1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Cùng học từ vựng tiếng nhật bài 9

Chủ đề trong 'Nhật (Japan Club)' bởi sunshine27051995, 09/09/2016.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. sunshine27051995

    sunshine27051995 Thành viên tích cực

    Tham gia ngày:
    08/03/2016
    Bài viết:
    169
    Đã được thích:
    1
    Nguồn tham khảo học tiếng nhật: trung tâm dạy tiếng nhật

    ***Hiện nay, Chính phủ Nhật Bản và Việt Nam thúc đẩy mở rộng quan hệ giao lưu giữa hai nước. Nhật Bản có những dự án đầu tư vào Việt Nam, ngược lại chính phủ Việt nam cũng tạo cơ hội cho các doanh nghiệp Nhật Bản có điều kiện mở công ty, phát triển tại Việt Nam. Cùng với đó thu hút nguồn nhân lực có sẵn tại Việt Nam làm việc và học hỏa kinh nghiệm của các doanh nghiệp Nhật Bản. Bên cạnh đó là các chương trình du học, liên kết đào tạo giữa các trường đại học Việt Nam và Nhật Bản.Vậy còn chần chừ gì nữa mà không bắt đầu ngay thôi nào :


    TỪ VỰNG
    わかります : hiểu あります : có (đồ vật) すきな : thích きらいな : ghét
    じょうずな : …..giỏi
    へたな : ……dở
    りょうり : việc nấu nướng thức ăn
    のみもの : thức uống
    スポーツ : thể thao
    やきゅう : dã cầu
    ダンス : khiêu vũ
    おんがく : âm nhạc
    うた : bài hát
    クラシック : nhạc cổ điển
    ジャズ : nhạc jazz
    コンサート : buổi hòa nhạc
    カラオケ : karaoke
    かぶき : nhạc kabuki của Nhật

    [​IMG]

    え : tranh
    じ : chữ
    かんじ : chữ Hán
    ひらがな : Chữ Hiragana
    かたかな : chữ Katakana
    ローマじ : chữ romaji
    こまかいおかね : tiền lẻ
    チケット : vé
    じかん : thời gian
    ようじ : việc riêng
    やくそく : hẹn
    ごしゅじん : chồng (của người khác)
    おっと / しゅじん : chồng (của mình)
    おくさん : vợ (của người khác)
    つま / かない : vợ (của mình)
    こども : trẻ con
    よく (わかります) : (hiểu) rõ
    だいがく : đại học
    たくさん : nhiều
    すこし : một chút
    ぜんぜん~ない : hoàn toàn~không

    Xem thêm Học tiếng nhật bản tại hà nội


    だいたい : đại khái
    はやく (かえります) : (về) sớm
    はやく : nhanh
    ~から : ~vì, do
    どうして : tại sao
    ざんねんですね : đáng tiếc thật
    もしもし : alo
    いっしょに~いかがですか cùng…có được không?
    (~は) ちょっと….. : thì…(ngụ ý không được)
    だめですか : không được phải không ?
    またこんどおねがいします : hẹn kỳ sau

    Click để xem tiếp các tin khác cùng chuyên mục học tiếng nhật cho người mới bắt đầu Từ vựng tiếng nhật

    Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ

    TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
    Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
    Email: nhatngusofl@gmail.com
    Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88

Chia sẻ trang này