1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Daily English

Chủ đề trong 'Anh (English Club)' bởi kiku_hana, 22/07/2010.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. kiku_hana

    kiku_hana Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    18/11/2006
    Bài viết:
    2.130
    Đã được thích:
    0


    12. Junk food does not mean fast food. Junk food could be candies, chips, ice cream, etc. Fast food is like those at burger joint.
    ===> Junk means rubbish and negative. So, with this meaning, I can think junk food is like fast food :)
    15. I think that sounds like fun or that sounds so funny are more commonly used.
    ===> Np. I just suggest one expression.
    22. I am not sure I wan to use this to describe a good looking girl.
    ===> correct. Attractive doesn''t mean skin beauty only ;)
  2. kiku_hana

    kiku_hana Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    18/11/2006
    Bài viết:
    2.130
    Đã được thích:
    0
    No. It means both. Which meaning we use depends on each case.
  3. kiku_hana

    kiku_hana Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    18/11/2006
    Bài viết:
    2.130
    Đã được thích:
    0
    Tớ xin lỗi đã làm cho bạn tphat đã hiểu số 22 theo nghĩa xôi thịt như vậy :D] Đôi khi cách dùng từ tiếng Việt của tớ hơi tửng, nói cho nó thư giãn chút. Thực ra nó có nghĩa là cá tính, nhưng mà tớ lắm khi khen gái ngon cũng là theo nghĩa đó. (là ngôn từ cá nhân tớ thôi). Giống như tớ tuyển học sinh thì tớ nói là gom hàng, làm quen bạn mới thì hỏi hàng xuất xứ ở đâu
  4. tphat2009

    tphat2009 Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    02/08/2009
    Bài viết:
    3.456
    Đã được thích:
    4
    There is no need to be sorry.
    I understand tasty means attractive. But some time woman may misunderstand the word tasty and I may find myself in hot water.
    Are you a teacher ?
  5. kiku_hana

    kiku_hana Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    18/11/2006
    Bài viết:
    2.130
    Đã được thích:
    0
    42. The flight (was full / booked up): chuyến bay hết chỗ rồi
    43. How to (break the ice) on a first date? Làm gì để tạo không khí thoải mái trong buổi hẹn đầu tiên? (= To relax a tense or unduly formal atmosphere or social situation.)
    44. blank mind: đầu óc trống rỗng
    45. blank look: vẻ nhìn lãnh đạm, vô hồn
    46. I (sort of thought) this would happen: Tôi hơi ngờ ngợ chuyện này sẽ xảy ra
    47. Could you (break) a $20 for me? Anh có thể đổi cho tôi tờ 20 đô sang tiền lẻ được ko? (= Do you have (change) for a $20?)
    48. Thanks a million: cảm ơn rất nhiều
    49. You''re in luck: cô may mắn đấy
    50. What the heck! = cái quái gì thế (nói trệch của câu what the hell! để giảm bớt sự thô lỗ, giận dữ, giống như trong Tiếng Việt, chúng ta nói: Toshiba :D)
    51. You know, money always (burns a hole in my pocket): Mày biết đấy, lúc nào tao cũng kẹt tiền (do tiêu xài hoang phí, ko khoa học)
    52. He''s (kind of) broke: Hắn đang hơi bị kẹt tiền
    53. dream on: cứ mơ đi (giấc mơ hão huyền)
    54. There''s on one (by that name) here: Ở đây ko có ai tên như thế cả
    55. I''m afraid that you''ve got the (wrong number): Tôi e là anh nhầm số rồi
    56. I''d like to (reserve) a table for two: Tôi muốn đặt một bàn cho hai người
    57. Could I have your name pls? Xin ông cho biết quý danh (formal)
    58. I''ll (put you through): Tôi sẽ nối máy cho anh
    59. Her alarm clock didn''t (go off) this morning: Đồng hồ báo thức của cô ấy ko reo vào sáng nay (make a noise)
    60. She always forgets to (put the clock forward one hour): Cô ấy luôn quên đặt đồng hồ trước 1 tiếng
    61. Jane?Ts watch gains ten minutes a day, while Mary?Ts watch loses ten minutes a day: Đồng hồ đeo tay của Jane luôn nhanh 10 phút mỗi ngày, trong khi cái của Mary thì lại muộn 10 phút mỗi ngày
    62. I just can?Tt put up with this thing any more: Tôi không thể chịu đựng được điều này thêm chút nào nữa
    63. Can you (keep an eye on) my bag: Anh có thể trông chừng cái túi của tôi được không?
    64. It''ll be (safe) with me: (cái túi) ko có vấn đề gì đâu
    65. Nature''s calling (nature calls): Tiếng gọi nơi hoang dã (J) (Tôi cần đi vệ sinh = I need to go to the rest room)
    66. Can you (save my place) for me? Anh có thể giữ chỗ cho tôi được ko?
    67. Is this seat taken: Chỗ này có ai ngồi chưa?
    68. East or west, home is the best: Dù đi đâu thì ở nhà vẫn là tốt nhất
    69. He is (running out of gas): Anh ta sắp hết xăng (=low on gas).
    70. I need to (refill) the tank: Tôi cần đổ đầy bình
    71. Looks like we?Tve been (followed by bad luck) all day long: Xem chừng chúng ta đã xui xẻo cả ngày hôm nay rồi.
    72. No big deal (biggie): Ko có vấn đề gì/ ko sao/ ko khó khăn/ ko có gì to tát (chuyện nhỏ như con thỏ (J))
    73. I have to (pay through the nose) for my shopping: Tôi phải trả cả đống tiền cho chuyện shopping (tiêu quá tay/ pay too much for something)
    73. God damn it: Quỷ tha ma bắt, chết tiệt (khi muốn nguyền rủa một vật/việc khiến mình bực mình, tức giận - ko nói với người theo đạo Thiên chúa vì bị coi là sự xúc phạm)
    74. go to hell (heck): xôi xéo (biến đi/slang)
    75. jump the gun: cầm đèn chạy trước ô tô (vội vàng hành động trước): Before jumping the gun, pls think it over: suy nghĩ kỹ trước khi hành động
    76. Sam is (making a pig of himself) and taking more than his share. Sam ăn như lợn í, quá cả phần nó (eat too much)
    77. Don is a busy lawyer, but he always (makes time for) his family: dành thời gian cho việc gì
    78. After the election, the mayor (rolled up his sleeves) and began immediately to put his promises into action: lên kế hoạch chuẩn bị (idiom)
    79. What''s up (what''s going on, what''s new?): Có chuyện gì ko?
    80. You can say that again: mày nói đúng đấy (i completely agree with you)
    tphat: My profession is not teaching but i create my own class
  6. tphat2009

    tphat2009 Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    02/08/2009
    Bài viết:
    3.456
    Đã được thích:
    4
    45. Cũng có nghĩa là lối nhìn không hiểu. He gave me a blank look when I asked for his answer.
    54. There is no one here by that name.
    64. Safe đây là tính từ chứ đâu phải danh từ. Nó có nghĩa là an toàn.
    65. Nature đây là từ mother nature : thiên nhiên, nếu dịch là nơi hoang dã tớ thấy không sát nghĩa bên tiếng Anh.
    79. Nó còn là câu hỏi xã giao hàng ngày nữa.
    Bob "What''''s up?" Có chuyện gì lạ không ?
    John "Same old, same old." Cũng như mọi ngày thôi.
    Được tphat2009 sửa chữa / chuyển vào 02:40 ngày 26/07/2010
  7. kiku_hana

    kiku_hana Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    18/11/2006
    Bài viết:
    2.130
    Đã được thích:
    0
    81. crunch numbers: tính toán, xử lý số liệu (perform a great many numerical calculations or extensive manipulations of numerical data): I''m so tired of crunching numbers day in and day out: tôi quá ngán với việc tính toán hết ngày này sang ngày
    khác.
    82. We (make a living) by what we get, but we make a life by what we give. (Winston Churchill) Ta kiếm sống bằng những thứ ta giành được, nhưng ta xây đời bằng những thứ ta cho đi. (
    Nguyễn Hoàng Chung dịch)
    83. I''m sorry, but your taking my car is (out of the question): Tao xin lỗi nhưng tao ko thể cho mày mượn xe được
    84. IBM offered to (sweeten the deal) by giving John a company car if he agreed to work for them: Đưa ra một lời đề nghị hấp dẫn
    85. Take it or leave it: Ưng thì lấy, ko thì thôi
    86. Hurry up, (for heaven?Ts sake)! You are going to be late for school. Vì chúa, nhanh lên. Con sẽ muộn học mất (A way of expressing emotions such as surprise, outrage, or impatience)
    87. I''m always happy to (help out) a friend. lúc nào tôi cũng sẵn lòng giúp đỡ bạn bè.
    88. She run out to the station (like a chicken with its head cut off) because she left a bag there: Trong trường hợp này có thể hiểu là hớt hơ hớt hải. Thông thường, cụm từ này có nghĩa là một người nào đó đang ở trong trạng thái vô cùng rối trí, mất tự chủ, căng thẳng (in a hysterical manner; in a frenzy, in a very nervous way)
    89. We''ll have to work (like crazy) to finish the decorating by the weekend: Làm việc như điên (furiously; very much, fast, many, or actively)
    90. It is (like pulling teeth) getting Max to talk about his girlfriend: Quá khó để bảo Max tiết lộ về bạn gái hắn
    91. Never mind: Ko phải lo lắng, ko sao đâu (Don?Tt worry about something, forget it; it doesn?Tt matter)
    92. Things are (looking up): Mọi thứ đang tiến triển tốt (Things are improving)
    93. Rolled up pants cuffs are (all the rage) for men this summer: Quần xắn ống đang là mốt của nam giới mùa hè này (The latest fashion; popular right now)
    94. feel free: tự nhiên đi, ko phải ngại
    95. If you?Tre not planning on helping us prepare dinner, pls (get out of the way). The kitchen is crowded: Đi ra chỗ khác (còn có nghĩa là đừng xen vào kế hoạch hay hoạt động của người khác)
    96. Don?Tt?T worry, your dog will be (in good hands) while you?Tre on vacation. Đừng lo, cho của bạn sẽ được chăm sóc tốt khi bạn đi nghỉ
    97. Steve has been an auto mechanic for 25 years. He really (knows his stuff): Rất kinh nghiệm trong một lĩnh vực nào đấy
    98. I used to make delicious pies, but this one tastes terrible. I think I?Tve (lost my touch): mất khả năng (to no longer be able to do something as well as you could before). Còn có nghĩa khác là mất liên lạc: I lost touch with Katie after she moved to Canada.
    99. Mom hadn''t baked a cake in years?"she said she was (out of practice): mất tay nghề (do ko làm nhiều)
    100. Too many cooks spoil the broth: lắm thầy nhiều ma
    101. My new job will be easier once I learn some (tricks of the trade): Thủ thuật (do kinh nghiệm mang lại)
    102. To break up with someone: chia tay ai
  8. kiku_hana

    kiku_hana Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    18/11/2006
    Bài viết:
    2.130
    Đã được thích:
    0
    HI tphat,
    64. It''''''''''''''''ll be (safe) with me: (cái túi) ko có vấn đề gì đâu
    Safe đây là tính từ chứ đâu phải danh từ. Nó có nghĩa là an toàn.
    => ur correct. Anw, sorry to make you confused because I haven''t gaven a specific context for this sentence. Safe means "an toan" but i think my translation is ok in the context that there is someone to ask you to watch his bag and you tell him that the bag will be secured.
    65. Nature đây là từ mother nature : thiên nhiên, nếu dịch là nơi hoang dã tớ thấy không sát nghĩa bên tiếng Anh.
    ===> hehe, just my joke (J) Nature calls / nature is calling shares the exact meaning with the sentence "I need to go to the restroom"
    Thanks for your sharing
  9. alexanderthegreat

    alexanderthegreat Thành viên mới Đang bị khóa

    Tham gia ngày:
    06/01/2005
    Bài viết:
    4.053
    Đã được thích:
    0
    Bắn từ từ thôi kẻo hết vốn
  10. minhtrang86_vn

    minhtrang86_vn Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    05/03/2006
    Bài viết:
    1.147
    Đã được thích:
    0

    He he, thích comment của anh xôi thịt
    Được minhtrang86_vn sửa chữa / chuyển vào 17:24 ngày 01/08/2010

Chia sẻ trang này