいい convenient (regarding time)
    都合が悪い:[đô hợp ác] つごうがわるい inconvenient (regarding time)
    気分がいい:[khí phân] きぶんがいい fell well
    気分が悪い:[khí phân ác] きぶんがわるい feel ill
    新聞社:[tân văn xã] しんぶんしゃ newspaper publishing company, newspaper office
    柔道:[nhu đạo] じゅうどう judo
    運動会:[vận động hội] うんどうかい athletic meeting

    Xem thêm Học tiếng nhật cơ bản

    場所:[trường sở] ばしょ place ボランティア ボランティア
    Volunteer ~弁 ~べん dialect
    今度:[kim độ] こんど next time, another time
    随分:[] ずいぶん pertty, very
    直接:[trực tiếp] ちょくせつ directly
    いつでも:[] いつでも any time
    どこでも:[] どこでも any place
    だれでも だれでも anybody
    何でも:[hà] なんでも anything

    Click để xem tiếp các tin khác cùng chuyên mục học tiếng nhật cho người mới bắt đầu

Chia sẻ trang này