1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Dân telecommunication engineering và network engineering vô đây nè ...

Chủ đề trong 'Câu lạc bộ kỹ sư' bởi thuyenxaxu, 06/02/2005.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. thuyenxaxu

    thuyenxaxu Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    18/08/2004
    Bài viết:
    4.201
    Đã được thích:
    1
    Dân telecommunication engineering và network engineering vô đây nè ...

    Trích từ bài của imweasel viết lúc 11:35 ngày 06/02/2005:

    oh, em thấy học toán hay mà. Đa s' dân giỏi toán sang làm kỹ sư mà em biết 'ều khá thành công.

    Nhân ti?n vào 'ây chào anh Thuyen mTt câu, anh còn nh> em không

    anh mY mTt topic chuyên ngành về comm 'ược không anh ? em mu'n hỏi ý kiến anh về các chuyên ngành nhỏ của nó trên thế gi>i, và các kỹ nfng cần thiết, kiến thức cũng như những cái khác

    sao dạo này em thấy các vi?c kỹ sư liên quan 'ến comm khó kiếm quá : ( tình hình thật khó khfn
  2. imweasel

    imweasel Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    21/07/2002
    Bài viết:
    473
    Đã được thích:
    0
    tóm tắt chút thì em đang học school of EEE (electrical and electronic eng), trong đó nó chia làm nhiều ngành nhỏ cho năm 4 như computer eng, micro E... Communication là một ngành nhỏ trong đấy.
    Theo cái em được biết, comm ở đây sẽ gồm wireless các kiểu, một ít về mobile network, các tech liên quan.. Nói chung là rất cơ bản, thành ra em muốn chuẩn bị kỹ hơn một chút để sau này dễ dàng. Em còn 1 năm nữa ra trường, giờ đang đi thực tập ở một công ty chuyên về infocomm, ở trong mảng UWB (nhưng thực chất công việc lại là viết driver các kiểu và test, implement mấy cái layer trong wireless network). Em muốn biết xem các kỹ năng và kiến thức nào là cần thiết để đi làm chuyên ngành về comm sau này (-:
    Em có nghe anh nhắc đến nhóm G7, nghe rất hấp dẫn. Trong số đó, em biết Nortel, Lucent và Motorola. Vậy số còn lại là những công ty nào ?
    Anh Thuyen và mọi người có thể kể qua xem với những người SV mới ra trường làm việc trong các cái em nói ở trên, các anh nghĩ thị trường sẽ yêu cầu những gì ? (kinh nghiệm thì chỉ có 6 tháng như em giờ thôi)
  3. lan0303

    lan0303 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    24/05/2003
    Bài viết:
    2.622
    Đã được thích:
    0
    Thử xem giao diện của Hoang Quan qua
    URL http://66.165.124.246
    Thân!
  4. thuyenxaxu

    thuyenxaxu Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    18/08/2004
    Bài viết:
    4.201
    Đã được thích:
    1
    À quên, anh dông dài nên quên mất trả lời phần này ...
    4 hãng kia là Siemen, Alkatel, Nokia và Ericson đó em .
    Đây là the big G7 trong wireless networks đó em .
    Còn Cisco thì là bên data networks .
    Người ta có một dạo đồn lên, Cisco sẽ mua một trong the big G7 để mà unify data và voice lại với nhau thành một network duy nhất, thống trị thị trường networks . Nhưng đừng quên anh bạn Microsoft vẫn âm thầm theo dõi và toan tính nhảy vào đó nha ...
    Cách đây hơn 10 năm, có lần đến tận nhà Bill Gate để gắn cho ông ta một tổng đài điện thoại ngay trong nhà riêng của ông ta . Ông ta bỏ hẳn ra một món tiền cực lớn, mua toan thể tổng đài điện thoại có thế xài cho cả một nước nhỏ . Trong sở đồn là ông ta muốn đích thân tìm hiểu và mày mò về voice vì thấy ông ta cũng có hẳn các sản phẩm của cisco luôn nữa . Interesting hey ?
    Được thuyenxaxu sửa chữa / chuyển vào 19:18 ngày 07/02/2005
  5. imweasel

    imweasel Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    21/07/2002
    Bài viết:
    473
    Đã được thích:
    0
    vậy để vào G7 nói riêng và các công ty Telco, wireless nói chung thì bây giờ mảng nào đang hot và có thể tuyển fresh grad đây anh ?
  6. whitenoise

    whitenoise Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    11/02/2005
    Bài viết:
    132
    Đã được thích:
    0
    Hi imweasel,
    Cho mình làm quen với nha, mình cũng đang nghiên cứu về communication (cụ thể là xử lý tín hiệu). Mình cũng chung câu hỏi như bạn, không biết trong box có ai đã đi trước truyền cho một ít kinh nghiệm thực tế? Bác Thuyền xem ở Nortel công việc của kỹ sư tốt nghiệp ngành này ra như thế nào?
  7. lan0303

    lan0303 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    24/05/2003
    Bài viết:
    2.622
    Đã được thích:
    0
    Tài liệu kỹ thuật của VDC: URL: http://support.vnn.vn/tailieu/
    Tài liệu tham khảo:
    -Lý thuyết Viễn thông URL: http://support.vnn.vn/tailieu/lythuyetvt/
    -Frame Relay URL: http://support.vnn.vn/tailieu/frame_relay/
    -Thông tin quang vô tuyến URL: http://support.vnn.vn/tailieu/optic/
    -X25 URL: http://support.vnn.vn/tailieu/x25/
    -ATM URL: http://support.vnn.vn/tailieu/atm/
    -CDMA URL: http://support.vnn.vn/tailieu/cdma/
    -ISDN URL: http://support.vnn.vn/tailieu/isdn/
    -Các chuẩn ITU URL: http://support.vnn.vn/tailieu/itu/
    Những chữ viết tắt:
    ADPCM Adaptive Diferential PCM PCM dạng vi phân thích ứng.
    AD Analog/Digital Converter Chuyển đổi tương tự/số.
    AM Amplitude Modulation Điều chế biên độ.
    AMI Alternate Mark Inversion Mã đảo dấu luân phiên.
    ARPA Advanced Research Projects Agency Tổ chức các dự án nghiên cứu tiên tiến.
    ATM Asynchronous Transfer Mode Chế độ truyền không đồng bộ.
    AU Administrative Unit Đơn vị quản lý.
    B-ISDN Broadband ISDN Mạng đa dịch vụ bZng rộng.
    B8ZS Bipolar with 8 Zero Substitution Phương pháp mã hoá lưỡng cực thay thế 8 số 0.
    BBN Bolt Beranek and Newman Ngưỡng Be ranek và Newman.
    BER Bit Error Rate Tỷ lệ bit lỗi.
    BSN Backward Sequence. Number Số thứ tự tín hiệu hướng về.
    BT Bridged Tap Cửa trung chuyển.
    CAS Channel Associated Signaling Báo hiệu liền kênh.
    CCC Clear Channel Capability Dung lượng kênh trống.
    CCI-S Common Channel Interexchange Sibnaling Báo hiệu liên đài kênh chung.
    CCR Customer Controlled Reconfiguration Tái định hình theo yêu cầu khách hàng.
    CCS Common Channel Signaling Báo hiệu kênh chung.
    CODEC Code and Decode Mã hoá và giải mã.
    CMI Code Mark Inversion Mã đảo dấu.
    CPU Cyclic Redundancy Check Đơn vị điều khiển trung tâm.
    CRC Call Supervision Message Kiểm tra chồng chập theo chu kỳ.
    CSM Call Supervision Message Bản tin giám sát cuộc gọi.
    DCE Data Circuit Equitment Thiết bị truyền số liệu.
    DDS Digital Data System Hệ thống dữ liệu số.
    DF Data Flag Cờ số liệu.
    DPCM Differential PCM Điều chế xung mã vi phân.
    DOV Data Over Voice Dữ liệu tiếng nói.
    DS1 Digital Signal 1 Báo hiệu số 1.
    DSL Digital Subscriber Line Đường thuê bao số.
    DSP Digital Signal Processor. Bộ xử lý tín hiệu số.
    DST Digital Synchronous Terminal Đầu cuối số đồng bộ.
    DSU Data Service Unit Đơn vị dịch vụ số liệu.
    DSX Digital Signal Cross-connect Nối chéo tín hiệu số.
    DTDM Dynamic TDM Kỹ thuật dồn kênh phân chia khe thời gian động.
    DTE Data Terminal Equipment Thiết bị đầu cuối số liệu.
    DUP Data User Part Dữ liệu người sử dụng.
    ECH Echo Cancellation Hybrid Sai động triệt tiếng dội.
    EMD Edelmetall Motor Drehvaler Edelmetall Motor Drechvaler.
    ESS Electronic Switching System Hệ thống chuyển mạch điện tử.
    FAM Forward Address Message Thông tin địa chỉ hướng đi.
    FDM Frequency Division Multiplex Ghép kênh phân chia tần số.
    FSM Forward Setup Message Bản tin thiết lập hướng đi.
    FEXT Far End Crosstalk Xuyên âm đầu xa.
    FIB Forward Indicator Bit Bít chỉ thị hướng đi.
    FSN Forward Sequence Number Số thứ tự hướng đi.
    FLSU Fill in Signal Unit Đơn vị chèn tín hiệu.
    GND Ground Tiếp đất.
    HDB3 High Density Bipolar3 Mã lưỡng cực mật độ cao thay thế 3 số 0.
    HRC Hypothetical Reference Circuit Mạch tham khảo giả thiết.
    HRX Hypothetical Reference Connection Đường nối tham khảo giả thiết.
    ICT Incoming Trunk Trung kế đến.
    IDN Integrated Digital Network Mạng số tích hợp.
    IMP Interface Message Processor Bộ xử lý thông tin giao diện.
    IN Intelligent Network Mạng thông minh.
    IOT Intra Office Connection Ghép nối nội đài.
    ISDN Integrated Services Digital Network Mạng số đa dịch vụ.
    ISUP ISDN User Part Phần người sử dụng ISDN.
    ISVN Integrated Services Video Network Mạng video đa dịch vụ.
    ITU-T Telecommunication Standardization Sector of ITU Ban tiêu chuẩn hoá viễn thông của tổ chức ITU.
    LAN Local Area Network Mạng cục bộ.
    LAPD Link Access Procedure on D channel Thủ tục truy nhập kết nối kênh D.
    LC Line Concentrator Bộ tập trung đường.
    LI Length Indicator Bộ chỉ thị độ dài.
    LS Local Swich Chuyển mạch vùng.
    LSI Large Scale Integrated Mạch tích hợp mật độ cao.
    LSB Least Significant Bit Bít trọng số thấp nhất.
    LSSU Link Status Signal Unit Đơn vị báo hiệu trạng thái kết nối.
    LT Line Termination Kết cuối đường.
    MDB Modified Duo Binary Mã MDB.
    MFC Multifrequency Code Mã đa tần
    MDF Main Distribution Frame Giá phối tuyến chính.
    MF Multi-Frequency Đa tần.
    MIC Microware IC Vi mạch siêu cao tần.
    MSU Message Signal Unit Đơn vị bản tin báo hiệu.
    MTP Messae Transfer Part Phần chuyển thông báo.
    NCU Network-Control Unit Đơn vị điều khiển mạng.
    NEXT Near End Crosstalk Xuyên âm đầu gần.
    NNI Network-Node Interface Giao tiếp nút mạng.
    NT Network Termination Kết cuối Mạng.
    NPT Non-Packet Terminal Đầu cuối không gói.
    OAM Operations, Administration and Maintenance Vận hành, quản lý và bảo dưỡng.
    OC-1 Optical Carrier level 1 Truyền tải quang cấp 1.
    OGT Outgoing Frunk Trung kế đi.
    OSI Open System Interconncetion Giao tiếp hệ thống mở.
    PABX Private Automatic Branch Exchange Tổng đài cơ quan tự động.
    PBX Private Branch Exchange Tổng đài nội bộ.
    PAM Pulse Amplitude Modulation Điều biên xung.
    PCM Pulse Code Modulation Điều xung mã.
    PIC Polyethylene Insulated Cable Cáp cách điện bằng polietylen.
    PMX Packet Multiplex Exchange Tổng đài dồn kênh gói.
    POH Path Overhead Tuyến cao.
    PSN Public switched Network Mạng chuyển mạch công cộng.
    PSTN Public switched Telephone network Mạng chuyển mạch điện thoại công cộng.
    PWM Pulse Width Modulation Điều chế độ rộng xung.
    RSC Remote Subscriber Concentrator Bộ tập trung thuê bao xa.
    RSM Remote Subscriber Multiplexer Bộ dồn kênh thuê bao xa.
    RSS Remote Switching System Hệ thống chuyển mạch vệ tinh.
    RT Remote Terminal Đầu cuối xa.
    RWRR Random Write Random Read Phương pháp ghi ngẫu nhiên đọc ngẫu nhiên.
    RWSR Random Write Sequential Read Phương pháp ghi ngẫu nhiên đọc tuần tự.
    SCCP Signaling Connection Control Part Phần điều khiển ghép nối báo báo hiệu.
    SDTT Synchronous Digital Transmission Terminal Đầu cuối truyền dẫn số đồng bộ.
    SIF Sigualing Information Field Truyền thông tin báo hiệu.
    SLIC Subscriber Line Interface Circuit Mạch giao tiếp đường thuê bao.
    SIO Service Information Octet Octet thông tin dịch vụ.
    SOH Section Overhead Tiết diện cao.
    SONET Synchronous Optical Network Mạng quang đồng bộ.
    SPC Stored Program Control Điều khiển bằng chương trình lưu trữ.
    SSB Single Side Band Bang đơn vế.
    STM-1 Synchronous Transfer Mode level 1 Chế độ truyền đồng bộ cấp 1.
    STP Signaling Transfer Point Điểm chuyển báo hiệu.
    STS-1 Synchronous TRansport Signal level 1 Tải tín hiệu đồng bộ cấp 1.
    SWRR Sequential Write Random Read Phương pháp ghi tuần tự đọc ngẫu nhiên.
    SYNTRAN Synchronous Transmussion at DS3 Truyền dẫn đồng bộ tiêu chuẩn DS3.
    TA Terminal Adaptor Bộ tiếp hợp đầu cuối.
    TU Tributary Unit Đơn vị nhánh.
    TCM Time Compression Multiplex Kỹ thuật ghép kênh nén thời gian.
    TDM Time Division Multiplex Kỹ thuật ghép kênh phân chia thời gian.
    TE Terminal Equipment Thiết bị đầu cuối.
    TUP Telephone User Part Phần người sử dụng điện thoại.
    UNI User-Network Interface Giao diện người sử dụng mạng.
    VC Virtual Channel Kênh ảo.
    VLSI Very Large SCale Integration Mạch tích hợp mật độ siêu cao.
    WABT WAit Before Transmission Thủ tục đợi trước khi truyền.
    WDM Wavelength Division Multiplexing Phương pháp ghép kênh phân chia dải tần.
    ZBTSI Zero byte Time Slot Interchange Hoán đổi khe thời gian của bite 0.
    Duyệt ?oAtlas của Không gian Điều khiển? (the Atlas of Cyberspace), để hiểu thêm về mối quan hệ giữa các thành phần tham gia làm nên WWW: các Vệ tinh, các Hệ thống truyền dẫn, các Router, các Sites, các giao thức làm việc, các loại máy quét ? có thể được sữ dụng nhằm giúp ta kiểm soát lẫn nhau ?
    URL: http://www.cybergeography.org/atlas/atlas.html
    URL: http://www.cybergeography.org/atlas/wireless.html
    Được lan0303 sửa chữa / chuyển vào 15:58 ngày 13/02/2005

Chia sẻ trang này