1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Cùng Nhật ngữ SOFL ôn tập từ vựng luyện thi tiếng Nhật N4

Chủ đề trong 'Gia sư - luyện thi' bởi JapanSOFL, 30/05/2019.

  1. 0 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 0)
  1. JapanSOFL

    JapanSOFL Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    05/10/2018
    Bài viết:
    139
    Đã được thích:
    0
    Những từ vựng luyện thi tiếng Nhật N4 được trung tâm dạy tiếng Nhật SOFL giới thiệu trong bài viết này sẽ giúp bạn mở rộng kho tàng các từ vựng tiếng Nhật của mình đồng thời ôn thi một cách hiệu quả hơn.
    [​IMG]

    Những từ vựng luyện thi tiếng Nhật N4

    1. 間 「 あいだ 」: Giữa
    2. 合う 「 あう 」: Ăn khớp, hợp
    3. 上る 「 あがる 」: Đưa ra (hội nghị)
    4. 赤ん坊 「 あかんぼう 」: Em bé sơ sinh
    5. 空く 「 あく 」: Để không, không dùng
    6. 浅い 「 あさい 」: Cạn
    7. 味 「 あじ 」: Gia vị
    8. 明日 「 あす 」: Bữa hôm sau
    9. 遊び 「 あそび 」: Sự vui chơi, sự nô đùa
    10. 集る 「 あつまる 」: Trưng thu, thu thập
    11. 集める 「 あつめる 」: Chụm lại một chỗ, tập trung lại một chỗ
    12. 謝る 「 あやまる 」: Xin lỗi
    13. 安心 「 あんしん 」: Sự yên tâm, sự an tâm
    14. 安全 「 あんぜん 」: An toàn
    15. 案内 「 あんないする 」: Hướng dẫn, dẫn đường
    16. 以下 「 いか 」: Dưới đây, sau đây
    17. 以外 「 いがい 」: Ngoài ra, ngoài
    18. 医学 「 いがく 」: Y học
    19. 生きる 「 いきる 」: Sinh sống
    20. 意見 「 いけん 」: Kiến
    21. 石 「 いし 」: Đá
    22. 以上 「 いじょう 」: Hơn, nhiều hơn
    23. 急ぐ 「 いそぐ 」: Bước rảo
    24. 致す 「 いたす 」: Làm, xin được làm
    25. 頂く 「 いただく 」: Nhận, xin nhận
    26. 一度 「 いちど 」: Khi nào đó, lần nào đó
    27. 一生懸命 「 いっしょうけんめい 」: Chăm chỉ, cần mẫn
    28. 糸 「 いと 」: Chuỗi, hệ thống
    29. 以内 「 いない 」: Trong vòng
    30. 田舎 「 いなか 」: Nông thôn, ngoại thành
    31. 祈る 「 いのる 」: Cầu nguyện
    32. 植える 「 うえる 」: Trồng (cây), gieo hạt
    33. 伺う 「 うかがう 」: Đến thăm
    34. 受付 「 うけつけ 」: Nhân viên thường trực, lễ tân
    35. 受ける 「 うける 」: Chịu (ảnh hưởng)
    36. 動く 「 うごく 」: Bị lay động
    37. 嘘 「 うそ 」: Bịa chuyện
    38. 打つ 「 うつ 」: Bịch
    39. 美しい 「 うつくしい 」: Đẹp đẽ
    40. 写す 「 うつす 」: Chép
    41. 移る 「 うつる 」: Chuyển sang, chuyển
    42. 腕 「 うで 」: Cánh tay
    43. 裏 「 うら 」: Bề trái
    44. 売り場 「 うりば 」: Nơi bán hàng hóa
    45. 嬉しい 「 うれしい 」: Êm lòng
    46. 運転 「 うんてんする 」: Sự lái (xe), sự vận hành (máy móc)
    47. 運転手 「 うんてんしゅ 」: Người cầm lái
    48. 運動 「 うんどうする 」: Phong trào
    49. 枝 「 えだ 」: Cành cây
    50. 選ぶ 「 えらぶ 」: Bầu
    51. 遠慮 「 えんりょする 」: Khách khí
    52. お祝い 「 おいわい 」: Sự chúc mừng, phẩm vật để chúc mừng
    53. 億 「 おく 」: 100 triệu
    54. 屋上 「 おくじょう 」: Mái nhà, nóc nhà
    55. 贈り物 「 おくりもの 」: Đồ lễ
    56. 送る 「 おくる 」: Gửi, truyền
    57. 遅れる 「 おくれる 」: Bê trệ
    58. 起す 「 おこす 」: Tới sự tăng, tới nguyên nhân
    59. 行う 「 おこなう 」: Cử hành
    60. 怒る 「 おこる 」: Bực tức
    61. 押し入れ 「 おしいれ 」: Tủ tường
    62. お嬢さん 「 おじょうさん 」: Thưa cô, ... , cô gái
    63. お宅 「 おたく 」: Ông, bà
    64. 落る 「 おちる 」: Tới sự rơi xuống, tới giọt
    65. 夫 「 おっと 」: Chồng
    66. 音 「 おと 」: m thanh, tiếng động
    67. 落す 「 おとす 」: Làm rớt, làm rơi
    68. 踊り 「 おどり 」: Sự nhảy múa, múa
    69. 踊る 「 おどる 」: Nhảy
    70. 驚く 「 おどろく 」: Giật mình
    71. お祭り 「 おまつり 」: Lễ hội, bữa tiệc
    72. お見舞い 「 おみまい 」: Việc ghé thăm, việc thăm viếng
    73. お土産 「 おみやげ 」: Đặc sản
    74. 思い出す 「 おもいだす 」: Nhớ nhung
    75. 思う 「 おもう 」: Dự đoán, cho rằng
    76. 表 「 おもて 」: Bề phải
    77. 親 「 おや 」: Cha mẹ, bố mẹ
    78. 下りる 「 おりる 」: Hạ (xuống), đi (xuống)
    79. 折る 「 おる 」: Bẻ, bẻ gẫy
    80. お礼 「 おれい 」: Cám ơn
    81. 折れる 「 おれる 」: Bẻ
    82. 終わり 「 おわり 」: Chót
    83. 海岸 「 かいがん 」: Bờ biển
    84. 会議 「 かいぎ 」: Buổi họp
    85. 会議室 「 かいぎしつ 」: Phòng hội nghị, phòng hội đồng
    86. 会場 「 かいじょう 」: Hội trường
    87. 会話 「 かいわ 」: Đối thoại
    88. 帰り 「 かえり 」: Sự trở về, sự về
    89. 変える 「 かえる 」: Đổi
    90. 科学 「 かがく 」: Hóa học
    91. 鏡 「 かがみ 」: Cái gương, gương
    92. 掛ける 「 かける 」: Bắt đầu làm gì
    93. 飾る 「 かざる 」: Tô điểm
    94. 火事 「 かじ 」: Cháy nhà
    95. 形 「 かたち 」: Hình dáng, kiểu
    96. 片付ける 「 かたづける 」: Sắp đặt
    97. 課長 「 かちょう 」: Khoa trưởng
    98. 勝つ 「 かつ 」: Được
    99. 家内 「 かない 」: Vợ (mình)
    100. 悲しい 「 かなしい 」: Buồn

    Những từ vựng luyện thi tiếng Nhật N4 được Trung tâm Nhật ngữ SOFL giới thiệu trên đây chắc hẳn sẽ giúp ích cho bạn phần nào trong việc luyện thi JLPT N4. Nếu bạn có bất kỳ điều gì thắc mắc hoặc muốn cùng chia sẻ kiến thức đừng ngần ngại thảo luận ngay trong bài viết này.

Chia sẻ trang này