1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Cùng học tiếng Nhật chủ đề Những cặp từ trái nghĩa

Chủ đề trong 'Nhật (Japan Club)' bởi sunshine270519955, 20/07/2016.

  1. 0 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 0)
  1. sunshine270519955

    sunshine270519955 Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    24/03/2016
    Bài viết:
    150
    Đã được thích:
    0
    Nguồn tham khảo: lớp học tiếng hàn uy tín

    ***Từng vựng tiếng Hàn – Chủ đề “Những cặp từ trái nghĩa nhau”

    느리다 – 빠르다 chậm – nhanh
    눈설다 – 눈익다 ko quen biết – quen thuộc
    노력 – 태만 nổ lực- lơi là
    넓다 – 좁다 rộng – hẹp
    냉방 -난방 phòng lạnh – phòng ấm
    내일 – 어제 ngày mai – hôm qua
    내용 – 형식 nội dung – hình thức
    내면 – 외면 mặt trong – mặt ngoài
    낮은말 – 높임말 nói thấp- nói tôn trọng
    낮다 -높다 thấp – cao
    낮 -밤 ban ngày – ban đêm
    남자 – 여자 con trai – con gái
    남극 – 북극 nam cực – bắc cực
    낙원 – 지옥 thiên đường – địa ngục
    낙관 – 비관 lạc quan – bi quan
    나중 – 처음 kết thúc – bắt đầu


    [​IMG]

    나 – 너 tôi – bạn
    근심 – 안심 lo âu – an tâm
    그늘 – 양지 bóng mát – nhiều nắng
    귀엽다 – 얄밉다 dễ thương – chướng mắt
    관심 – 무관심 quan tâm – ko quan tâm
    과학 – 미신 khoa học – mê tín
    과거 -미래 quá khứ – tương lai
    공훈 – 죄과 công lao – điều sai trái
    끌다- 밀다 kéo – đẩy
    꿈 -현실 mơ mộng – thực tế
    꾸짖다 – 칭찬하다 trách mắng – khen ngợi
    기쁨 – 슬픔 vui – buồn
    급하다 -더디다 gấp gáp – chập chạp
    경솔 – 침착 hấp tấp- bình tĩnh
    겸손- 거만 khiêm tốn – kiêu căng
    결정- 미정 quyết định – do dự
    결말- 시작 kết thúc – bắt đầu
    겉 – 속 vẻ ngoài -bên trong
    검소 -사치 giản dị – xa xỉ
    걱정 -안심 lo lắng – an tâm

    Xem thêm Phát âm sai tiếng Hàn nên tránh
    거칠다 – 부드럽다 sần sùi -nhẵn
    간편 – 복잡 tiện dụng – phức tạp
    간단- 복잡 đơn giản – phức tạp
    간결 -복잡 ngắn gọn – dài dòng
    간간이 – 자주 thỉnh thoảng – thường xuyên
    가치- 무가치 giá trị – vô giá trị
    가축- 야수 gia súc nuôi – dã thú
    가짜 – 진짜 giả – thật
    가입- 탈퇴 tham gia – rút ra
    가물 -장마 mùa khô – mùa mưa
    가로 -세로 chiều rộng – chiều dài
    가다 -오다 đi – về
    가늘다 – 굵다 mỏng – dày
    가난하다 – 부유하다 nghèo – giàu
    가깝다 -멀다 gần – xa

    Click để xem tiếp các tin khác cùng chuyên mục học tiếng hàn cho người mới bắt đầu Kinh nghiệm học tiếng Hàn

    Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ

    TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL
    Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
    Email: nhatngusofl@gmail.com
    Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88

Chia sẻ trang này