1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Daily English

Chủ đề trong 'Anh (English Club)' bởi kiku_hana, 22/07/2010.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. kiku_hana

    kiku_hana Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    18/11/2006
    Bài viết:
    2.130
    Đã được thích:
    0
    1. Thanks for asking / thanks for your concern: Cảm ơn đã quan tâm/hỏi thăm
    2. We (lost power) yesterday: chúng tôi bị mất điện hôm qua
    3. We (got power back) in the evening: Chúng tôi có điện lại vào buổi tối
    4. pick up the phone: Nhấc máy điện thoại
    5. On the phone: Đang có điện thoại
    6. Off the phone: Đã nói xong điện thoại
    7. To feel relieved: Cảm thấy bớt lo lắng / cảm thấy lòng dịu lại
    8. I go out to (get a little fresh air): ra ngoài hóng mát một chút
    9. I am (on a diet): tôi đang ăn kiêng
    10. I am (dying for) hamburger: thèm ăn ham bơ gơ quá
    11. There''s (so much junk) on TV these days: TV dạo này chả có cái quái gì hay cả
  2. minhtrang86_vn

    minhtrang86_vn Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    05/03/2006
    Bài viết:
    1.147
    Đã được thích:
    0
    Thanks Kiku for your sharing!
    I would like *****ggest the topic raised should be changed into DAILY LIFE ENGLISH.
    I guess the changed topic would attract a lot of industrious people because what you have been showing us are all useful and effective
    Regards
    Minh Trang
  3. kiku_hana

    kiku_hana Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    18/11/2006
    Bài viết:
    2.130
    Đã được thích:
    0
    12. Children should not eat much (junk food): Trẻ con không nên ăn vặt nhiều (đồ ăn nhanh, nhiều mỡ đường, ít bổ dưỡng như khoai tây chiên)
    13. I downed a bottle of water to (quench my thirst): Tôi tu hết sạch một chai nước để đỡ khát (quench = slake)
    14. I (take a sip) of coffee: Tôi nhâm nhi cafe (uống hớp nhỏ) >< gulp down coffee: tu (cafe) ừng ực (nốc ừng ực)
    15. That sounds so fun: thế thì vui quá nhỉ
    16. He is (toothless): ông ấy bị móm
    17. Bless you! cơm muối (nói sau khi ai đó hắt xì hơi)
    18. She is a (very direct) person: là một người rất thẳng thắn
    19. He''s (drinker/ hard drinker/heavy drinker): Một kẻ hay nhậu nhẹt / bợm nhậu
    20. He''s an alcoholic: Kẻ nghiện ruợu
    21. Chitchat is (my cup of tea): Tôi khoái tán gẫu (tám chuyện)
    22. She''s such a (tasty) girl: Gái đó ngon (hấp dẫn)
    23. He''s a (meat eater): Hắn ta ưa ăn thịt
    24. He has a (sweet tooth): Hắn ưa ăn đồ ngọt
    25. That sounds like a lot: giá có vẻ cao quá
    26. I (can''t wait to) read your letter: Háo hức/nôn nóng/nóng lòng muốn đọc thư anh
    27. He has (excellent taste in) clothes: Gu thẩm mỹ về ăn mặc của anh ta rất tốt
    28. I can''t taste anything: mất cảm giác về ăn uống, mồm miệng nhạt (can''t find anything that tastes)
    29. Let me say once again: Tôi xin nhắc lại một lần nữa
    30. My patience is (wearing thin): Tôi đang mất dần lòng kiên nhẫn (idiom)
  4. kiku_hana

    kiku_hana Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    18/11/2006
    Bài viết:
    2.130
    Đã được thích:
    0
    Trang,
    Ok. It should be "Daily English" and I told our Alex to change its name. Wait.
  5. minhtrang86_vn

    minhtrang86_vn Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    05/03/2006
    Bài viết:
    1.147
    Đã được thích:
    0
    Dear KiKu
    Thanks your so much for your taking my recommendation into consideration, then thanks again for your accept of changing topic
    Hope the topic helpful to everyone using English
    Regards
    Minh Trang
  6. kiku_hana

    kiku_hana Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    18/11/2006
    Bài viết:
    2.130
    Đã được thích:
    0
    31. I am caught (between in a rock and a hard place): Ở trong tình cảnh tiến thoái lưỡng nan (between the devil and the deep blue sea
    32. Their marriage (has been on the rock): Hôn nhân của họ đang ở bên bờ vực thẳm
    33. Their marriage has (worn well): Vợ chồng nhà ấy hạnh phúc lắm
    34. When he left, I (hit rock bottom): Tôi đã rất bê xê lết (vật vã) khi hắn ra đi (rock bottom + price: giá thấp nhất)
    35. Don''t rock the boat: đừng làm mọi chuyện rắc rối thêm
    36. He (is poorly dressed): Hắn ăn mặc lôi thôi
    37. Put on / take off one''s clothes: mặc /cởi quần áo
    38. Im just not sure that...(tôi ko chắc là...say in a polite way)39. Read the palm: bói chỉ tay
    40. She has a (nervous breakdown): Bà ấy bị suy nhược thần kinh
    41. Flowers are (in full bloom) in spring: hoa nở rộ vào mùa xuân
    Trang,
    Hope u find useful.
  7. sillyboy1987

    sillyboy1987 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    18/03/2007
    Bài viết:
    116
    Đã được thích:
    0
    Thanks a bunch!
    Your topic is so useful, I really love it. Keep going!
  8. tphat2009

    tphat2009 Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    02/08/2009
    Bài viết:
    3.456
    Đã được thích:
    4
    Cho tớ góp ý chút xíu nhé.
    3. Thường thì lose power là mất điện. Nhưng trong ngữ cảnh khác cũng có nghĩa là xe bị chết máy (all of a sudden, our car lost power and came to a halt). Thuyền bè cũng dùng chữ này luôn. Trong một ngữ cảnh khác thì nghĩa là mất quyền lực như trong chính quyền (he lost all his power after supporters found out about his scandal).
    4. Pick up cũng có thể là mua cái gì nữa. I picked up the phone last week at Big C.
    11. Tớ thì sẽ dịch câu này là dạo này tv toàn chiếu mấy chương trình vớ vẩn không à.
  9. tphat2009

    tphat2009 Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    02/08/2009
    Bài viết:
    3.456
    Đã được thích:
    4
    12. Junk food does not mean fast food. Junk food could be candies, chips, ice cream, etc. Fast food is like those at burger joint.
    15. I think that sounds like fun or that sounds so funny are more commonly used.
    22. I am not sure I wan to use this to describe a good looking girl.
  10. tphat2009

    tphat2009 Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    02/08/2009
    Bài viết:
    3.456
    Đã được thích:
    4
    Cái này nên dịch là trên đe dưới búa thì đúng nghĩa hơn.

Chia sẻ trang này