1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Đã có 14 trường công bố điểm chuẩn TSĐH !

Chủ đề trong '1984 Hà Nội' bởi Alone_Knight, 14/08/2003.

  1. 0 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 0)
  1. Alone_Knight

    Alone_Knight Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    24/06/2002
    Bài viết:
    1.846
    Đã được thích:
    0
    Đã có 14 trường công bố điểm chuẩn TSĐH !

    Điểm chuẩn của 7 trường đại học



    Đến 14 giờ chiều nay, 14/8, một số trường ĐH đã hoàn tất việc xác định điểm chuẩn tuyển sinh theo các NV 1 và 2. Đáng lưu ý là ở nhiều trường, điểm chênh lệch giữa NV1 và 2 lên tới 3 điểm.


    Cụ thể, điểm chuẩn của các trường đối với học sinh phổ thông khu vực 3 như sau:

    - ĐH Luật Hà Nội : Khối A, nguyện vọng (NV1) 1: 16,5; NV2: 19,5; khối C: NV1: 18,5; NV2: 21,5.

    - Trường ĐH Xây dựng Hà Nội: NV1: 23 điểm, NV2: 25; khoa Kiến trúc: 26 điểm (đaf nhân hệ số va? không xét các NV khác)

    - Trường ĐH Bách khoa Ha? Nội: 5 ngành có điểm chuẩn NV1 là 22 gô?m: Công nghệ vật liệu, Kinh tế kyf thuật va? qua?n trị doanh nghiệp, Công nghệ dệt may va? thơ?i trang, Công nghệ nhiệt lạnh, Sư phạm kyf thuật. Trươ?ng đaf có phiếu báo điê?m trúng tuyê?n tới tư?ng thí sinh đăng ký va?o 5 nga?nh na?y.

    Đây la? nhưfng nga?nh không tuyê?n NV2. Nhưfng nga?nh còn lại điểm chuẩn NV1 là 23, khối D có điê?m chuâ?n la? 28 (đaf nhân hệ số). Điê?m chuâ?n NV2 hơn điê?m NV1 la? 2.

    - ĐH Dược Hà Nội: NV1: 25,5; NV2: 26,5.

    - Học viện Tài chính: NV1: 20; NV2: 23.

    - ĐH Kinh tế quốc dân đang phân vân phương án chọn điê?m NV1la? 20,5 hoặc 21 điểm, điểm NV 2 sẽ cao hơn điểm NV1 là 1.

    - Trường ĐH Sư phạm 2: Toán: NV1: 20, NV2: 23; Tin: NV1: 13, NV2: 14; Vật lý: NV1: 20,5, NV2: 23,5; Hóa học: NV1: 23, NV2: 25; Sư phạm kỹ thuật: NV1: 13, NV2: 14, Sinh học: NV2: 20,5; NV2: 23,5; Giáo dục công dân (khối C): NV1: 20, NV2: 23; Văn: NV1: 20, NV2: 23; Tiểu học (khối A): NV1: 18, NV2: 21; khối C: NV1: 19,5, NV2: 22,5.

    Học sinh ở các khu vực và đối tượng khác hưởng ưu tiên theo quy định. Cụ thể, mức chênh lệch giữa các đối tượng và khu vực là 1 điểm. Hiện nay, các trường "top giữa" và "top dưới" đang khẩn trương hoàn thành công tác xét tuyển. Đến 16/8, các trường cơ bản hoàn thành công việc này.

    Điểm của thí sinh sẽ được công bố trên mạng vào ngày 19/8.



    L''''amour est un soleil qui m''''a souvent chauffé le coeur.
    Mais quand il brule trop fort,il me fait peur

    Được Alone_Knight sửa chữa / chuyển vào 08:52 ngày 15/08/2003

    Được Alone_Knight sửa chữa / chuyển vào 08:50 ngày 16/08/2003
  2. Alone_Knight

    Alone_Knight Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    24/06/2002
    Bài viết:
    1.846
    Đã được thích:
    0
    Điểm chuẩn của 14 trường đại học



    Hiện giờ đã có 14 trường đại học công bố điểm chuẩn tuyển sinh theo các nguyện vọng 1 và 2. Đáng lưu ý là ở nhiều trường, điểm chênh lệch giữa hai nguyện vọng này lên tới 3 điểm. Hôm nay, ĐH Xây dựng là trường đầu tiên ở Hà Nội công bố điểm cho từng thí sinh. Như vậy, điểm chuẩn của một số trường đã được công bố sớm hơn dự định.
    Cụ thể, điểm chuẩn của các trường đối với học sinh phổ thông khu vực 3 như sau:
    - ĐH Kinh tế quốc dân Hà Nội: NV 1: 20,5, NV2: 21,5.
    - ĐH Kiến trúc Hà Nội: Khối V ngành 101: 17,5 , ngành 102: 16,5.
    Khối A ngành 103 NV1: 20,5 , NV2: 23,5; ngành 104 NV1: 19, NV2: 22; ngành 105 NV1: 19,5, NV2: 22,5.
    - Học viện cảnh sát: khối A: 24,5; khối C: 21.
    - ĐH Khoa học xã hội và nhân văn Hà Nội:
    + Khối C: Tâm lý học NV1: 19; NV2: 21, Quản lý xã hội: NV1: 19,5; NV2: 21,5, Xã hội học: NV1: 19,5; NV2: 21,5, Triết học: NV1: 17,5; NV2: 20,5 - Văn học: NV1: 20, NV2: 22 - Ngôn ngữ: NV1: 17, NV2: 19 -Lịch sử: NV1: 20,5 - Báo chí: NV1: 20, NV2: 23 -Thông tin thư viện: NV1: 18, NV2: 20 - Lưu trữ và quản trị văn phòng: NV1: 20, NV2: 22 - Đông Phương: NV1: 20,5 - Quốc tế: NV1: 19,5 - Du lịch: NV1: 21,5 - Sư phạm ngữ văn: NV1: 22 - Sư phạm lịch sử: NV1: 22
    + Khối D: Tâm lý học NV1: 20; NV2: 22, Quản lý xã hội: NV1: 18,5; NV2: 20,5, Xã hội học: NV1: 19; NV2: 21 - Triết học: NV1: 17, NV2: 19, Văn học: NV1: 19 - Ngôn ngữ: NV1: 16, NV2: 18 - Lịch sử: NV1: 19 - Báo chí: NV1: 20, NV2: 23 - Thông tin thư viện: NV1: 17, NV2: 19 - Lưu trữ và quản trị văn phòng: NV1: 19, NV2: 21 - Đông Phương: NV1: 18,5, NV2: 21,5 - Quốc tế: NV1: 18, NV2: 21 - Du lịch: NV1: 20,5; NV2: 23,5 - Sư phạm ngữ văn: NV1: 21,5 - Sư phạm lịch sử: NV1: 20.
    - ĐH Đà Lạt: Toán - tin: NV1: 13, NV2: 15; Sư phạm Toán NV1: 18, Tin- Công nghệ thông tin NV1: 3, NV2:15; Vật lý: NV1: 13; NV2: 15; Sư phạm tin: 18; Sư phạm Vật lý: 17; Hóa học: NV1:13, NV2: 15; Sư phạm Hoá: 19; Sinh học: NV1: 15; NV2: 17; Sư phạm Sinh: 18; Môi trường (khối A): NV1: 13, NV2: 15; Môi trường (khối B) NV1: 15, NV2: 17; Nông học NV1:13, NV2: 15; QTKD: NV1: 12,5, NV2: 15; KT Nông lâm: NV1: 12, NV2: 15
    Luật A: NV1:13 NV2: 15; Luật C: NV1: 13, NV2: 15; Ngữ Văn: NV1: 15, NV2: 17; SP Ngữ văn: 19,5; Lịch sử: NV1: 15, 5, NV2: 17,5; SP Lịch sử; 19,5; Việt Nam học: NV1: 14, NV2: 16; Du lịch C: NV1: 15, NV2: 17; Du lịch D: NV1: 14, NV2: 16; CTXH-PTCĐ: NV1: 14, NV2: 16; Anh Văn: NV1: 15, NV2: 17; SP Anh 20.
    - ĐH Luật Hà Nội : Khối A, nguyện vọng 1: 16,5; NV2: 19,5; khối C: NV1: 18,5; NV2: 21,5.
    - ĐH Xây dựng Hà Nội: NV1: 23 điểm, NV2: 25; khoa Kiến trúc: 26 điểm (đaf nhân hệ số va? không xét các NV khác)
    - ĐH Công đoàn: khối A NV1: 15, NV2: 18; khối C NV 1: 20,5, NV2: 23,5; khối D NV1: 17,5, NV2: 20,5.
    - Đại học Sư phạm TP.HCM: Ngành Toán: NV1: 22; NV2: 25; Ngành Tin học: NV1: 16; NV2: 18; Lý: NV1: 20; NV2: 23; Hoá: NV1: 22.5; NV2: 25.5;
    Sinh: NV1: 19.5; NV2: 22.5;
    Văn: NV1: 18.5; NV2: 21.5; Sử: NV1: 18.5; NV2: 21.5; Địa khối C: NV1: 18; NV2: 21;Địa Khối A: NV1: 13; NV2 : 16.
    Giáo dục thể chất: NV1: 20,5; không có NV2; Mầm non: NV1: 19,5, không có NV2; Tâm lý - Giáo dục: NV1: 17, NV2: 20; Giáo dục Tiểu học: NV1: 18, NV2: 21; Giáo dục đặc biệt: NV1: 16, NV2: 19; Chính trị: NV1: 14,5; NV2: 17,5;
    Tiếng Anh : NV1: 27; NV2 : 30; Tiếng Pháp: NV1 24; NV2: 27; Tiếng Trung: NV1: 22; NV2: 25; Tiếng Nga: NV1: 15; NV2: 18. Điểm các môn Ngoại ngữ này đã nhân hệ số 2.
    - Học viện Tài chính: NV1: 20; NV2: 23.
    - Trường ĐH Sư phạm 2 (Xuân Hoà, Vĩnh Phúc): Toán: NV1: 20, NV2: 23; Tin: NV1: 13, NV2: 14; Vật lý: NV1: 20,5, NV2: 23,5; Hóa học: NV1: 23, NV2: 25; Sư phạm kỹ thuật: NV1: 13, NV2: 14, Sinh học: NV2: 20,5; NV2: 23,5; Giáo dục công dân (khối C): NV1: 20, NV2: 23; Văn: NV1: 20, NV2: 23; Tiểu học (khối A): NV1: 18, NV2: 21; khối C: NV1: 19,5, NV2: 22,5.
    Học sinh ở các khu vực và đối tượng khác hưởng ưu tiên theo quy định. Cụ thể, mức chênh lệch giữa các đối tượng và khu vực là 1 điểm.
    Hôm nay, ĐH Xây dựng là trường đầu tiên ở Hà Nội công bố điểm cho từng thí sinh. Hiệu phó Ưng Quốc Dũng cho biết: "Trường lấy 2.466 thí sinh khối A và V, bằng 114,7% chỉ tiêu tuyển sinh. Trong đó, chỉ tiêu dành cho NV 2 khối A là 8,1%, khối V không có NV2".
    Điểm chuẩn của các trường mới chúng tôi sẽ tiếp tục gửi đến các bạn. Mời các bạn liên tục trở lại theo dõi.

    L'amour est un soleil qui m'a souvent chauffé le coeur.
    Mais quand il brule trop fort,il me fait peur
  3. Christian_Vieri_new

    Christian_Vieri_new Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    01/04/2002
    Bài viết:
    695
    Đã được thích:
    0
    ặc ặc sao Xây Dựng năm nay lấy cao thế ?
    Biết thế năm ngoái học XD
     
     
    Du` ban co hoc Nguyen Truong To hay khong moi` ban hay ghe qua va post bai tham gia
    <A href="http://www.ttvnol.com/
  4. meo_khongrau

    meo_khongrau Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    11/01/2002
    Bài viết:
    1.147
    Đã được thích:
    0

    Thêm 9 trường phía Bắc :
    ĐH Sư phạm Hà Nội: Khối A: Toán NV1: 24,5, NV2: 15,5; Tin học: NV1: 22, NV2: 25; Vật lý: NV1:24, NV2: 27; Kỹ thuật: NV1:15, NV2:16; Hoá học: NV1: 24, NV2: 25; Địa lý: NV1: 18, NV2: 19; Công nghệ thông tin: NV1: 18, NV2: 19
    Khối B: Sinh KTNN: NV1: 22, NV2: 24; Khối C: Ngữ Văn: NV1: 24, NV2: 25; Lịch sử: NV1: 23, NV2: 24; Địa lý: NV1: 23,5, NV2: 24,5; Tâm lý giáo dục NV1: 21, NV2: 22; Giáo dục Chính trị: NV1: 21, NV2: 22; Việt Nam học: NV1: 19, NV2: 20
    Khối D: Ngữ Văn: NV1: 22,5, NV2: 23,5; Lịch sử: NV1:18, NV2: 19; Giáo dục chính trị: Nv1: 18; NV2: 21; Tiếng Anh: NV1: 29,5, NV2 30,5; Giáo dục tiểu học: NV1: 21,5, NV2: 24,5; Giáo dục đặc biệt: NV1: 17,7, NV2: 19,5; Khối H: Mỹ thuật : NV1: 31,5, NV2: 19,5; Khối N: Âm nhạc: NV1: 33, NV2 19,5; Khối M: Giáo dục Mầm Non: NV1: 21, NV2: 26,5; Khối T: Thể dục Thể thao: NV1: 27,5, NV2: 29,5; TDTT - Quốc Phòng: NV1: 25,5, NV2: 26,5;
    Học viện Quan hệ quốc tế: tiếng Anh: NV1: 20,5, NV2: 23,5; tiếng Trung: NV1: 23,5, NV2: 26,5; tiếng Pháp: NV1: 22, NV2: 25
    ĐH Ngoại thương Hà Nội: khối A: ngành 401: NV1: 23,5; NV2: 26; ngành 402: NV1: 22, NV2: 25; Khối D: D1: Ngành 451(Kinh tế đối ngoại): NV1: 22,5: NV2: 25,5; D2: Ngành 452 (Kinh tế đối ngoại): NV1: 22,5: NV2: 25,5; D3: Ngành 453 (Kinh tế đối ngoại): NV1: 22,5: NV2: 25,5; D1: Ngành 455 (Kinh tế đối ngoại): NV1: 22, NV2: 25; D1: Ngành 751 (Thương mại): NV1: 22, NV2: 25
    ĐH Y tế công cộng: NV1: 20; NV2: 23.ĐH Nông nghiệp 1 Hà Nội: Khối A: NV1:16, NV2: 19; khối B: NV1: 18,5; NV2: 21,5. ĐH dân lập Thăng Long: khoa tiếng Anh: NV1: 20; NV2: 22; khoa Toán - Tin, Quản lý: NV1: 16, NV2: 14. ĐH Y Thái Bình: học sinh THPT khu vực 2: NV1: 21, NV2: 24
    ĐH Hàng hải: ngành 101 NV1: 15,5, NV2: 18,5; ngành102 NV1: 15 ,NV2: 18 ngành 103 NV1: 15, NV2: 18, ngành 104 NV1: 16,5, NV2: 19,5, ngành 105 NV1: 17, NV2: 20, ngành 106 NV1: 18, NV2: 21, ngành 107 NV1: 19, NV2: 22, ngành 108 NV1: 18, NV2: 21, ngành 109 NV1: 16,NV2: 19, ngành 110 NV1: 17, NV2: 20, ngành 111 NV1: 15,5, NV2: 18,5, ngành 112, NV1: 18; NV2: 21; ngành 114 NV1: 17, NV2: 20; ngành 115 NV1: 15,5, NV2: 18,5; ngành 401 NV1: 19, NV2: 22; ngành 402 NV1: 17, NV2: 20; ngành 403 NV1: 15,5, NV2: 18,5; ngành 404 NV1: 17, NV2: 20; ngành 405 NV1: 15,5, NV2: 18,5.
    ĐH Vinh: các ngành Toán, Tin, Lý, Hóa, Sinh, Văn, Sử, Kinh tế: NV1: 15, NV2: 16 ; Cử nhân Anh: NV1: 21,5, NV2: 22,5 điểm. Xây dựng: NV1: 17,5, NV2: 18,5; Công nghệ Thông tin: NV1: 17, NV2: 18; Nông nghiệp: NV1: 16, NV2: 17; Nuôi trồng thủy sản: NV1: 17,5 NV2: 18,5; Điện tử viễn thông: NV1: 17; NV2: 18.
    Khối Sư phạm: Toán: NV1: 23,5, NV2: 24,5; Tin: NV1: 18,5, NV2: 19,5; Lý: NV1: 20,5, NV2: 21,5; Hóa: NV1: 21, NV2: 22; Sinh: NV1: 21,5, NV2: 22,5; Văn: NV1: 21, NV2: 22; Sử: NV1: 20,5, NV2: 21,5 điểm; Địa: NV1: 19,5, NV2: 20,5; Giáo dục Chính trị: NV1: 19,0, NV2: 20; GD Thể chất: NV1: 27, NV2: 28,0 (đã nhân hệ số); GD Tiểu học A: NV1: 18,0, NV2: 19; GD Tiểu học C: NV1: 19,5, NV2: 20,5; GD Mầm non: NV1: 17, NV2: 18; Anh văn: NV1: 26,5, NV2: 27,5 (đã nhân hệ số); Pháp văn: NV1: 25,5, NV2: 26,5 (đã nhân hệ số).
    What is love ??? and Where ???
  5. puppyltt

    puppyltt Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    25/04/2002
    Bài viết:
    1.937
    Đã được thích:
    0
    sorry but this is for what everybody know about it. i dun think we need to have it in our box
    Don"t lose Ur grip on the dreams of the past,U must fight just to keep them alive. ​
    &nbsp;o^_^o</STRONG
  6. GurLuver

    GurLuver Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    14/01/2001
    Bài viết:
    3.760
    Đã được thích:
    0
    năm ngoái mình còn chăm chỉ xem, năm nay ngại vật, chả thèm xem nữa :))
    Ko thèm để chữ kí nữa
  7. whitechocolate

    whitechocolate Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    09/06/2001
    Bài viết:
    4.009
    Đã được thích:
    0
    Đề năm nay dễ hơn hay sao mà điểm chuẩn trường nào cũng cao hơn năm ngoái 0.5 -&gt; 1đ hay tại mình nờ-gờ-u hơn các em 85 nhỉ :P
    À, hỏi 1 chút:
    1. QHI là mã trường nào ?
    2. Ai biết cách xem điểm bảo tớ với (cả qua web và nhắn tin điện thoại)
    hmmm gd
  8. KeCuopTinhYeu

    KeCuopTinhYeu Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    02/10/2002
    Bài viết:
    232
    Đã được thích:
    0
    QHI là mã khoa Công Nghệ ĐH Quốc Gia Hà Nội (vì khoa CN là khoa trực thuộc của ĐH QG HN nên được tính như một trường trong khối ĐH QG HN)
  9. tear_in_sahara

    tear_in_sahara Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    15/08/2003
    Bài viết:
    6
    Đã được thích:
    0
    Bac nao biet cach xem diem dai hoc chi cho em voi
    Raul Gonzalez Blanco
  10. baggio182

    baggio182 Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    09/04/2002
    Bài viết:
    3.021
    Đã được thích:
    0
    thế còn trường Ngoại Ngữ HN ạ?
    Đừng tin vào lòng biết ơn vì những gì đã làm cho con người trong quá khứ.Phải bắt họ mang ơn vì những gì mình làm cho họ trong tương lai

Chia sẻ trang này