1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Danh mục chọn lọc sách lưu tại tổng kho Thư viện Quốc gia Việt Nam

Chủ đề trong 'Học thuật' bởi nguyenthanhchuong, 08/08/2004.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. nguyenthanhchuong

    nguyenthanhchuong Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    29/05/2003
    Bài viết:
    176
    Đã được thích:
    0
    XXVIII - Địa l ý Việt Nam
    1032. Kể chuyện đất nước. Nguyễn Khắc Viện - In lần 2 có sửa chữa. NXB Thế giới, 1993, 182tr
    1033. Việt Nam lãnh thổ và các vùng địa lý. Lê Bá Thảo. NXB Thế giới, 1998, 607tr
    1034. Vietnam the country and its geographical regions. Lê Bá Thảo; Nguyễn Đình Phương dịch. NXB Thế giới, 1997, 616tr
    1035. Khu vực lãnh thổ Việt Nam. NXB Thế giới, 1998, 340tr
    XXIX - Địa phương học: Bắc Bộ
    1036. Văn hiến Thăng Long. B.s: Vũ Khiêu, Nguyễn Vinh Phúc (ch.b), Trần Thị Băng Thanh. NXB Văn hóa Thông tin, 2000, 287tr
    1037. Lịch sử Hà Nội qua tài liệu lưu trữ. Ngô Thiếu Hiệu (ch.b.), Phạm Thanh Hoài, Cao Thị Huấn. NXB Văn hóa Thông tin, 2000, 163tr
    1038. Hà Nội qua những năm tháng. Nguyễn Vinh Phúc - Tái bản lần thứ 1, có bổ sung. NXB Thế giới, 2000, 380tr
    1039. Hà Nội - Trung tâm du lịch của Việt Nam. Trần Quốc Vượng, Nguyễn Văn Thường, Nguyễn Vinh Phúc. NXB Thế giới, 1996, 215tr
    1040. Hà Nội xưa và nay: Anbom. Thanh Bình, Tuyết Minh, Xuân Liễu. NXB Văn hóa thông tin, Hội nhiếp ảnh nghệ thuật Hà Nội, 1997, 190tr
    1041. Tinh hoa Hà nội. Mai Thục - Tái bản, có bổ sung. NXB Văn hóa Thông tin, 2000, 355tr
    1042. Thương nhớ mười hai. Vũ Bằng. NXB Văn hóa Thông tin, 2000, 331tr
    1043. Phố phường Hà Nội xưa: Ghi chép. Hoàng Đạo Thúy. NXB Văn hóa Thông tin, 2000, 222tr
    1044. Từ điển đường phố Hà Nội. Nguyễn Loan, Nguyễn Hoài. NXB Thế giới, 1994, 461tr
    1045. Sơn Tinh và vùng văn hóa cổ Ba Vì: Kỷ yếu khoa học. Nguyễn Mạnh Phóng, Phượng Vũ, Hoàng Thiếu Sơn. - Hà Tây: Sở văn hóa thông tin Hà Tây, 1997, 211tr
    1046. Văn hiến Kinh Bắc. B.s: Trần Đình Luyện (ch.b), Lê Danh Khiêm, Nguyễn Quang Khải. - Bắc Ninh: Sở văn hóa thông tin Bắc Ninh, 1997, 271tr
    1047. Địa lý hành chính vùng Kinh - Bắc. Nguyễn Văn Huyên, Philippe Papin, Emmanuel Poisson, Nguyễn Văn Trường. NXB Văn hóa thông tin, 1998, 185tr
    1048. Di văn chùa Dâu. B.s: Nguyễn Quang Hồng (ch.b), Lã Minh Hằng, Cung Văn Lược, Nguyễn Tá Nhí; Lời bạt: Đặng Nghiêm Vạn. NXB Khoa học xã hội, 1997, 190tr
    1049. Văn hóa truyền thống các tỉnh Bắc Trung Bộ: Kỷ yếu hội thảo khoa học. Ngô Đức Thịnh, Trần Quốc Vượng, Phan Ngọc. NXB Khoa học xã hội, 1997, 436tr
    1050. Tư liệu vùng đồng bằng sông Hồng 1999-2000. NXB Khoa học và Kỹ thuật, 2000, 213tr - ĐTTS ghi: Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường. Trung tâm nghiên cứu và phát triển
    XXX - Địa phương học: Trung Bộ & Tây Nguyên

    1051. Nghệ An ký. Bùi Dương Lịch; Nguyễn Thị Thảo dịch và chú; Bạch Hào hiệu đính. NXB Khoa học xã hội, 1993, 407tr
    1052. Di tích Mỹ Sơn - Quảng Nam: Sở Văn hóa thông tin tỉnh Quảng Nam, 1999, 287tr
    1053. Phong trào Nghĩa Hội Quảng Nam: Lịch sử Cần Vương tại Quảng Nam. Nguyễn Sinh Duy - Tái bản lần 1, có chỉnh sửa. - Đà nẵng: NXB Đà nẵng, 1998, 375tr
    1054. Lê Trung Đình và phong trào Cần vương ở Quảng Ngãi: Kỷ yếu hội thảo khoa học. Tạ Hiền Minh, Nguyễn Thanh Vân, Phan Ngọc Liên. - Quảng Ngãi: Sở văn hóa thông tin Quảng Ngãi, 1997, 378tr
    1055. Quảng Ngãi đất nước, con người, văn hóa. B.s: Bùi Hồng Nhân, Lê Hồng Long, Trường Lưu. - Quảng Ngãi: Sở văn hóa thông tin Quảng Ngãi, 1997, 267tr
    1056. Nước non Bình Định. Quách Tuấn. NXB Thanh niên, 1999, 554tr
    1057. Khánh Hoà tự giới thiệu. NXB - Khánh Hoà: Chính trị quốc gia, Tỉnh uỷ uỷ ban nhân dân tỉnh Khánh Hoà, 1996, 161tr
    1058. Tây nguyên sử lược: Từ thời nguyên thủy đến cách mạng tháng tám 1945. Phan Văn Bé; Phan Ngọc Liên giới thiệu. NXB Giáo dục, 1993, 172tr
    1059. Như cánh chim Kơvây: Tập truyện và ký về Tây Nguyên. Chu Văn Tấn, Đoàn Minh Tuấn, Y-Hing,... - Việt Bắc: NXB Việt Bắc, 1974., 225tr
    1060. Đà Lạt trăm năm. Trương Phúc Ân, Nguyễn Điệp - Lâm đồng: Công ty văn hóa tổng hợp Lâm Đồng, 1993
    1061. Đà Lạt thành phố cao nguyên: Kỷ niệm 100 năm Đà Lạt hình thành và phát triển (1893-1993). Chủ biên: Trương Trổ - Tp. Hồ Chí Minh: - Lâm Đồng: Tp. Hồ Chí Minh, UBND tp. Đà Lạt, 1993, 392tr
    XXXI ?" Nghiên cứu Huế
    1062. An introduction to Viet Nam and Hue. Nguyễn Viễn Thọ, Huỳnh Đình Chiến, Trần Hoàng. NXB Thế giới, Hue Univ. Internatinal center, 2002, 533tr
    1063. Cố đô Huế bí ẩn và khám phá. Nguyễn Đắc Xuân - Huế: Nxb Thuận Hóa, 1995, 209tr
    1064. Cố đô Huế đẹp và thơ. B.s: Phan Thuận An, Tôn Thất Bình, Lê Hòa Chi. - In lần thứ 3. - Huế: NXB Thuận Hóa, 1999, 216tr
    1065. Văn hoá phi vật thể xứ Huế. Trương Thìn (ch.b.), Tôn Thất Bình, Nguyễn Chí Bền, Nguyễn Minh San b.s. NXB Văn hóa thông tin, 1996, 344tr
    1066. Chùa Thiên Mụ. Hà Xuân Liêm - Huế: NXB Thuận Hóa, 2001, 444tr
    1067. Một trăm năm chợ Đông Ba. Nguyễn Đắc Xuân biên soạn - Huế: NXB Thuận Hóa, 1999, 112tr
    1068. Một trăm năm trường Quốc học Huế 1896-1996: Đặc san kỷ niệm. Cù Huy Cận, Phan Thuận An, Nguyễn Lân. - Huế: Ban liên lạc học sinh cũ Quốc học Huế, 1996., 267tr: ảnh tư liệu
    1069. Thừa Thiên Huế những ngày đầu toàn quốc kháng chiến chống thực dân Pháp. Nguyễn Huy Ngọc, Hoàng Anh, Lê Tự Đồng. - Huế: NXB Thuận Hóa, 2001, 210tr
    XXXII ?" Nam bộ học
    1070. Việt sử xứ Đàng Trong 1558 - 1777: Cuộc Nam tiến của dân tộc Việt Nam. Phan Khoang. NXB Văn học, 2001- 555tr
    1071. Chúa Nguyễn và các giai thoại mở đất phương Nam. Nguyễn Hữu Hiếu. NXB Trẻ, 2002, 149tr
    1072. Lịch sử khẩn hoang miền Nam. Sơn Nam biên khảo. NXB Trẻ, 1997, 442tr
    1073. Chế độ công điền công thổ trong lịch sử khẩn hoang lập ấp ở Nam Kì lục tỉnh. Nguyễn Đình Đầu. NXB sử học, 1992, 234tr
    1074. Nghiên cứu địa bạ triều Nguyễn - Bình Định. Nguyễn Đình Đầu: Trần Văn Giàu giới thiệu. NXB Tp. Hồ Chí Minh, 1996, 452tr
    1075. Nam Bộ xưa và nay. Trần Văn Giàu, Phan Huy Lê, Nguyễn Đình Đầu. - Tp. Hồ Chí Minh:. NXB Tp. Hồ Chí Minh, Tạp chí Xưa và Nay, 1998
    1076. Thiên nhiên đồng bằng sông Cửu Long. Nguyễn Viết Phổ, Vũ Văn Tuấn. NXB Nông nghiệp, 1995, 151tr
    1077. Tiếp cận với đồng bằng sông Cửu Long. Sơn Nam. NXB Trẻ, 2000, 144tr
    1078. Những khía cạnh kinh tế. Văn minh kênh rạch Nam Bộ. Lê Quốc Sử. NXB Khoa học xã hội, 1999, 330tr
    1079. Đồng bằng sông Cửu Long nét sinh hoạt xưa. Sơn Nam. NXB Trẻ, 1998, 171tr
    1080. Giữ gìn và phát huy tài sản văn hóa các dân tộc ở Đông Nam Bộ. Tô Ngọc Thanh, Trần Quốc Vượng, Nguyễn Chí Bền. NXB Khoa học xã hội, 1997, 331tr
    1081. Văn học dân gian đồng bằng sông Cửu Long - Tái bản lần thứ 2. NXB Giáo dục, 2002, 492tr
    1082. Văn học quốc ngữ ở Nam kỳ 1865-1930. Bằng Giang - NXB Trẻ, 1992, 434tr
    1083. Văn hóa và cư dân đồng bằng sông Cửu Long. Nguyễn Công Bình, Lê Xuân Diệm, Mạc Đường. NXB Khoa học xã hội, 1990, 447tr
    1084. Nhà ở, trang phục, ăn uống của các dân tộc vùng đồng bằng sông Cửu Long. Phan Thị Yến Tuyết. NXB Khoa học xã hội, 1993, 361tr
    1085. Văn hóa người Khmer vùng đồng bằng sông Cửu Long. Biên soạn: Trường Lưu (chủ biên), Hoàng Túc, Đặng Vũ Thị Thảo,. NXB Văn hóa dân tộc, 1993, 345tr
    1086. Hồ sơ đồng bằng sông Cửu Long: (1975 - 2000). Lê Phú Khải. NXB Thanh niên, 2000, 386tr: minh họa
    1087. Đồng bằng sông Cửu Long: Bút kí. Phan Quang. NXB Trẻ, 2002, 447tr
    1088. Nguồn thương. Sơn Nam, Như Phương, Huyền Diệp Tử. - Đồng Nai: NXB Đồng Nai, 1996, 152tr
    1089. Cá tính miền Nam. Sơn Nam. NXB Trẻ, 1998, 128tr
    1090. Hương rừng Cà Mau: Truyện ngắn. Sơn Nam. NXB Trẻ, 1999
    1091. Một mảnh tình riêng: Tạp văn. Sơn Nam - Tp. Hồ Chí Minh: Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2000, 170tr
    1092. Biển cỏ miền Tây: Tạp văn. Sơn Nam - Tp. Hồ Chí Minh: Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2000, 251tr
    1093. Chim quyên xuống đất: Tiểu thuyết. Sơn Nam. NXB Trẻ, 2001, 259tr
    1094. Hai cõi U Minh: Tập truyện ngắn. Sơn Nam. NXB Kim Đồng, 2001, 190t
    1095. Hồi ký Sơn Nam. NXB Trẻ, 2001, 110tr
    1096. Miền Đông Nam bộ kháng chiến. Chủ biên: Nguyễn Viết Tá. NXB Quân đội nhân dân, 1993, 642tr
    XXXIII - Địa phương học: Nam bộ
    1097. Việt Nam - Đồng Nai trăm năm nhìn lại. B.s: Trần Quang Toại, Phan Đình Dũng, Nguyễn Thị Tuyết Hồng. - Đồng Nai: NXB Đồng Nai, 2001, 384tr
    1098. Vũng Tàu xưa. Huỳnh Minh ("Loại sách Sưu khảo các Tỉnh, Thành năm xưa"). NXB Thanh niên, 2001, 250tr
    1099. Côn đảo: Ký sự và tư liệu. Thực hiện: Lê Quang Vịnh, Nguyễn Thái Hoà, Hoàng Phủ Ngọc Phan. - NXB Trẻ, Sở văn hoá thông tin Tp. Hồ Chí Minh, 1996
    1100. Nhà tù Côn Đảo (1955-1975). ch.b.: Đỗ Quốc Hùng, Trần Quang Huy, Nguyễn Đình Thống. NXB Chính trị quốc gia, 1996, 257tr
    1101. Lịch sử tỉnh Vĩnh Long (1732-2000). B.s: Nguyễn Thanh Hùng, Nguyễn Tuấn Triết, Nguyễn Văn Hạnh. NXB Chính trị Quốc gia, 2002, 650tr
    1102. Địa chí Đồng Tháp Mười: Công trình kỷ niệm 300 năm Nam bộ. Trần Bạch Đằng ch.b. NXB Chính trị quốc gia, 1996
    XXXIV?" Sài Gòn?"Gia Định đến 1899
    1103. Khảo cổ học tiền sử và sơ sử thành phố Hồ Chí Minh. Đặng Văn Thắng, Vũ Quốc Hiền, Nguyễn Thị Hậu. NXB Tp. Hồ Chí Minh, 1998, 678tr
    1104. Địa chất và môi trường thành phố Hồ Chí Minh. Trần Kim Thạch. NXB Trẻ, 1998, 112,
    1105. Địa chí văn hóa thành phố Hồ Chí Minh. Gs. Trần Văn Giàu, Trần Bạch Đằng, Nguyễn Công Bình - Tp. Hồ Chí Minh: Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 1988, 559tr
    1106. Từ điển thành phố Sài Gòn - Hồ Chí Minh. Thạch Phương, Lê Trung Hoa ch.b. NXB Trẻ, 2001, 1139tr
    1107. From Saigon to Hồ Chí Minh city a path of 300 years. E***ed by: Nguyễn Khắc Viện, Hữu Ngọc. NXB Thế giới, 1998, 357tr:
    1108. Ba trăm năm Sài Gòn - Thành phố Hồ Chí Minh. B.s: Trần Văn Giàu, Trần Bạch Đằng, Sơn Nam. NXB Chính trị quốc gia, 1998, 223tr
    1109. Lược sử 300 năm Sài Gòn - thành phố Hồ Chí Minh (1698-1998). Đoàn Thanh Hương, Hồ Hữu Nhật (ch.b), Nguyễn Đình Tư. NXB Trẻ, 1999, 285tr
    1110. Góp phần tìm hiểu lịch sử - văn hóa 300 năm Sài Gòn - Tp. Hồ Chí Minh. Trần Bạch Đằng, Lê Hồng Liêm, Nguyễn Thế Nghĩa. NXB Trẻ, 1998, 549tr
    1111. ấn tượng 300 năm: Bút ký. Sơn Nam. NXB Trẻ, 1998, 110tr
    1112. Sài Gòn - Gia Định qua thơ văn xưa. Nguyễn Thị Thanh Xuân (chủ biên), Nguyễn Khuê, Trần Khuê. NXB Tp. Hồ Chí Minh, 1987, 472tr
    1113. Chuyên khảo về tỉnh Gia Định. Hội nghiên cứu Đông Dương b.s; Nguyễn Đình Đầu giới thiệu và chú thích. NXB Trẻ, 1997, 171tr
    1114. Giới thiệu Sài Gòn xưa. Sơn Nam. NXB Kim đồng, 1995, 71tr
    1115. Đất Gia Định xưa. Sơn Nam biên khảo. NXB Trẻ, 1997, 173tr,
    1116. Sài Gòn xưa và nay. Trần Văn Giàu, Trần Bạch Đằng, Trần Văn Trà. NXB Trẻ, 1998, 346tr,
    1117. Góp thêm tư liệu Sài Gòn - Gia Định 1859-1945. Nguyễn Phan Quang. NXB Trẻ, 1998, 261tr,
    1118. Lễ thành hầu Nguyễn Hữu Cảnh, 1650-1700: Với công cuộc khai sáng miền Nam nước Việt cuối thế kỷ 17: Kỷ niệm 300 năm thành lập Sài Gòn - Gia Định (1698-1998). Nguyễn Ngọc Hiền b.s; Phụ lục: Chiêu Vũ Hầu Nguyễn Hữu Dật, Hào Lương Hầu, Nguyễn Hữu Hào - Tái bản lần thứ 3. NXB Văn học, 2000, 327tr
    1119. Tả quân thượng công Nam kỳ tổng trấn Lê Văn Duyệt. Lê Văn Phát; Dịch: Lê Văn Vinh - S.: Impr. de l Union Nguyễn Văn Của, 1924, 31tr
    1120. Lê Tả - quân: tiểu sử và linh sám. Nguyễn Kim Đính soạn - 1 re éd. NXB Nghiêm Hàm ấn quán, 1926, 216tr
    1121. Lê Văn Duyệt với vùng đất Nam Bộ. Đinh Xuân Lâm, Nguyễn Minh Tường, Vũ Huy Phúc. NXB Trẻ, Bán Nguyệt san Xưa & Nay, 2002, 204tr
    1122. Lê Văn Duyệt từ nấm mồ oan khuất đến lăng ông: Truyện danh nhân. Hoàng Lại Giang. NXB Văn hóa thông tin, 1999, 317tr
    1123. Lăng tả quân Lê Văn Duyệt: Nghệ thuật kiến trúc - Trang trí - Lễ hội. Bùi Thị Ngọc Trang - NXB Tp. HCM, 1995, 160tr
    1124. Cuộc khởi binh Lê Văn Khôi ở Gia Định (1833-1835). Nguyễn Phan Quang. NXB Tp. Hồ Chí Minh, 1991
    1125. Lê Văn Khôi và sự biến thành Phiên An (1833-1835). Nguyễn Phan Quang. NXB Văn học, 2002, 262tr
    1126. Khởi nghĩa Trương Định. Nguyễn Phan Quang, Lê Hữu Phước - NXB Trẻ, 2001, 179tr
    1127. Cao Triều Phát - Nghĩa khí Nam Bộ. Phan Văn Hoàng - NXB Trẻ, 2001, 241tr
    1128. Chân dung người Hoa ở thành phố Hồ Chí Minh. Lý Lan - Tp. Hồ Chí Minh: Văn hóa thông tin, 1994, 358tr:
    1129. Hoạt động kinh tế của người Hoa từ Sài Gòn đến thành phố Hồ Chí Minh. Trần Hồi Sinh. NXB Trẻ, 1998, 182tr
    1130. Một trăm sự kiện lịch sử Sài Gòn - Thành phố Hồ Chí Minh trong thế kỷ XX. Trần Nam Tiến. NXB - Tp. Hồ Chí Minh: Tạp chí xưa và nay, NXB Trẻ, 2001
    1131. Lịch sử giáo dục Sài Gòn thành phố Hồ Chí Minh (1698-1998). Hồ Hữu Nhựt. NXB Trẻ, 1999, 274, 34tr.
    1132. Giai thoại về các tỷ phú Sài Gòn xưa. Thượng Hồng. NXB Trẻ, 1998, 179tr
    1133. Những gương mặt tỷ phú Sài Gòn trước năm 1975. Dương Đức Dũng. NXB Tp. Hồ Chí Minh, 1992, 196tr
    1134. Sài Gòn cố sự: 1930 - 1975. Bằng Giang. NXB Văn học, 1999, 284tr: ảnh
    1135. Thành cổ Sài Gòn và mấy vấn đề về triều Nguyễn. Lê Nguyễn. NXB Trẻ, 1998, 141tr
    1136. Người Sài Gòn. Sơn Nam. NXB Trẻ, 1997, 74tr
    1137. Người Hoa ở Việt Nam - Thành phố Hồ Chí Minh. Nghị Đoàn - Tp. Hồ Chí Minh: Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2000, 295tr
    1138. Hai mươi sáu truyện ngắn Sơn Nam - Tp. Hồ Chí Minh: Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2000, 336tr
    1139. Tuổi già: Tạp văn. Sơn Nam - Tp. Hồ Chí Minh: Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2000, 143tr
    1140. Dạo chơi tuổi già. Sơn Nam. NXB Trẻ, 2002, 340tr
    1141. Ba trăm năm Sài Gòn - Tp. Hồ Chí Minh. Huỳnh Minh Siêng, Diệp Minh Tuyền, Ngọc ánh. NXB Âm nhạc, 1998, 122tr, (Nhạc tuyển)
    1142. Sài Gòn thành phố Hồ Chí Minh. Phạm Thiều, Ca Văn Thỉnh, Huỳnh Văn Tiểng. - Tp. Hồ Chí Minh: Ban liên lạc đồng hương tp. Hồ Chí Minh, 1972, 136tr
    1143. Sài Gòn - Thành phố Hồ Chí Minh thế kỷ XX: Những vấn đề lịch sử - văn hóa. Nguyễn Thế Nghĩa, Lê Hồng Liêm (ch.b), Trần Bạch Đằng. NXB Trẻ, 2000, 600tr
    1144. Kẻ sĩ Gia Định: Ghi chép. Trần Bạch Đằng. NXB Trẻ, 2001
  2. nguyenthanhchuong

    nguyenthanhchuong Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    29/05/2003
    Bài viết:
    176
    Đã được thích:
    0
    XXXV - Sài Gòn-Gia Định 1900-1954
    1145. Nam Kỳ khởi nghĩa: 23 tháng mười một năm 1940. Trần Giang; Trần Văn Giàu viết lời tựa. NXB Chính trị quốc gia, 1996
    1146. Nam kỳ khởi nghĩa: Bài nói chuyện trong dịp kỷ niện Nam Kỳ khởi nghĩa tại nhà hát nhân dân Hà Nội - 1955. Dương Bạch Mai - H.: Sự thật, 1957., 16tr
    1147. Mùa thu rồi, ngày hăm ba: Tập hồi ký - chính luận. Trần Văn Giàu, Trần Bạch Đằng, Phan Huỳnh Điểu. NXB Chính trị quốc gia, 1996, 511tr
    1148. Mùa thu lịch sử. Trần Văn Giàu, Trần Bạch Đằng, Bùi Khánh Thế.: Ch.b: Thái Nhân Hòa. NXB Trẻ, 1996, 206tr
    1149. Nam Bộ Thành đồng Tổ quốc đi trước về sau: Hồi ký kháng chiến chống thực dân Pháp 1945-1954. Nguyễn Văn Linh, Trần Văn Trà, Phạm Văn Bạch. NXB Chính trị Quốc gia, 1999, 690tr
    1150. Làm đẹp cuộc đời: Huỳnh Tấn Phát con người và sự nghiệp. Ban biên soạn: Huỳnh Văn Tiểng, Nguyễn Khắc Cần, Trần Cửu Kiến: Hiệu đính: Trần Bạch đằng - In lần thứ 2 có sữa chữa và bổ sung. NXB Chính trị quốc gia, 1995
    1151. Ngọn cờ cách mạng công khai cắm tại Sài Gòn (1955-1958): Hồi ký về phái đoàn liên lạc Quân đội nhân dân Việt Nam bên cạnh ủy ban quốc tế giám sát và kiểm soát thi hành Hiệp định Giơnevơ. Nguyễn Văn Long, Huỳnh Minh Hiển, Phạm Chung. NXB Chính trị Quốc gia, 2000
    1152. Chiêu niệm bốn nhà văn Sài Gòn: Vũ Hoàng Chương, Đinh Hùng, Tam Lang, Nguyễn Đắc Lộc: Tiểu luận phê bình. Thế Phong - Đồng Nai: NXB Đồng Nai, 1999
    1153. Văn học yêu nước - tiến bộ - cách mạng trên văn đàn công khai Sài Gòn 1954-1975. á Nam Trần Tuấn Khải, ái Lan, Bình Nguyên Lộc. - Tp. Hồ Chí Minh: Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, Hội liên hiệp văn học nghệ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 1997, 593tr
    XXXVI - Chiến tranh Việt Nam
    1154. Coming to terms: Indochina, the United States and the War. Ed. by Douglas Allen, Ngô Vĩnh Long - Boulder: Westview press, c 1991, X,350tr
    1155. Case studies in insurgency and revolutionary warfare: Vietnam 1941-1954. Bert Cooper, John Killigrew, Norman La Charité - Washington, D.C.: Special operations research office, 1964
    1156. Vietnam as history: Ten years after the Paris peace accords. Ed. by: Peter Braestrup - Washington: University press of America, c 1984, xxii, 184tr
    1157. The Vietnam war: Vietnamese and American perspectives. Ed. by J.S. Werner, Luu Doan Huynh - Armonk: - London: M.E. Sharpe, c 1993, 300tr
    1158. The American war in Vietnam. Ed.by Jayne Werner, David Hunt - New York: Southeast Asia Program, c 1993, vi,121tr
    1159. Vietnam and the United States: Origins and legacy of war. Gary R. Hess - Boston: Twayne publisher, c 1990, xvi, 206tr
    1160. Vietnam documents: American and Vietnam views of the war. Ed. by: George Katsiaficas - New York: - London: M.E. Sharpe, 1992, x, 251tr
    1161. The Pentagon Papers: As published by the New York times. Neil Sheehan, Hedrick Smith, E. W. Kenworth, Fox Butterfield - Toronto: Bantam Books, 1971, XXV, 677tr
    1162. South Vietnam: U.S. - Communist confrontation in Southeast Asia. Ed. by Lester A. Sobel - New York: Facts on file, Inc., c 1969, 504tr
    1163. The Vietnam war: Vietnamese and American perspectives. Mark Bradley; Jeffrey Clarke; William Duike. Ed. by: Jayne S. Werner - New York: - London: M.E. Sharpe, 1992, xxv, 300tr
    1164. On Strategy: A Critical analysis of the Vietnam War. Harry G. Summers - Navato: Presidio press, c 1984, XIV, 225tr
    1165. America in Vietnam. Guenter Lewy - Oxford: Oxford University Press, c 1978, 540tr
    1166. An International history of the Việt Nam war. R.B. Smith - Houndmills: The MacMillan Press, 1987, xiii, 301tr
    1167. The Wars in Vietnam 1954-1973. Edgar O Ballance - London: IAN Allan Ltd., 1975, 204tr
    1168. The Vietnam war and American culture. Ed. by John Carlos Rowe, Rick Berg - New York: Columbia University press, c 1991, xi, 275tr
    1169. Tonkin Gulf. Engene G. Windchy - New York: Doubleday & Comp., 1971, XXII, 358tr
    1170. The Fall of Saigon: Scenes from the sudden and of a long war. David Butter - London: - Sydney: Sphere Books Ltd., 1986, 560tr
    1171. Our endless war: Inside Việt Nam. Trần Văn Đôn - Novato: Presidio, c 1987, x, 274tr:
    1172. Can we win in Vietnam?. Frank E. Armbruster, Raymond D. Gastil, Herman Kahn - Hudson: Hudson Institute, c 1968, XIV, 427tr
    1173. Vietnam: The lotus in the sea of fire. Thich Nhat Hanh - London: SCM press Ltd, 1967, 128tr
    1174. Sổ tay sự kiện chiến tranh Việt Nam: Sách tham khảo. Jeff Stein, Marc Leepson; Đinh Văn Thanh,. dịch. NXB Chính trị quốc gia, Trung tâm báo chí nước ngoài-Bộ Ngoại giao, 1993, 156tr
    1175. Giải phẫu một cuộc chiến tranh: Việt Nam, Mỹ và kinh nghiệm lịch sử hiện đại. Gabrien Côncô; Nguyễn Tấn Cưu dịch. NXB Quân đội nhân dân, 1991, 257tr
    1176. Nhìn lại quá khứ: Tấm thảm kịch và những bài học về Việt Nam: Hồi ký. Robert S. Mc Namara; Người dịch: Hồ Chích Hạch, Huy Bình, Thu Thủy, Minh Nga. NXB Chính trị quốc gia, 1995
    1177. Nước Mĩ và đông dương từ Ru-dơ-Ven đến Ních Sơn. Pitơ A. Pulơ; Vũ Bách Hợp dịch. NXB Thông tin, 1986, 306tr
    1178. Những bí mật của cuộc chiến tranh Việt Nam: Sách tham khảo. Philip B. Đavitson; Nguyễn Ngọc Bình, Hoàng Bình dịch. NXB Chính trị quốc gia, 1995, 323tr
    1179. Tại sao Việt Nam?: Bản dạo đầu con chim hải âu của nước Mỹ. Archimedes L.A Patti; Lê Trọng Nghĩa dịch - Đà Nẵng: Nxb Đà Nẵng, 1995, 539tr
    1180. Tướng Oét-mo-len trong cuộc chiến tranh Việt Nam. Lê Kim. NXB Quân đội nhân dân, 1995, 180tr
    1181. Đội quân bí mật cuộc chiến bí mật: Tài liệu tham khảo nội bộ. Sedgwich Tourion; Người dịch: Thiên Bảo; Hiệu đính: Lương Văn Hưu. NXB Công an nhân dân, 1996, 590tr
    1182. Tiếp sau nỗi buồn: Một người Mỹ giữa làng quê Việt Nam: Hồi ức. Lady Borton; người dịch: Hà Quang Hiến. NXB Thế giới, 1997, 321tr
    1183. Từ toà Bạch ốc đến dinh Độc Lập. Nguyễn Tiến Hưng, Jerrold L. Schecter. NXB Trẻ, 1996, 389tr
    1184. The Tết Mậu thân 1968 event in South Việt Nam. Hồ Khang. NXB Thế giới, 2001, 146tr
    1185. Từ Genève đến Paris: Hồi ký chính trị ngoại giao. Mai Văn Bộ. NXB Trẻ, 2002, 379tr
    1186. Tiếp xúc bí mật Việt Nam ?" Hoa Kỳ trước hội nghị Paris. Lưu Văn Lợi, Nguyễn Anh Vũ. NXB Công an nhân dân, 2000- 394tr
    1187. Các cuộc thương lượng Lê Đức Thọ - Kissinger tại Paris. Lưu Văn Lợi, Nguyễn Anh Vũ. NXB Công an nhân dân, 2002, 719tr
    1188. Lê Đức Thọ - Kissinger negstiations in Paris. Lưu Văn Lợi, Nguyễn Anh Vũ. NXB Thế giới, 1996, 571tr
    1189. Cuộc sống cuộc chiến tranh và rồi. Oriana Fallaci; Lê Minh Đức dịch từ bản tiếng Pháp. NXB Tp. Hồ Chí Minh, 1991, 443tr
    1190. Cuộc chiến tranh bí mật chống Hà Nội: Việc sử dụng gián điệp, biệt kích và thám báo của Kenedy và Johnson ở miền Bắc Việt Nam: Sách tham khảo. Richard H. Schultz; Ng. dịch: Hoàng Anh Tuyên. NXB Văn hóa Thông tin, 2002, 531tr
    1191. Đoàn mật vụ của Ngô Đình Cẩn: Sách tham khảo của lực lượng công an nhân dân. Văn Phan. NXB Công an nhân dân, 1989
    1192. Vụ tập kích Sơn Tây. Bengiamin Sơmmơ; Người dịch: Lê Trọng Bình, Lâm Hải Hồ. NXB Công an nhân dân, 1987, 337tr
    1193. Phong trào chống phá bình định nông thôn ở Nam Bộ trong cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước: Giai đoạn 1969-1972. Hà Minh Hồng. NXB Quân đội nhân dân, 2000- 2
    1194. Trên đất miền Nam: Bút ký. Mônica Vacnenxca; Người dịch: Minh Đăng Khánh, Nguyễn Hữu Toản, Huỳnh Huy Phượng. - K.đ: Văn nghệ Giải phóng, 1974, 192tr:
    1195. Tùy nghi di tản: Sự sụp đổ của chế độ Sài Gòn và sự tháo chạy của người Mỹ. Phơ Ran Cơ Xnép. NXB Thông tin lý luận, 1985, 514tr
    1196. Đại thắng mùa xuân 1975 nguyên nhân và bài học. NXB Quân đội nhân dân, 1995, 463tr
    1197. Đại thắng mùa xuân. Văn Tiến Dũng - In lần thứ ba có bổ sung và sửa chữa. NXB Quân đội nhân dân, 1995, 335tr
    1198. Trận đánh ba mươi năm: Ký sự lịch sử. Chỉ đạo nội dung: Hoàng Văn Thái..; Chủ biên: Lê Kinh Lịch - In lần thứ 2 (có bổ sung và sửa chữa). NXB Quân đội nhân dân, 1995
    1199. Sinh nhằm ngày 4 tháng 7: (hay hồi ký của người lính Mỹ từ Việt Nam trở về). Ron Kovic; Trần Công Diếu, Hoàng Liên dịch. NXB Trẻ, 1995, 212tr
    1200. Nhớ chị Ba Định: Hồi ký. Nguyễn Trí Dũng, Lê Minh Đào, Huỳnh Thị Đằng,... NXB Khoa học xã hội, 1993, 402tr
    XXXVII - Sài Gòn & Chiến tranh nhân dân
    1201. Chung một bóng cờ: Về mật trận dân tộc giải phóng miền nam Việt Nam. Chủ biên: Trần Bạch Đằng. NXB Chính trị quốc gia, 1993, 978tr
    1202. Tự vệ thành Sài Gòn - Chợ Lớn những năm đầu kháng chiến chống thực dân Pháp: Tài liệu lưu hành nội bộ. Biên soạn: Nguyễn Tứ Phương. NXB Quân đội nhân dân, 1995
    1203. Những người con dũng cảm của thành phố: Chuyện kể về những chiến công của đội 67-N13 Biệt động Sài Gòn. NXB Quân đội nhân dân, 1995
    1204. Những tiếng nổ rung chuyển Sài Gòn. Lam Giang, Nguyệt Bình. NXB Tp. Hồ Chí Minh, 1984, 102tr
    1205. Tiếng nổ Caraven: Tuyển tập tiểu thuyết và truyện ngắn về Sài Gòn. Nguyễn Văn Bổng. NXB nhà văn, 1999, 631tr
    1206. Người Sài Gòn đánh Mỹ: Truyện kí. Nguyễn Hồng Lam. NXB Công an nhân dân, 2000, 189tr
    1207. Hầm bí mật, cuộc chiến đấu trong lòng thành phố Sài Gòn - Gia Định (1952-1957). Ch.b: Hoàng Văn Lễ. NXB Chính trị quốc gia, 1998
    1208. Đấu tranh cách mạng của đồng bào Hoa Sài Gòn - thành phố Hồ Chí Minh (1954-1975). Bùi Văn Toản b.s. NXB Trẻ, 1998
    1209. Nghiệp đoàn Sài Gòn và phong trào công nhân. Lê Thị Quý. NXB Tp. Hồ Chí Minh, 1988, 123tr
    1210. Công nhân Sài Gòn - Chợ Lớn trong sự nghiệp giải phóng dân tộc. Liên đoàn Lao động Tp. Hồ Chí Minh. Ban chấp hành. NXB Lao động, 1993, 470tr
    1211. Trí thức Sài Gòn - Gia Định 1945-1975. B.s: Hồ Hữu Nhựt (ch.b), Trần Văn Giàu, Huỳnh Văn Tiểng. NXB Chính trị Quốc gia, 2002, 568tr
    1212. Thanh niên Tiền phong và các phong trào học sinh, sinh viên, trí thức Sài Gòn 1939 - 1945. Huỳnh Văn Tiểng, Bùi Đức Tịnh. NXB Trẻ, 1995
    1213. Xếp bút nghiên lên đàng. Huỳnh Văn Tiểng. NXB Trẻ, 2002, 205 tr
    1214. Ngòi pháo 9 - 1: Về phong trào học sinh, sinh viên Sài Gòn - Chợ Lớn thời kháng chiến chống Pháp. NXB Trẻ, 2000, 256tr
    1215. Nữ sinh Sài Gòn một thời để nhớ: Kí sự truyền thống của nữ sinh 5 trường trung học Sài Gòn 1945-1975. Nguyễn Văn Thiện, Trương Thanh Vân, Trần Thanh Hà. NXB Trẻ, 2002, 285tr
    1216. Sài Gòn dậy mà đi: Về phong trào đấu tranh giành độc lập của học sinh - sinh viên Sài Gòn những năm bảy mươi: Ký. Lê Văn Nuôi. NXB Trẻ, 2000, 126tr
    1217. Thỏ chống hùm: Sưu tập thơ ca vũ nhạc kịch và sơ lược phong trào văn nghệ đấu tranh của thanh niên sinh viên học sinh Sài Gòn thời kỳ 1954-1960. B.s: Lê Thanh Văn. NXB Trẻ, 1998, 148tr
    1218. Hoàng Mai Lưu và các ca khúc trong phong trào âm nhạc cách mạng. Huỳnh Văn Tiểng, Bùi Đức Tịnh. NXB Trẻ, 2002, 259tr
    1219. Tội ác xâm lược thực dân mới của đế quốc Mỹ ở Việt Nam. Phạm Văn Bạch, Nguyễn Thành Vĩnh - In lần 2. - H.: Sự thật, 1976., 183tr
    1220. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy Mậu Thân 1968: Kỷ yếu hội thảo khoa học. Nguyễn Quốc Dũng, Trương Tấn Sang, Phạm Văn Trà. NXB Quân đội nhân dân, 1998, 460tr
    1221. Tết Mậu Thân 1968 tại miền Nam Việt Nam. Hồ Khang. NXB Quân đội nhân dân, 1998, 226tr
    1222. Sài Gòn Mậu Thân 1968. Nguyễn Văn Tào - Tp. Hồ Chí Minh: Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 1988, 351tr
    1223. Sài Gòn dưới những tầng khói: Truyện và ký (Kỷ niệm 30 năm Tổng tấn công và nổi dậy đồng loạt Tết Mậu Thân 1968). Nguyễn Quang Sáng, Nguyễn Văn Bổng, Phan Thị Như Băng. - Tp. Hồ Chí Minh: Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 1998, 296tr
    1224. Thoát khỏi ngục tù Sài Gòn chúng tôi vạch tội. Giăng Pierơ Đêbri, ăngđrê Măngrax - Kđ: Văn nghệ giải phóng, 1974
    1225. Sáu mươi ngày ở Sài Gòn: Nhật ký. Thành Tín. NXB Văn học, 197?
    1226. Sài Gòn những ngày chờ đợi: Bút ký. Vân Trang. NXB Văn học, 1975, 276tr
    1227. Sự sụp đổ của chế độ Sài Gòn và sự tháo chạy của người Mỹ. Phơ Ran Cơ Xnép. NXB Thông tin lý luận, 1985, 514tr
    1228. Người cuối cùng rời Sài Gòn: Tiểu thuyết. Chris Mullin; Người dịch: Văn Thanh. NXB Trẻ, 1990, 318tr
    1229. Đây là đài phát thanh giải phóng: Ký sự của nhiều tác giả. Nguyễn Văn Linh, Trần Bạch Đằng, Tô Bửu Giám. - Tp. Hồ Chí Minh: Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 1997
    1230. Sài Gòn 1975. Sâm Thương - Tp. Hồ Chí Minh: Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 1998, 125tr
    1231. Sài Gòn tháng 5/1975: Ký sự. Trần Kim Thành - In lần thứ 3. NXB Văn học, 1995
    1232. Sài Gòn trong ánh chớp chói lọi của lịch sử: Ký sự. Thành Tín. NXB Tp. Hồ Chí Minh, 1978
    1233. Tình cờ một buổi chiều: 12 truyện. 12 tác giả Sài Gòn. Vương Hồng Sển, Sơn Nam, Ngọc Linh,. NXB nhà văn, 1993, 127tr
    XXXVIIII - Sài Gòn 1975-2002
    1234. Thành phố Hồ Chí Minh tự giới thiệu. B.s: Phan Minh Thảo, Phan Xuân, Trần Nhu. NXB Tp. Hồ Chí Minh, 1998, 239tr
    1235. Hướng dẫn chuyển dịch cơ cấu kinh tế thành phố Hồ Chí Minh. Trần Du Lịch, Nguyễn Tấn Thắng, Lê Nguyễn Hải Đăng. NXB Trẻ, 2002
    1236. Vấn đề giảm nghèo trong quá trình đô thị hóa ở thành phố Hồ Chí Minh. NXB Khoa học xã hội, 2001, 645tr
    1237. Tác động xã hội của di cư tự do vào thành phố Hồ Chí Minh trong thời kỳ đổi mới. Trần Hồng Vân. NXB Khoa học xã hội, 2002, 175tr
    1238. Sài Gòn - Chợ lớn rong chơi: Ký sự. Lý Lan - Tp. Hồ Chí Minh: Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 1999, 110tr
    1239. Dặm đường lang thang: Truyện ngắn. Lý Lan - Tp. Hồ Chí Minh: Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2000- 120tr
    1240. Một góc phố tàu: Truyện và ký. Lý Lan; Vương Trí Nhàn tuyển chọn và giới thiệu. NXB Nhà văn, 2001- 499tr
    1241. Sài Gòn nay: Phóng sự. Phanxipăng. NXB Thanh niên, Tạp chí Thế giới Mới, 1998, 135tr
    1242. Sài Gòn by night - Thời xuyên thế kỷ (2000-2001). Cù Mai Công. NXB Trẻ, 2001, 126tr
    1243. Chú bé Thất Sơn: Truyện: Giải C cuộc thi "Văn học thiếu nhi vì tương lai đất nước" năm 1993. Phạm Công Luận - NXB Trẻ, 1993, 101tr
    1244. Đường phượng bay: Tập truyện. Phạm Công Luận. NXB Kim Đồng, 1996, 51tr
    1245. Sài Gòn nay: Phóng sự. Phanxipăng. NXB Thanh niên, Tạp chí Thế giới Mới, 1998, 135tr
    1246. Phỏng vấn người Sài Gòn. Phan Hoàng. NXB Trẻ, 1999, 165tr
  3. nguyenthanhchuong

    nguyenthanhchuong Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    29/05/2003
    Bài viết:
    176
    Đã được thích:
    0
    XXXIX - Toàn tập KHXH Vi ệt Nam
    1247. Phạm Thận Duật - Sự nghiệp văn hóa - Sứ mệnh Cần Vương. Tổ chức bản thảo và biên tập nội dung: Nguyễn Quang Ân, Phạm Đình Nhân. NXB khoa học lịch sử Việt Nam, 1997, 399tr
    1248. Hồ Chí Minh toàn tập. Hồ Chí Minh. NXB Chính trị quốc gia, 1995
    1249. Nguyễn Văn Huyên toàn tập: Văn hoá và giáo dục Việt Nam. Phạm Minh Hạc, Hà Văn Tấn (ch.b), Nguyễn Văn Huy sưu tập, biên tập. NXB Giáo dục, 2000
    1250. Góp phần nghiên cưú văn hoá Việt Nam: Những công trình nghiên cứu của Giáo sư tiến sĩ Nguyễn Văn Huyên. ch.b.: Hà Văn Tấn; Người dịch: Trần Đỉnh, Đỗ Trọng Quang. NXB Khoa học xã hội, 1996, 762tr
    1251. Trần Văn Giàu tuyển tập - Tái bản lần thứ 1. NXB Giáo dục, 2001, 1295tr
    1252. Khoa học xã hội và nhân văn: Tuyển tập. Nguyễn Khánh Toàn. NXB Khoa học xã hội, 1999, 1482tr 12 tờ ảnh - Thư mục tr.1433-1473
    1253. Nhà sử học Trần Văn Giáp: Tuyển tập. Trần Văn Giáp. NXB Khoa học xã hội, 1996, 436tr
    1254. Phan Huy Lê - một nhân cách, một sự nghiệp. NXB Thế giới, 1999, 401tr
    1255. Tuyển tập Nguyễn Văn Xuân - Đà Nẵng: NXB Đà Nẵng, 2002, 1010tr - Thư mục: tr. 999-1000
    XL ?" Văn học Việt Nam
    1256. Tổng tập văn học Việt Nam: Tổng luận về bộ phận văn học viết từ thế kỷ X đến năm 1945. Chủ tịch hội đồng biên tập: Đinh Gia Khánh. NXB Khoa học xã hội, 1997, 483tr
    1257. Tổng tập văn học Việt Nam. Chủ tịch hội đồng biên tập: Đinh Gia Khánh. NXB Khoa học xã hội, 1996
    1258. Tuyển tập văn học dân gian Việt Nam - Tái bản lần thứ 1. NXB Giáo dục, 2001
    1259. Tổng tập văn học dân gian người Việt. B.s: Nguyễn Xuân Kính (ch.b), Phan Lan Hương. NXB Khoa học Xã hội, 2002
    1260. Truyền thuyết Việt Nam. Lã Duy Lan biên soạn, giới thiệu. NXB Văn hóa thông tin, 1997, 792tr
    1261. Giai thoại Folklore Việt Nam. Vũ Ngọc Khánh. NXB Khoa học xã hội, 1996, 670tr
    1262. Kho tàng truyện Trạng Việt Nam. Thạch Phương, Nguyễn Chí Bền, Mai Hương sưu tập, b.s - In lần thứ 3. NXB Khoa học Xã hội, 2002
    1263. Kho tàng diễn xướng dân gian Việt Nam. Vũ Ngọc Khánh, Phạm Minh Thảo. NXB Văn hóa Thông tin, 1997, 882tr
    1264. Đồng dao và trò chơi trẻ em người Việt. B.s: Nguyễn Thúy Loan, Đặng Diệu Trang, Nguyễn Huy Hồng, Trần Hoàng. NXB Văn hóa thông tin, 1997, 799tr
    1265. Tổng tập văn học dân gian Thừa Thiên Huế. B.s: Tôn Thất Bình (ch.b), Trần Hoàng, Triều Nguyên. NXB Văn hóa dân tộc, 1998, 451tr
    1266. Tổng tập văn học các dân tộc thiểu số Việt Nam. B.s: Đặng Nghiên Vạn (ch.b), Lê Trung Vũ, Nguyễn Thị Huế. - Đà Nẵng: NXB Đà Nẵng, 2002
    1267. Sưu tầm và khảo luận tác phẩm chữ Hán của người Việt Nam trước thế kỷ X. Trần Nghĩa. NXB Thế giới, 2000, 530tr
    1268. Thơ văn đời Lý: Toàn Việt thi lục 1768. Ngô Chân Lưu, Nguyễn Xuân Hạnh, Lý Thái Tổ..; Duy Phi b.s. NXB Văn hóa thông tin, 1998, 784tr
    1269. Tổng tập tiểu thuyết chữ Hán Việt Nam. Ch.b: Trần Nghĩa; Thư ký: Phạm Văn Thắm; Sưu tầm, biên dịch, giới thiệu: Trần Nghĩa. NXB Thế giới, 1997
    1270. Văn thơ thời Nôm Tây Sơn. Nguyễn Cẩm Thúy, Nguyễn Phạm Hùng. NXB Khoa học xã hội, 1997, 472tr
    1271. Nguyễn Đình Chiểu toàn tập. Ca Văn Thỉnh. b.khảo và chú giải. NXB Văn học, 1997
    1272. Quốc văn giáo khoa thư: Tuyển tập. Trần Trọng Kim. b.s. NXB Trẻ, 1995, 150tr
    1273. Truyện dài đầu tiên và tuyển tập các truyện ngắn Nam Bộ cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX. Cao Xuân Mỹ, Nguyễn Trọng Quản, Toản.; B.s: Hoàng Như Mai (chủ tịch), Nguyễn Lộc, Trần Hữu Tá.; Cao Xuân Mỹ sưu tầm và tuyển chọn - Tp. Hồ Chí Minh: Văn nghệ Tp. Hồ chí Minh, Hội nghiên cứu giảng dạy văn học Tp. Hồ Chí Minh, 1998, 147tr
    1274. Tuyển tập lý luận phê bình văn học miền trung thế kỷ XX. Phan Bội Châu, Huỳnh Thúc Kháng, Ngô Đức Kế.; Phan Cự Đệ (ch.b) - Đà Nẵng: NXB Đà Nẵng, 2001, 1038tr
    1275. Tản Đà toàn tập. S.t, b.s, giới thiệu: Nguyễn Khắc Xương. NXB Văn học, 2002
    1276. Việt Nam văn học sử yếu. Dương Quảng Hàm - Tái bản theo đúng bản in lần đầu 1943. NXB Nhà văn, 2002
    1277. Nam thi hợp tuyển. Ôn Như Nguyễn Văn Ngọc - Tái bản. NXB Văn hóa Thông tin, 2000, 443tr
    1278. Tuyển tập văn học: Ba tập. Hồ Chí Minh; Lữ Huy Nguyên sưu tầm, tuyển chọn. NXB Văn học, 1999
    1279. Tuyển tập truyện ngắn đầu thế kỷ XX: Truyện ngắn. Đặng Đoàn Bằng, Đoàn Ngọc Bích, Phan Kế Bính. NXB nhà văn, 1999, 623tr
    1280. Ngô Tất Tố toàn tập. B.s: Lữ Huy Nguyên (ch.b), Phan Cự Đệ giới thiệu. NXB Văn học, 1997
    1281. Vũ Trọng Phụng toàn tập: Tiểu thuyết. Vũ Trọng Phụng. NXB Nhà văn, 1999
    1282. Nam Cao toàn tập: Hai tập. Nam Cao. NXB Văn học, 2002
    1283. Nguyễn Huy Tưởng toàn tập. NXB Văn học, 1996
    1284. Nguyễn Tuân toàn tập: Năm tập. Nguyễn Đăng Mạnh b.s., giới thiệu. NXB Văn học, 2000
    1285. Xuân Diệu toàn tập: 6 tập. Nguyễn Bao s. t, b.s và giới thiệu. NXB Văn học, 2001
    1286. Chế Lan Viên toàn tập: Năm tập. Vũ Thị Thường sưu tầm, b.s. NXB Văn học, 2002
    1287. Đặng Thai Mai toàn tập. NXB Văn học, 1997
    1288. Tuyển tập Tự lực văn đoàn. NXB Nhà văn, 1999, 709tr
    1289. Tuyển tập Thạch Lam. NXB Văn học, 2002, 566tr
    1290. Tuyển tập Nguyên Hồng. Nguyên Hồng. NXB Văn học, 1995
    1291. Tuyển tập Nguyễn Công Hoan. NXB Nhà văn, 2000
    1292. Tuyển tập Kim Lân. Lữ Huy Nguyên sưu tầm, tuyển chọn, giới thiệu. NXB Văn học, 1996, 645tr
    1293. Tuyển tập truyện ngắn trước 1945. Tô Hoài. NXB Văn học, 1994
    1294. Tuyển tập Nguyễn Đình Thi: Ba tập. NXB Văn học, 1997
    1295. Tuyển tập Thế Lữ. Thế Lữ. NXB Văn học, 1995
    1296. Tuyển tập Hoàng Trung Thông - Tái bản. NXB Văn học, 1997, 357tr
    1297. Tuyển tập Văn Cao: Thơ. Văn Cao. NXB Văn học
    1298. Tuyển tập Tô Hoài. Tô Hoài; Hà Minh Đức sưu tầm, tuyển chọn, giới thiệu. NXB Văn học, 1994
    1299. Tuyển tập Phạm Hổ. Phạm Hổ; Tuyển chọn: Trần Đăng Khoa, Hà Huy Tuyết, Phạm Sông Hồng. NXB Văn học, 1999, 961tr
    1300. Tuyển tập Trần Đình Long. Lê Thanh Hiền s.t., b.s. NXB Văn học, 2000
    1301. Tuyển tập Vương Hồng Sển. S.t, tuyển chọn, giới thiệu: Nguyễn Q. Thắng. NXB Văn học, 2002, 1206tr
    1302. Tuyển tập Huỳnh Lý. Huỳnh Lý; Mai Quốc Liên t. chọn và giới thiệu - Đà Nẵng: NXB Đà Nẵng, 2002, 1258tr
    1303. Tuyển tập văn học - văn hóa học. Hồ Sĩ Vịnh. NXB Văn hóa dân tộc, Tạp chí Văn hóa nghệ thuật, 2001, 1171tr
    1304. Tuyển tập truyện ngắn kháng chiến (1945-1954). Nam Cao, Nguyễn Huy Tưởng, Nguyễn Hồng,.; Nguyễn Phan Hách,. tuyển chọn. NXB nhà văn, 1994, 440tr
    1305. Nguyễn Minh Châu toàn tập: Năm tập. Mai Hương sưu tầm, b.s và giới thiệu. NXB Văn học, 2001
    1306. Tuyển tập Nguyễn Khải. NXB Văn học, 1996
    1307. Tuyển tập tiểu thuyết Nguyễn Khải. Nguyễn Khải. NXB Nhà văn, 1999, 703tr
    1308. Tuyển tập Nguyễn Văn Bổng. NXB Văn học, 1995, 691tr
    1309. Tuyển tập Vũ Bằng. NXB Văn học, 2000, 1328tr
    1310. Tuyển tập Nguyễn Xuân Sanh. NXB Văn học, 1991
    1311. Tuyển tập Võ Quảng. Phong Lê tuyển chọn và viết lời bạt. NXB Văn học, 1998, 368tr
    1312. Tuyển tập Khương Hữu Dụng. NXB Văn học, 1992
    1313. Tuyển tập Anh Đức: Hai tập. NXB Văn học, 1997
    1314. Tuyển tập Bùi Hiển. NXB Văn học, 1997, 615tr
    1315. Tuyển tập Đoàn Giỏi. NXB Văn học, 1997, 651tr
    1316. Tuyển tập Nguyễn Quang Sáng - Tp. Hồ Chí Minh: NXB Trẻ, 2002, 336tr
    1317. Tuyển tập Hoàng Văn Bổn - Đồng Nai: NXB Đồng Nai, 1996
    1318. Tuyển tập truyện ngắn 1954-1964: Truyện ngắn. Ngô Ngọc Bội, Nông Minh Châu, Đỗ Chu.; Ban tuyển chọn: Lê Minh Khuê. NXB nhà văn, 1996, 668tr
    1319. Tuyển tập truyện ngắn 1965-1975. Vũ Bão, Xuân Cang, Lý Biên Cương.; Ban tuyển chọn: Ma Văn Kháng, Lê Minh Khuê, Nguyễn Kiên. NXB nhà văn, 1996
    1320. Tuyển tập truyện ngắn Đồng bằng sông Cửu Long 1975-1995: Truyện ngắn. Trần Phương Anh, Lê Đình Bích, Nguyễn Đình Bổn.; Chủ tịch Hội đồng tuyển chọn: Hữu Thỉnh. NXB nhà văn, 1996, 721tr
    1321. Tuyển tập văn xuôi dân tộc và miền núi (Thế kỷ XX). Nông Minh Châu, Tô Hoài, Nguyễn Ngọc.; Ban tuyển chọn: Hoàng Nam. NXB Văn hóa dân tộc, 2000, 961tr
    1322. Tuyển tập văn học chữ viết Bến Tre: Từ khởi thủy đến 1975. Nguyễn Đình Chiểu, Phan Thanh Giản, Phan Ngọc Tòng. NXB Khoa học xã hội, 1996, 561tr
    1323. Tuyển tập thơ tiền chiến (1932-1945). Tản Đà, Thế Lữ, Huy Thông,.; Hoài Việt biên soạn - Tp. Hồ Chí Minh: NXB Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 1992
    1324. Tuyển tập thơ Việt Nam: Giai đoạn chống Mỹ cứu nước. Lương An, Võ Thanh An, Hoài Anh,.; Ngô Văn Phú sưu tầm, b.s. NXB Nhà văn, 1999, 876tr
    1325. Tuyển tập thơ văn Việt Nam 1975 - 2000. Tuyển chọn: Vũ Quần Phương. NXB Nhà văn, 2001
    1326. Tuyển tập thơ lục bát Việt Nam. á Nam Trần Tuấn Khải, Băng Sơn, Bằng Việt,.; Người tuyển chọn: Quang Huy,. - Tái bản, có bổ sung. NXB Văn hóa Thông tin, 2000
    1327. Tuyển tập thơ tình Việt Nam thế kỷ 20. Nguyễn Bính, Thái Can, Huy Cận. NXB Thanh niên, 2000, 511tr
    XLI?" Văn học thế giới
    1328. Virgile - nhà thơ vĩ đại của thời kỳ Lamã cổ đại. Nguyễn Mạnh Tường. NXB Khoa học xã hội, 1996, 342tr
    1329. Truyện cổ tích Châu Âu: Chọn lọc. Thùy Dương chọn dịch. NXB Văn học, 1999
    1330. Hợp tuyển văn học châu Âu. P. Cornây, G. Raxin, Môlie..; Lê Nguyên Cẩn t. chọn và giới thiệu. NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2002, 659tr
    1331. Đoạt lửa: Truyện dài về những thời kì mông muội xa xưa. J. H. Rosny; Người dịch: Hoàng Thái Anh. NXB Văn hóa Thông tin, 2001, 276tr
    1332. Kho tàng truyện cổ Grim. Jakob Grim, Vilhelm Grim; Hữu Ngọc dịch. NXB Văn hóa thông tin, 2001, 712tr
    1333. Tiểu thuyết Pháp thế kỷ XIX. Rose Fortassier; Người dịch: Nguyễn Thanh. NXB Thế giới, 1999, 154tr, (Bộ sách giới thiệu những kiến thức thời đại. Que sais-je? Tôi biết gì?)
    1334. Tấn trò đời. Honoré De Balzac; B.s: Lê Hồng Sâm (ch.b), Đặng Anh Đào, Đặng Thị Hạnh. NXB Thế giới, 2001, 317tr
    1335. Carmen: Truyện chọn lọc. Proxpê Mêrimê; Người dịch: Tô Chương. NXB Văn hóa Thông tin, 2001, 275tr
    1336. Lịch sử văn học Pháp: Tuyển tác phẩm thế kỷ XX (Phần II): Song ngữ. Đặng Anh Đào ch.b. NXB Thế giới, 1997, 223tr
    1337. Tác phẩm chọn lọc. Jack London; Dịch: Vũ Đình Phòng. NXB Văn hóa Thông tin, 2001, 544tr
    1338. Tiếng gọi nơi hoang dã: Tiểu thuyết. Jack London; Người dịch: Nguyễn Công ái, Vũ Tấn Phương. NXB Văn hóa Thông tin, 2001, 214tr
    1339. Lịch sử bốn nền văn học của Thụy Sĩ. Iso Camartin, Roger Francillon, Doris Vodoz..; Trần Đương dịch theo bản tiếng Đức. NXB Văn hóa Thông tin, 2001, 214tr
    1340. Cánh buồm đỏ thắm: Tiểu thuyết. Alếchxanđrơ Grin; Người dịch: Phan Hồng Giang. NXB Văn hóa Thông tin, 2000, 279tr
    1341. Truyện ngắn. Antôn Pavlôvích Sêkhốp; Người dịch: Phan Hồng Giang. NXB Văn hóa Thông tin, 2001, 1046tr
    1342. Tự truyện. K.G. Pauxtốpxki; Ng. dịch: Tạ Hồng Trung. NXB Văn hóa Thông tin, 2002, 366tr
    1343. Giamilia truyện núi đồi và thảo nguyên: Truyện ngắn. Tsinghiz Aitơmatốp; Người dịch: Phạm Mạnh Hùng. NXB Văn hóa Thông tin, 2001, 458tr
    1344. Quy luật của muôn đời: Tiểu thuyết: Giải thưởng Lênin 1980. Nôđar Đumbatzê; Phạm Mạnh Hùng dịch và giới thiệu. NXB Văn hóa Thông tin, 2001, 415tr
    1345. Văn học Mỹ: Quá khứ và hiện tại. Nguyễn Thị Khánh, A.S. Mudjarchik, Joseph Harrington..; Người dịch: Lê Sơn. NXB thông tin khoa học xã hội, 1997, 211tr
    1346. Giã từ vũ khí: Tiểu thuyết. Ernest Hemingway; Hà Giang Vủ dịch. NXB Văn hóa Thông tin, 2001, 534tr
    1347. Tiểu thuyết của Hemingway. Lê Đình Cúc. NXB Khoa học xã hội, 1999, 248tr
    1348. Truyện ngắn Ernest Hemingway. Tuyển dịch: Lê Huy Bắc, Đào Thu Hằng. NXB Văn hóa Thông tin, 2001, 402tr
    1349. Walt Whitman - nhà thơ lớn nước Mỹ. Đinh Thị ánh Nguyệt - NXB Trẻ, 2002- 280tr - Thư mục: tr. 278-280
    1350. Một người Mỹ trầm lặng: Tiểu thuyết. Graham Greene; Vũ Quốc Uy dịch. NXB Văn học, 2002- 316tr
    1351. Văn học Mỹ Latin. Lại Văn Toàn, Nguyễn Như Diệm, Trần Ngọc Hiên. (biên tập). NXB Thông tin khoa học xã hội chuyên đề, 1999, 264tr
    1352. Khái yếu lịch sử văn học Trung Quốc/ B.s: Vạn Vân Tuấn, Yêu Thu Nghi, Mã Bạch..; Người dịch: Bùi Hữu Hồng. NXB Thế giới, 2000
    1353. Hán cung hai mươi tám triều. Từ Thiết Thân; Ông Văn Tùng, Nguyễn Bá Thính dịch. NXB Văn hóa Thông tin, 2000, 842tr
    1354. Thiên gia thi toàn tập. Trình Hiệu, Chu Hi, Tô Thức.; Ngô Văn Phú b.s, dịch và giới thiệu. NXB Nhà văn, 1998
    1355. Một trăm bài thơ Đường. Lạc Tâm Vương, Lư Thiếu Lân, Đỗ Thẩm Ngôn.; Hoài Anh tuyển dịch - Đồng Nai: NXB Đồng Nai, 2002- 200tr
    1356. Tuyển tập truyện truyền kỳ Đường - Tống. tuyển chọn, dịch và chú giải: Hoàng Văn Lâu. NXB Khoa học xã hội, 1996, 372tr
    1357. Mạn đàm về Hồng Lâu Mộng. Trương Khánh Thiện, Lưu Vĩnh Lương; Ng. dịch: Nguyễn Phố - Huế: NXB Thuận Hóa, 2002- 307tr
    1358. Truyện Lâm Ngữ Đường: Tập truyện ngắn. Lâm Ngữ Đường chọn lọc và viết lại; Liêu Quốc Nhĩ dịch. NXB Nhà văn, 2002- 443tr
    1359. Khang Hy đại đế: Tiểu thuyết. Nhị Nguyệt Hà; Người dịch: Bùi Hữu Hồng. NXB Thế giới, 2000
    1360. Tập truyện ngắn. Lỗ Tấn; Trương Chính dịch và giới thiệu. NXB Văn hóa Thông tin, 2001, 377tr
    1361. Linh Sơn: Giải Nobel văn học năm 2000. Cao Thành Kiện; Trần Đĩnh dịch. NXB Phụ nữ, 2002- 715tr
    1362. Đọc Kim Dung tìm hiểu văn hóa Trung Quốc. Nguyễn Duy Chính - NXB Trẻ, 2002- 448tr
    1363. Chủ nghĩa nhân đạo trong tiểu thuyết võ hiệp Kim Dung. Từ Thành Trí Dũng - NXB Trẻ, 2002- 195tr
    1364. R. Tagore như tôi hiểu: 60 bài thơ phỏng theo bản dịch. Nguyễn Linh Quang. NXB Văn hóa Thông tin, 2001, 107tr
    1365. Tuyển chọn truyện ngắn. Azit Nexin; Nam Hà tuyển chọn; Thái Hà, Đức Mẫn dịch. NXB Văn hóa Thông tin, 2001, 599tr
    1366. Văn học Nhật Bản. Shuychi Kato, Makoto Ueda, Saeki Shoichi..; Nguyễn Thị Khánh dịch. NXB thông tin khoa học xã hội, 1998, 262tr
    1367. Văn học Nhật Bản từ cổ đến cận đại. N.I. Kônrát; Trịnh Bá Đỉnh dịch - Đà Nẵng: NXB Đà Nẵng, 1999
    1368. Văn học Nhật Bản từ khởi thủy đến 1868. Nhật Chiêu - Tái bản lần thứ 1. NXB Giáo dục, 2001, 413tr
    1369. Nhật Bản linh dị ký. Keikai; Nguyễn Thị Oanh dịch và giới thiệu. NXB Văn học, 1999, 539
    1370. Đèn không hắt bóng: Tiểu thuyết Nhật Bản hiện đại. Đyunichi Watanabê; Cao Xuân Hạo dịch theo bản tiếng Nga. NXB Tác phẩm mới, 1988, 500tr
    1371. Truyện ngắn Nhật Bản hiện đại. Êdôgawa Ranpô, Riunôxkê Akutagawa, Yukiôishima..; người dịch: Vũ Đình Bình..; tuyển chọn: Ngô Văn Phú... NXB nhà văn, 1996, 577tr
  4. nguyenthanhchuong

    nguyenthanhchuong Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    29/05/2003
    Bài viết:
    176
    Đã được thích:
    0
    XLII - Nghiên cứu thế giới
    1372. 198 quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới. B.s: Mai Lý Quảng (ch.b), Đỗ Đức Thịnh. NXB Thế giới, 2002, 1025tr
    1373. Phác thảo lịch sử nhân loại. Đỗ Đức Thịnh sưu tầm và biên soạn. NXB Thế giới, 2001, 548tr
    1374. Những kiệt tác của nhân loại. I.A Abramốp, V.N Đêmin; Dịch giả: Tôn Quang Tính. NXB Thế giới, 2001, 518tr
    1375. Huyền thoại các nguồn nước. Jaroslav Kotouc kể; Doãn Điền tuyển dịch. NXB Văn hóa thông tin, 1997, 289tr
    1376. Những nền văn minh đầu tiên của Địa Trung Hải. J. Gabriel Leroux; Người dịch: Lưu Huy Khánh. NXB Thế giới, 1997, 170tr
    1377. Các nền văn minh châu Phi. Anne Stamm; Người dịch: Huyền Giang. NXB Thế giới, 1997, 150tr, (Que sais-fe?= Tôi biết gì: Bộ sách giới thiệu những kiến thức thời đại)
    1378. Suốt đời tìm kiếm hòa bình: Cuộc đối thoại giữa hai học giả Mỹ Nhật. Lainơtx Polinh, Đaisaku Ikêđa; Richớt L. Gâygiơ, Hữu Lâm, Xuân Thảo dịch sang tiếng Việt. NXB Thế giới, 1993, 183tr
    XLIII - Nghiên cứu châu Âu
    1379. Europe from A to Z: Guide to European integration. Werner Weidenfeld, Wolfgang Wessels - Luxembourg: European Communities, 1997, 266tr
    1380. Exploring Europe - Brussels: European Communities, 1996, 78tr, (Europe on the move)
    1381. Europe as an idea and an identity. Heikki Mikkeli - London: - New York: MacMillan press, St.Martin s press, 1998, ix,263tr
    1382. Các quốc gia trên thế giới: Châu Âu. Nguyễn Văn Sang biên dịch - NXB Trẻ, 2002, 84tr
    1383. Khám phá Châu Âu. Đỗ Quốc Bình dịch. NXB Văn hóa Thông tin, 2002, 258tr
    1384. Lịch sử vùng đất châu Âu. Đặng Thiên Mẫn dịch - NXB Trẻ, 2001, 149tr
    1385. Absolutism in seventeenth-century Europe. Ed. by John Miller - New York: St. Martin s Press, 1990, 268tr
    1386. Europe since 1945: A concise history. J. Robert Wegs, Robert Ladrech - 4th ed. - London: - New York: MacMillan press Ltd, St. Martin s press, Inc, 1996, xii,371tr
    1387. Saclơ Đờ Gôn. Pierre Miquel; Nguyễn Thượng Luyến dịch. NXB Văn hóa thông tin, 1997, 290tr
    1388. Cyprus: Ethnic conflict and international politics: From independence to the threshold of the European Union. J.S. Joseph - London: - New York: MacMillan press Ltd., St.Martin s press, Inc., 1997, xv,213tr
    1389. The politics of the new Europe. Ian Budge, Kenneth Newton, R. D Mekinley... - London: - New York: Longman, 1997, xvi,412tr
    1390. Cuốn hút phương Tây: Song ngữ. André Malraux. NXB Thế giới, 1997, 203tr
    1391. Cộng đồng Pháp ngữ có sử dụng tiếng Pháp. Xavier Deniau; Người dịch: Ngô Dư. NXB Thế giới, 1997, 150tr, (Tôi biết gì? Que sais-je: Bộ sách giới thiệu những kiến thức thời đại)
    1392. Phác thảo chân dung văn hóa Pháp. Hữu Ngọc - Tái bản, có bổ sung. NXB Thế giới, 1997, 503tr
    1393. Nước Pháp bước vào thế kỷ XXI. Nghiên cứu về tương lai của bản sắc Pháp: Báo cáo của nhóm "Chân trời năm 2.000". Emmanuel Le Roy Laudwrie ch.b; Chu Tiến ánh dịch. NXB Khoa học xã hội, Trung tâm nghiên cứu Châu Âu, 1999, 543tr
    1394. Mảnh trời Bắc Âu: Phác thảo văn hóa Thụy Điển. Hữu Ngọc - Tái bản, có bổ sung. NXB Thế giới, 1997, 223tr
    1395. Triết học trung cổ Tây Âu: Sách tham khảo. Doãn Chính, Đinh Ngọc Thạch. NXB Chính trị quốc gia, 1999, 219tr
    1396. An Introduction to modern European philosophy. Ed.by Jenny Teichman, Graham White - 2nd ed. - London: MacMillan press, 1998, XII,223tr
    1397. Why Europe? Problems of culture and identity. ed.: J. Andrew, M. Cook, M. Wallter - London: - New York: Macmillan, St. Martin, 2000, xi,203tr
    1398. Những điều cần biết về thị trường EU. B.s: Phạm Quang Thao, Nguyễn Lương Thanh, Lê Hồng Nguyên. NXB Nông nghiệp, 1997, 170tr
    1399. Rebuilding Europe: Western Europe, America, and postwar reconstruction. D.W. Ellwood - LonDon: Sage, 1992, 270tr
    1400. Hồi ức qua lời đối thoại. Francois Mitterrand, Elie Wiesel; Người dịch: Đình Quang, Nguyễn Trọng Bình. NXB Thế giới, 1998, 173tr
    1401. Liberalism and the new Europe. J. Ballance, M. Bednar, R. Bellamy... - S.l.: S.n., 1992, 281tr
    1402. European economies since the 2nd world war. Ed.by Bernard J. Foley - London: McMillan press, 1998, XV,222tr
    1403. Labor markets and social security: Wage costs, social security financing and labor market reforms in Europe. John T. Addison, Paul J.J. Welfens Springer, 1998, ix, 404tr
    1404. Đồng tiền chung Châu Âu và chính sách tiền tệ của Ngân hàng Trung ương Châu Âu. Nguyễn Duệ (ch.b), Nguyễn Văn Tiến, Tô Kim Ngọc. NXB Thống kê, 1999, 241tr
    1405. Developments in central and East European politics. Ed.by Stephen White... - London: - New York: MacMillan press, St. Martin s press, 1998, XVII,321tr
    1406. Những vấn đề xung quanh việc hợp nhất châu Âu. Nguyễn Văn Dân, Jean Marrie Gueherno, John J. Maresca. NXB thông tin khoa học xã hội, 1997, 247tr
    1407. At the heart of the union: Studies of the European Commission. Neil Nugent - 2nd ed. - London: - New York: Macmillan, St. Martin, 2000, xiii,332tr
    1408. The Finances of the European Union. Brigid Laffan - London: MacMillan press, 1997, XVI,293tr
    1409. The singer European currency in national perspective: A community in Crisis?. Ed.by Bernard H. Moss, Jonathan Michie - London: - New York: MacMillan press, St. Martin s press, 1998, IX,219tr
    1410. European Union - United States security relations: Transatlantic tensions and the theory of international relations. Adam Bronstone - London: - New York: MacMillan press, St. Martin s press,Inc., 1997, VIII,282tr
    1411. Europe and America: The prospects for partnership. John Peterson - 2nd ed. - London: - New York: Routledge, 1996, xii,240tr
    1412. Europe and the Asia Pacific. Ed.by Hanns Maull,... - London: - New York: Routledge, 1998, XVI,248tr
    1413. Europe and the Japanese challenge: The regulation of multinational in comparative perspective. Mark Mason - Oxford: Oxford University press, 1997, XIV,162tr
    1414. Quan hệ Việt Nam - Liên minh Châu Âu. Trần Thị Kim Dung. NXB Khoa học xã hội, 2001, 284tr
    XLIV - Nghiên cứu Hoa Kỳb]b
    1415. Báo cáo tóm tắt hội nghị khoa học Việt - Mỹ về ảnh hưởng của chất da cam. Dioxin lên sức khỏe con người và môi trường: 3 - 6/3/2002 Hà Nội, Việt Nam. NXB Y học, 2002- 138tr
    1416. Từ điển về chính quyền và chính trị Hoa Kỳ: Kho thông tin về chính quyền và chính trị cấp liên bang, bang và địa phương: Sách tham khảo. Jay M. Shafritz; Ng. dịch: Thế Hùng, Kim Thoa, Minh Long. NXB Chính trị Quốc gia, 2002- 1021tr
    1417. Văn minh Hoa Kỳ. Jean - Pierre Fichou; Người dịch: Dương Linh. NXB Thế giới, 1998, 140tr, (Que Sais - Je? - Tôi biết gì)(Bộ sách giới thiệu kiến thức thời đại)
    1418. Hồ sơ văn hóa Mỹ. Hữu Ngọc. NXB Thế giới, 1995, 871tr
    1419. Khái quát về lịch sử nước Mỹ: Sách tham khảo. Howard Cincotta; Người dịch: Nguyễn Chiến; Hiệu đính: Cao Xuân Biên. NXB Chính trị Quốc gia, 2000- 491tr
    1420. Lịch sử nước Mỹ. B.s: Vương Kính Chi; Biên dịch: Phong Đảo - NXB Tp. HCM, 2000- 202tr
    1421. Nước Mỹ: Nhìn từ toàn cảnh. Nguyễn Trường Uy - NXB Trẻ, 2001- 158tr
    1422. Hoa Kỳ - Phong tục và tập quán. Đặng Ngọc Dũng Tiến - NXB Trẻ, 2001- 369tr ?"
    1423. Hành trình văn hóa vòng quanh nước Mỹ: Bách khoa bằng hình. Paul J.C. Friedlander; Biên dịch: Phạm Cao Hoàn. NXB Mỹ thuật, 2002- 383tr
    1424. Từ Hollywood đến Las Vegas. Nguyễn Thế Long. NXB Thế giới, 2002, 256tr
    1425. Cuộc sống và các thể chế ở Mỹ: Sách tham khảo. Douglas K. Stevenson; Người dịch: Lê Linh Lan. NXB Chính trị Quốc gia, 2000- 325
    1426. Cuộc đời và sự nghiệp Alexander Hamilton: Người có hình trên tờ 10 đôla Mỹ. Nguyễn Cảnh Bình - NXB Trẻ, 2002- 241tr
    1427. Găng-xtơ đặc sản Hoa Kỳ: Tự thuật của Lucian, người cầm đầu tổ chức găng-xtơ ở Mỹ qua hai cuộc đại chiến. Martin Gosch, Richard Hammer; Người dịch: Nguyễn Duy Phức - In lần thứ 2. NXB Công an nhân dân, 2001- 579tr
    1428. Hệ thống chính trị Mỹ cơ cấu và tác động đối với quá trình hoạch định chính sách đối ngoại. B.s: Vũ Dương Huân (ch.b), Nguyễn Thu Hằng, Lê Linh Lan. NXB Chính trị Quốc gia, 2002- 198tr
    1429. Hoa Kỳ tiến trình văn hóa chính trị. B.s: Đỗ Lộc Diệp (ch.b), Bùi Ngọc Anh, Nguyễn Anh Hùng. NXB Khoa học xã hội, 1999- 632tr
    1430. Chính sách công của Hoa Kỳ: Giai đoạn: 1935-2001. Lê Vinh Danh. NXB Thống kê, 2001- 912tr, 1 tờ bản đồ - Thư mục: tr. 907-912.
    1431. Đặc biệt tin cậy: Vị đại sứ ở Oasinhtơn qua sáu đời Tổng thống Mỹ: Sách tham khảo. Anatôli Đôbrưnhin; Người dịch: Trịnh Trang. NXB Chính trị Quốc gia, 2001- 1273tr
    1432. Chính sách đối ngoại của Hoa Kỳ sau chiến tranh lạnh: Sách tham khảo. B.s: Randall Ripley, Jame M. Lindsay (Ch.b), Bert A. Rockman..; Ng. dịch: Trần Văn Tụy. NXB Chính trị Quốc gia, 2002- 54
    1433. Cuộc chiến của Mỹ - Nato chống Nam Tư. Nato trong chiến lược toàn cầu của Mỹ. NXB Quân đội nhân dân, 1999- 147tr
    1434. Những sự kiện quan trọng trong quan hệ Mỹ - Trung Quốc. Phi Bằng - NXB Trẻ, 2001- 348tr
    1435. Quan hệ Trung- Mỹ có gì mới?. B.s: Nguyễn Văn Lập. NXB Thông Tấn, 2001- 309tr
    1436. Du khảo Hoa Kỳ sau thảm họa 11 tháng 9. Phạm Việt Long. NXB Văn học, 2002- 231tr:
    1437. Chính sách kinh tế Mỹ dưới thời Bill Clinton: Sách tham khảo. B.s: Vũ Đăng Hinh (ch.b), Lưu Ngọc Trịnh, Vũ Chí Lộc. NXB Chính trị Quốc gia, 2002- 287tr
    1438. Hiệp định giữa nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và hợp chủng quốc Hoa Kỳ về quan hệ thương mại. NXB Chính trị Quốc gia, 2002, 402tr
    1439. Hiệp định giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Hợp chủng quốc Hoa Kỳ về quan hệ thương mại - thời cơ và thách thức. Phan Hữu Thư b.s. NXB Công an nhân dân, 2002- 455tr
    1440. Tìm hiểu pháp luật Hoa Kỳ trong điều kiện Việt Nam hội nhập kinh tế khu vực và thế giới: Sách tham khảo. B.s: Phạm Duy Nghĩa (ch.b), Vũ Trọng Lâm, Hồ Vân Nga... NXB Chính trị Quốc gia, 2001- 382tr
    1441. Niên giám thương mại Việt Nam 2001 và Hiệp định giữa Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam và Hợp chủng quốc Hoa Kỳ về quan hệ thương mại: Song ngữ Việt-Anh. NXB Thống kê, 2001- 526
    1442. Hướng dẫn tiếp cận thị trường Hoa Kỳ. NXB Thống kê, 2001- 515tr
  5. nguyenthanhchuong

    nguyenthanhchuong Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    29/05/2003
    Bài viết:
    176
    Đã được thích:
    0
    XLV - Nghiên cứu Trung Quốc
    1443. China: An integrated study. A. Cotterell, D. Morgan - London: Harrap, 1975, 320tr - Bảng tra.
    1444. China born: Adventures of a Maverick Bookman. Henry Noyes - San Francisco: China books, 1989, 224tr
    1445. Journey to the forbidden China. Steven W. Mosher - New York: The free press, 1985, 179tr
    1446. China to 1850: A short history. C.O. Hucker - California: Stanford university, 1978, 162tr
    1447. Comparative reflections on China and the West. Zhu Zeiheng - New York: M.E. Sharpe, 1990, 239tr
    1448. Kinh dịch và hệ nhị phân. Hoàng Tuấn. NXB Văn hóa Thông tin, 2002, 841tr
    1449. Chu dịch dịch chú. Hoàng Thọ Kì, Trương Thiện Văn; Người dịch: Nguyễn Trung Thuần, Vương Mộng Bưu. NXB Khoa học xã hội, 1999, 1458tr
    1450. Chu dịch với dự đoán học. Thiệu Vĩ Hoa; Mạnh Hà dịch - In lần thứ 4, có bổ sung. NXB Văn hóa Thông tin, 2002, 800tr
    1451. Lịch sử văn hóa Trung Quốc. Đàm Gia Kiện chủ biên; Trương Chính,... dịch. NXB Khoa học xã hội, 1993, 852tr
    1452. Pháp qui và cơ cấu văn hóa Trung Quốc. B.s: Cao Thụ Huân (ch.b), Hồng Vĩnh Bình, Trương Hy Quang..; Ng. dịch: Nguyễn Liên Hoàn. NXB Thế giới, 2002, 184tr (Tủ sách văn hóa - Nghệ thuật Trung Quốc)
    1453. Văn học Trung Quốc. Trịnh Ân Ba, Trịnh Thu Lôi; Ng. dịch: Lê Hải Yến. NXB Thế giới, 2002, 246tr: ảnh, (Tủ sách Văn hóa - nghệ thuật Trung Quốc)
    1454. Mỹ thuật Trung Quốc. Đặng Phúc Tinh, Hoàng Lan; Ng. dịch: Bùi Hữu Hồng. NXB Thế giới, 2001, 238tr: ảnh, (Tủ sách Văn hóa - Nghệ thuật Trung Quốc)
    1455. Kiến trúc Trung Quốc. B.s: Tư Hoa Quân (ch.b), Tiêu Mặc, Tôn Cảnh Tham..; Ng. dịch: Mai Chi. NXB Thế giới, 2002, 220tr
    1456. Âm nhạc Trung Quốc. B.s: Kiều Kiến Trung (ch.b), Phùng Khiết Hiền, Trương Chấn Đào, Cư Kỳ Hoằng; Trịnh Trung Hiểu dịch. NXB Thế giới, 2002, 201tr: ảnh, (Tủ sách văn hóa-nghệ thuật Trung Quốc)
    1457. Hý khúc Trung Quốc. B.s: Chương Di Hòa (ch.b), Phó Thục Vân, Tào Quyên; Người dịch: Nguyễn Xuân Bích. NXB Thế giới, 2002, 142tr: ảnh, hình vẽ, (Tủ sách văn hóa - Nghệ thuật Trung Quốc)
    1458. Khúc nghệ, xiếc, múa rối và rối da Trung Quốc. B.s: Trần Nghĩa Mân (ch.b), Ngô Văn Khoa, Thái Nguyên Lợi..; Lê Huy Tiêu dịch. NXB Thế giới, 2002, 195tr, (Tủ sách văn hóa-nghệ thuật Trung Quốc)
    1459. Vũ đạo Trung Quốc: Múa Trung Quốc. B.s: Tư Hoa Quân (ch.b), Tôn Cảnh Tham, La Hùng Nham; Ng. dịch: Trịnh Trung Hiểu. NXB Thế giới, 2002, 203tr: ảnh, (Tủ sách văn hóa - nghệ thuật Trung Quốc)
    1460. Kịch nói Trung Quốc. B.s: Điền Bản Tương (ch.b), Tống Bảo Trân, Vương Vệ Quốc; Người dịch: Nguyễn Huy Hoan. NXB Thế giới, 2002, 169tr
    1461. Điện ảnh-Truyền Hình Trung Quốc. Chương Bá Thanh; Ng. dịch: Âu Việt Hưng, Nguyễn Liên Hoàn. NXB Thế giới, 2002, 202tr: ảnh, (Tủ sách Văn hóa - Nghệ thuật Trung Quốc)
    1462. Niên biểu lịch sử Trung Quốc. Phương Thi Danh; Người dịch: Nguyễn Liên Hoàn. NXB Thế giới, 2001, 170tr
    1463. Bàn về đạo Nho. Nguyễn Khắc Viện; Chú giải: Trần Văn Quý - Tái bản lần thứ 1. NXB Thế giới, 2000, 108tr
    1464. Khổng Tử gia giáo. Khương Lâm Tường, Lý Cảnh Minh (ch.b); Người dịch: Trịnh Trung Hiếu, Nguyễn Thanh Diên. NXB Thế giới, 1999, 492tr
    1465. Nhị thập tứ hiếu. Lê Văn Phúc diễn âm; Nguyễn Bá Hân phiên âm quốc ngữ. NXB Thế giới, 1998, 155tr
    1466. Sử ký. Tư Mã Thiên; Phan Ngọc dịch. NXB Văn học, 2002- 763tr
    1467. The great wall of China: From history to myth. Arthur Waldron - Cambridge: Cambridge University press, 1990, xiii, 296tr
    1468. Medical ethics in imperial China: A study in historical anthropology. Paul U. Unschuld University of California press, 1979, viii,141tr
    1469. Lã Bất Vi. Hàn Diệu Kỳ; Ng. dịch: Ngọc Mai, Trần Thế Đạt. NXB Văn hóa Thông tin, 2002- 765tr ?"
    1470. Cuộc đời chìm nổi của Hòa Thân. Vương Huy, Thành Kha; Ngọc Mai... dịch. NXB Văn hóa Thông tin, 2002- 466tr
    1471. Hoàng đế cuối cùng: Hồi ký. Phổ Nghi; TLêư Vinh dịch. NXB Văn hóa thông tin, 1995, 765tr
    1472. Bí mật về tám vị tổng thống Trung Quốc: Sách tham khảo. Vương Hiểu Minh (ch.b); Ng. dịch: Trần Khang. NXB Chính trị Quốc gia, 2002- 765tr
    1473. Người Trung Quốc tự trào. Trương Bình Trị, Dương Cảnh Long; Dương Quốc Anh biên dịch. NXB Văn học, 2002- 451tr
    1474. China in revolution 1850-1976: History through documents. Colin Mackerras, Deborah Henderson, Mary Hoban - Melbourne: Longman Cheshire, 1993
    1475. River road to China: The Mekong river expe***ion 1866-1873. Milton Osborne - London: George Allen and Unwin, 1975, 250tr
    1476. China in disintergration: The Republics era in Chinese history, 1912-1949. James E. Sheridan - New York: - London: The Free Press, 1975
    1477. Why China?: Recollections of China 1923-1950. C.P. Fitzgerald - Melbourne: Melbourne University press, 1985, xii,250tr
    1478. China and Japan: Search for balance since world war 1. Alvin D. Coox, Hilary Conroy, eds ABC-Clio, 1978, xxii,468tr
    1479. The national era in China 1927-1949. L.E. Eastman, J. Chen, S. Pepper - Cambridge: Cambridge univ. press, 1991, 406tr
    1480. Politics & Purges in China: Rectification and the decline of party norms 1950-1965. Frederick C. Teiwes - New York: M. E. Sharpe, Inc., Dwson, 1979, 730tr
    1481. Mao and China: Inside China s cultural revolution. Karnow, Stanley - New York: Penguin books, 1972, 592tr
    1482. Mao?Ts People: Sixteen portraits of life in revolutionary China. B. Michael Frolic - Cambridge: - London: Harvard University Press, 1980, 278tr
    1483. The May fourth movement: Intellectual Revolution in Modern China. Chow Tse-tsung - 5th ed. - Cambrige: Harvard University press, 1980, 489tr
    1484. Zhon Enlai: A biography. Dick Wilson - New York: Viking, 1984, 349tr
    1485. Zhou Enlai and the foundations of Chinese foreign policy. Kuo-Kang Shao - London: MacMillan press Ltd, 1996, xii,370tr
    1486. Chu Ân Lai - cuộc đời thủ tướng: Sách tham khảo. Matsumôtô Kazuô; Người dịch: Nguyễn Duy Phú. NXB Chính trị quốc gia, 1996, 323tr
    1487. Trí tuệ Chu Ân Lai. Tào ựng Vương (ch.b.), Lý Kì cố vấn; Biên dịch: Phạm Ngọc Chương. NXB Công an nhân dân, 1999- 944tr
    1488. Chu Ân Lai những điều chưa biết trong *****************. Sư Đông Binh; Biên dịch: Lê Khánh Trường - NXB Trẻ, 1999- 372tr
    1489. Chu Ân Lai - những năm tháng cuối cùng (1966-1976). An Kiến Thiết (ch.b.), Ung Văn Thọ, Mục Hân..; Vũ Kim Thoa biên dịch. NXB Công an nhân dân, 1996, 462tr
    1490. Cha tôi Đặng Tiểu Bình. Những năm tháng "*****************". Mao Mao; Lê Bầu dịch. NXB Thế giới, 2001, 627tr
    1491. Cuộc đời Đặng Tiểu Bình (Hưng quốc Hoàng đế). Trần Phác; Dịch: Đoàn Như Trác. NXB Thanh niên, 2002- 579tr
    1492. Con đường phi thường của Đặng Tiểu Bình. Lộ Tiểu Khả; Nguyễn Văn Nghi, Phan Quốc Bảo dịch. NXB Văn hóa Thông tin, 2002- 450tr
    1493. Transforming Russia and China: Revolutionary struggle in the twentieth century. William G. Rosenberg, Marilyn B. Young - New York: - Oxford: Oxford University press, 1982
    1494. China, the Soviet Union anf the West: Strategic and political dimensions in the 1980s. Ed.: Douglas T. Stuart, William T. Tow - Boulder: Westview Press, 1982, 309tr
    1495. Building a nation - state: China affer forty years. J.K. Kallgren - California: Institute of East Asia studies, 1990, 205tr
    1496. A quiet revolution: Political development in the Republic of China. John F. Copper - Washington: Ethics and public polycy Center, 1988
    1497. Pianos and Politics in China: Middle - class ambitions and the strunggle over Western music. Richard Curt Kraus - New York: - Pxford: Oxford University press, 1989, xiii,288tr
    1498. China on the edge: The crisis of ecology and development. He Bochuan - San Francisco: China books and periodicals, ins., 1991
    1499. The Pro-democracy protests in China: Reports from the provinces. Jonathan Unger ed. - New York: - London: M.E.Sharpe, 1991, xiii, 234tr
    1500. Going against the tide: On dissent and big-character poster in China. Goran Leijonhufvud - London: Curzon press, 1990, 284tr
    1501. China against the tides: Restructuring through revolution, radicalism and reform. Mare Blecher - London: - Washington: Pinter, 1997, XI,235tr
    1502. China s transition from socialism: Statist legacies and market reforms 1980 - 1990. D.J. Solinger - New York: An East Gate book, 1993
    1503. China?Ts search for democracy: The student and the mass movement of 1989. Ed. by Suzanne Ogden M.E. Sharpe, inc., 1992, 451tr
    1504. Between freedom and subsistence: China and human rights. Ann Kent - Oxford: Oxford University, 1993, 293tr
    1505. Toward a democratic China: The intellectual autobiography of Yan Jiagi. Trans. by David S.K. Hong, Denir C.Mair; Foreword by A.J. Nathan - Honolulu: University of Hawaii, 1992
    1506. The Democratic implications of civil society in China. Baogang He - London: - Newyork: McMillan press, St.Martin s press, 1997, XI,212tr
    1507. Quá trình cải cách kinh tế - xã hội của Cộng hòa nhân dân Trung Hoa (Từ 1978 đến nay). Đinh Công Tuấn. NXB Khoa học xã hội, 1998, 236tr
    1508. Trung Quốc nhìn lại một chặng đường phát triển. Jun Ma - NXB Trẻ, 2002- 369tr
    1509. China?Ts economic growth: The impact on regions, migration and the environment. ed. Jerry Cannon - London: - New York: Macmillan, St. Martin, 2000, xx,315tr
    1510. Business culture in China. Yuan Wang, Xinsheng Zhang, Rob Goodfellow - Singapore: Butterworth - Heinemann Asia, 2000
    1511. Quan hệ Việt Nam - Trung Quốc: Những sự kiện 1991-2000. B.s: Trần Văn Độ (ch.b), Nguyễn Thị Phương Hoa, Nguyễn Đình Liêm. NXB Khoa học xã hội, 2002, 794tr
    1512. Trung Quốc gia nhập WTO và tác động đối với Đông Nam Á. Lưu Hàm Nhạc, Cổ Tiểu Tùng, Trần Văn..; Đỗ Tiến Sâm, Lê Văn Sang (ch.b). NXB Khoa học xã hội, 2002, 297tr
  6. nguyenthanhchuong

    nguyenthanhchuong Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    29/05/2003
    Bài viết:
    176
    Đã được thích:
    0
    XLVI - Nghiên cứu Nhật Bản
    1513. Pictorial encyclopedia of modern Japan - Revised e***ion. - Tokyo: Gakken, 1991, 136tr
    1514. Bách khoa thư Nhật Bản. Richard Bowring, Peter Kornicki; Phạm Xuân Mai... dịch - Trung tâm n/c Nhật bản, 1995, 450tr
    1515. Nhật Bản. Nguyễn Tứ dịch - NXB Trẻ, 2002, 72tr: ảnh, (Các nền văn minh lớn)
    1516. Nhật Bản. B. dịch: Trịnh Huy Hóa - NXB Trẻ, 2002, 171tr: ảnh, (Đối thoại với các nền văn hóa)
    1517. Chân dung văn hóa đất nước mặt trời mọc. Hữu Ngọc. NXB Thế giới, 1993, 273tr:
    1518. Nhật Bản trong chiếc gương soi. Nhật Chiêu - Tái bản lần thứ 2. NXB Giáo dục, 1999, 203tr
    1519. Japan: The story of a nation. Edwin O. Reischauer - 3rd ed. - Tokyo: Charles E. Tuttle, 1991, 428tr
    1520. Nhật Bản: Câu chuyện về một quốc gia. Edwin O. Reischauer; Người dịch: Nguyễn Bình Giang. NXB Thống kê, 1998, 492tr
    1521. Hoa anh đào và điện tử: Chân dung văn hóa Nhật Bản. Hữu Ngọc. NXB Văn hóa, 1989, 202tr
    1522. Gương mặt Nhật Bản. Người dịch: Vũ Doãn Hải, Phạm Bích Ngọc. NXB Thế giới, 1999, 40tr
    1523. Những sắc màu Nhật Bản. Phạm Công Luận, Asako Kato - NXB Trẻ, 1998, 135tr
    1524. Sketches from Japan. Francis D. K. Ching John Wiley & Sons, 2000
    1525. Japan: a country study. Ed. by Ronald E. Dolan, Robert L. Worden - Washington: Library of Congress, 1992, xxxvi, 610tr: ảnh và bản đồ, (Area handbook series)
    1526. Remaking Japan. Theodore C. Cohen - New York: Jhe Free press, 1987, 533tr
    1527. Japan as number one: Lessons for America. Ezra F. Vogel - Tokyo: Charles E. tuttle Co publishers, 1987, 272tr
    1528. Japan as anything but number one. Jon Woronoff - 2nd ed. - Houndmills: MacMillan press Ltd., 1996, 333tr
    1529. The age of Hirohito: In search of modern Japan. Irokawa Daikichi The Free press, 1995, 163tr
    1530. Contemporary Japan. D. McCargo - London: - New York: Macmillan, St. Martin, 2000, xii,221tr
    1531. My life between Japan and America. Edwin O Reischauer - New York: Harper and row publishers, Inc., 1996, ix,367tr
    1532. Lịch sử Nhật Bản. George Sansom; Lê Năng An dịch. NXB Khoa học xã hội, 1995, 426tr
    1533. Nhật Bản, quá khứ và hiện tại. Edwen O. Reischauer; Người dịch: Nguyễn Nghị, Trần Thị Bích Ngọc; Cao Xuân Hạo hiệu đính. NXB Khoa học xã hội, 1994, 383tr
    1534. Lịch sử Nhật Bản. Phan Ngọc Liên(ch.b.), Đinh Ngọc Bảo, Trần Thị Vinh, Đỗ Thanh Bình. NXB Văn hóa thông tin, 1995, 304tr
    1535. Japan: From prehistory to mordern times. John Whitney Hall - Tokyo: Charles E. Tuttle, 1992, XII, 397tr
    1536. Japan before Tokugawa: Political consolidation and economic growth 1500 to 1650. ed: John Whitney Hall, Nagahara Keiju, Kozo Yamamura - Princeton: Princeton university press, 1981, 398tr
    1537. Building Japan 1868-1876. Richard Henry Brunton - Folkstone (Kent): Japan Library, 1991, IX, 269tr
    1538. The financial development of Japan: 1868 - 1977. Raymond W. Goldsmith - New Haven: - London: Yale University press, 1983, XV, 231tr
    1539. Imitation and innovation: The transfer of western organizational patterns of Meiji Japan D. Eleanor Westney - Cambridge: Harward University press, 1987, VIII, 252tr
    1540. Japan examined: Perspectives on mordern Japanese history. Ed.: Harry Wray, Hilary Conroy - Honolulu: University of Hawaii press, 1983, 411tr
    1541. The revolutionary origins of modern Japan. Thomas M. Hubev - Stanford: Stanford university press, 1981, 259tr
    1542. The political economy of Japan. Ed. by: Takashi Inoguchi; Daniel I. Okimoto - California: Standford University press, 1988
    1543. Kinh tế học chính trị Nhật Bản. Chủ biên: Shumpei Kumon, Henry Rosovsky. NXB kinh tế thế giới, 1994
    1544. Người Nhật Bản với chí hướng thu nhỏ: Sách tham khảo. Lee O Young; Hồ Hoàng Hoa, Lê Thị Bình dịch; Người hiệu đính: Vũ Quốc Ka. NXB Chính trị quốc gia, 1998, 339t
    1545. Nghiên cứu tôn giáo Nhật Bản. M.Kitagawa, Joseph; Ng. dịch: Hoàng Thị Thơ. NXB Khoa học xã hội, 2002, 789tr
    1546. A cultural dictionary of Japan. Ed. by Momoo, Yamaguchi; Setsuko, Kojima - Tokyo: The Japan times, 1991, 408tr
    1547. Japan: A short cultural history. G.B. Sansom - Tokyo: Charles E. Tuttle co., 1991, 548tr
    1548. Cultural atlas of Japan. M. Collcutt - New York: - Oxford: Facts on file, 1991, 240tr
    1549. The western world and Japan: A study in the interaction of european and asiatic cultures. G. B. Sansom - Tokyo: Charles E. tuttle company, 1977
    1550. Lược sử văn hóa Nhật Bản. G.B. Sansom. NXB Khoa học xã hội, 1990, 308tr
    1551. The Arts of Japan. Noma Seiroku; Translated and adapted Glenn T. Webb - 6th ed. - Tokyo: - New York: Kodansha International, 1989, 326tr
    1552. Nghệ thuật zen: Họa phẩm và Thư pháp của các tu sĩ Nhật Bản 1600-1925. Stephen Addiss; Người dịch: Tư Tam Định, Minh Châu; H.đ: Đức Tư. NXB Văn hóa Thông tin, 2001, 311tr
    1553. Chén trà Nhật Bản: Tiểu luận. Ôkakuyra Kakuyzô; Người dịch: Phạm Chỉ Lương. NXB Văn hóa, 1990, 66tr
    1554. Chính sách đóng cửa của Nhật Bản thời kỳ Tokugawa: Nguyên nhân và hệ quả. Nguyễn Văn Kim. NXB Thế giới, 2000, 349tr
    1555. Nhật Bản cách tân giáo dục thời Minh Trị: Sách tham khảo. Fukuzawa Yukichi; Chương Thâu dịch. NXB Chính trị quốc gia, 1995, 199tr
    1556. Shogun câu chuyện về Nhật Bản: Tiểu thuyết: Ba tập. James Clavell; Người dịch: Ngô Vĩnh Viễn, Bùi Phụng - In lần 2. NXB Lao động, 1997
    1557. Yakuza - Mafia Nhật Bản. Đào Hùng b.s. NXB Công an nhân dân, 1997, 251tr
    1558. Những bài giảng về lịch sử kinh tế Nhật Bản hiện đại 1926-1994: Sách tham khảo. Nakamura Takafusa; Người dịch: Lưu Ngọc Trịnh. NXB Chính trị quốc gia, 1998, 452tr
    1559. The political economy of Japan. Ed. by: Shumpei Kumon; Henry Rosovsky - California: Standford University press, 1992, xxi, 494tr
    1560. Thingking in Japan. Eckel, Bruce - New Jersey: Prentice - Hall, 1998, XV,1098tr - Bảng tra.
    1561. The fafejul choice: Japan advance into Southeast Asia, 1939-1941. Ed. by James William Morley - New york: Columbia University Press, 1980, 371tr
    1562. From a ruined empire: Letters ?" Japan, China, Korea 1945-1946. Ed.by Otis Cary - Tokyo: Kodansha intern. ltd., 1984, 322tr
    1563. Trading places: How we allowed Japan to take the lead. Clyde V. Prestowitz - New York: Basic books, inc, 1988, 365tr
    1564. Why has Japan "Succeeded"?: Western technology and the Japanese ethos. Michio Morishima - Cambridge: Cambridge University press, 1989, xi, 209tr
    1565. Tại sao Nhật Bản "thành công"?: Công nghệ phương Tây và tính cách Nhật Bản. Michio Morishima; Người dịch: Đào Anh Tuấn; Hiệu đính: Lê Văn Sang, Lưu Trọng Trịnh. NXB Khoa học xã hội, 1991, 249tr
    1566. Cải cách ở Nhật Bản trong những năm 1945-1951. Hoàng Thị Minh Hoa. NXB Khoa học xã hội, 1999, 302tr
    1567. Chính sách đối ngoại của Nhật Bản thời kỳ sau chiến tranh lạnh. Ngô Xuân Bình ch.b. NXB Khoa học xã hội, 2000, 430tr
    1568. Nhật Bản trong thời kỳ Đảng dân chủ - Tự do cầm quyền (1955-1993). Nguyễn Thanh Hiền. NXB Khoa học xã hội, 2002, 320tr
    1569. Hương ước làng xã Bắc bộ Việt Nam với luật làng KanTo Nhật Bản (Thế kỉ XVII-XIX). B.s: Vũ Duy Mềm (ch.b), Hoàng Minh Lợi. NXB Sử học, 2001, 490tr
    1570. Luật Nhật Bản. Akio Morishima, Suguru Hara, Yukinari Yamano. NXB Thanh niên, 1999, 263tr
    1571. Giáo dục Nhật Bản: Sách tham khảo. Katsuta Shuichi, Nakauchi Toshio; Ch.b bản tiếng Việt: Phạm Minh Hạc. NXB Chính trị Quốc gia, 2001, 121tr
    1572. Giáo dục phổ thông với phát triển chất lượng nguồn nhân lực - Những bài học thực tiễn từ Nhật Bản. Đặng Thị Thanh Huyền. NXB Khoa học xã hội, 2001, 339tr
    1573. Nền kinh tế Nhật Bản trong kỷ nguyên Đông á mới. Seki Mitsuhiro; Người dịch: Phạm Bích Thu, Thang Bích Liên. NXB Khoa học xã hội, 1998, 227tr
    1574. The Ministry: How Japan s most powerful institution endangers world markets. Peter Hartcher - Boston (Mass.): Harvard Business school press, 1998, VIII,310tr
    1575. Chính sách công nghiệp của Nhật Bản: Sách tham khảo. Người dịch: Nguyễn Như Bình, Lê Thanh Tâm, Bùi Huy Nhượng. NXB Chính trị Quốc gia, 1999, 948tr
    1576. Chính sách công nghiệp và các công cụ chính sách công nghiệp: Kinh nghiệm của Nhật Bản và bài học rút ra cho công nghiệp hóa của Việt Nam. B.s: Nguyễn Minh Tú, Vũ Xuân Nguyệt Hồng (ch.b), Đặng Thị Thu Hoài... NXB Lao động, 2001, 242tr
    1577. Kinh nghiệm khai thác các nguồn lực trong công nghiệp hóa, hiện đại hóa của Nhật Bản: Sách tham khảo. B.s: Hồ Văn Thông (ch.b), Chu Văn Cấp, Lưu Đại Thuyết,. NXB Chính trị Quốc gia, 2000, 278tr
    1578. Lý thuyết về lợi thế so sánh: sự vận dụng trong chính sách công nghiệp và thương mại của Nhật Bản, 1955-1990. Trần Quang Minh. NXB Khoa học xã hội, 2000, 328tr
    1579. Chế tạo tại Nhật Bản (made in Japan): Akio Morita and Sony. Akio Morita, Edwin M. Reingold, Mitsuko Shimomura. NXB Khoa học xã hội. Viện Kinh tế thế giới, 1990, 129tr
    1580. Giới thiệu kinh nghiệm phát triển hợp tác xã nông nghiệp Nhật Bản. Naoto Imagawa. NXB Nông nghiệp, 2000, 160tr
    1581. Cải cách hệ thống tài chính Nhật Bản những năm cuối thập kỷ 90 và bài học cho Việt Nam. Nguyễn Minh Phong, Trịnh Thanh Huyền. NXB Tài chính, 2000, 122tr
    1582. Tăng trưởng kinh tế và công bằng xã hội ở Nhật Bản trong giai đoạn "thần kỳ" và Việt Nam thời kỳ "đổi mới": Sách tham khảo. Lê Văn Sang, Kim Ngọc (đồng ch.b). NXB Chính trị Quốc gia, 1999, 226tr
    1583. A new Japan?: Change in Asia s megamarket - Barton: Depart. of foreign affairs and trade, 1997
    1584. Triển vọng kinh tế Nhật Bản trong thập niên đầu thế kỷ XXI. B.s: Dương Phú Hiệp (Ch.b), Lê Hoàng Anh, Ngô Xuân Bình. NXB Khoa học xã hội, 2001, 279tr
    1585. Quản lý Nhật Bản - Truyền thống và quá độ. Arthur M. Whitechill; người dịch: Phạm Xuân Mai, Phạm Quý Long; Hiệu đính: quý Xuân, Thanh Phương - Trung tâm nghiên cứu Nhật Bản, 1996, 458tr
    1586. Nhật Bản năm đầu thế kỉ XXI. B.s: Hồ Việt Hạnh, Ngô Xuân Bình (ch.b), Nguyễn Duy Dũng, Vũ Văn Hà. NXB Khoa học xã hội, 2002, 212tr
    1587. Kinh doanh với thị trường Nhật Bản. B.s: Vũ Thị Kim Nhung; Dịch thuật: Nguyễn Văn Đáng. NXB Lao động, 2001, 149tr
    1588. Hai mươi lăm năm quan hệ Việt Nam - Nhật Bản (1973-1998). Nguyễn Duy Quý, Makoto Anabuki, Kawamoto Kynie..; Dương Phú Hiệp, Ngô Xuân Bình, Trần Anh Phương đồng chủ biên. NXB Khoa học xã hội, 1999, 269tr
    1589. Quan hệ kinh tế của Mỹ và Nhật Bản với Việt Nam từ năm 1995 đến nay: Sách tham khảo. B.s: Nguyễn Anh Tuấn (Ch.b), Nguyễn Thị Như Hoa. NXB Chính trị Quốc gia, 2001, 163tr
    1590. Việt Nam và Nhật Bản: Giao lưu văn hóa. Vĩnh Sinh - Tp. Hồ Chí Minh: Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, Trung tâm Nghiên cứu Quốc học, 2001, 539tr
    XLVII - Nghiên cứu Ấn Độ & Trung Á
    1591. Ai cập chiến đấu bảo vệ độc lập: Bài nói chuyện của đồng chí Dương Bạch Mai tại Hà Nội ngày 10/11/1956. Dương Bạch Mai - H.: Sự thật, 1956., 25tr
    1592. ấn Độ xưa và nay. B.s: Cao Xuân Phổ, Trần Thị Lý (ch.b), Ngô Văn Doanh. NXB Khoa học xã hội, 1997, 348tr
    1593. Truyện cổ dân gian ấn Độ. Cao Huy Đỉnh... dịch; Nguyễn Tấn Đắc giới thiệu. NXB Khoa học xã hội, 1996, 297tr
    1594. Sự điều chỉnh chính sách của Cộng hòa ấn Độ từ 1991 đến 2000. B.s: Trần Thị Lý (ch.b), Nguyễn Huy Hoàng, Bùi Minh Sơn. NXB Khoa học xã hội, 2002, 346tr
    XLVIII - Nghiên cứu Đông Nam Á
    1595. Thư mục nghiên cứu Đông Nam Á: Kỷ niệm 25 năm thành lập Viện nghiên cứu Đông Nam Á 1973-1998. Cao Huy Đỉnh, Cao Minh Chơng, Cao Xuân Phổ. NXB Khoa học xã hội, 1998, 209tr
    1596. Reading Southeast Asia - New York: Cornell Univ., 1990, 188tr, (Southeast Asia programm series)
    1597. Địa lí Đông Nam Á: Những vấn đề kinh tế - xã hội. Phan Huy Xu, Mai Phú Thanh - Tái bản lần thứ 4. NXB Giáo dục, 2001, 240tr
    1598. Các ngôn ngữ Đông Nam Á trong giao lưu và phát triển. Phạm Đức Dương, Hoàng Thị Châu, Đoàn Văn Phúc. NXB thông tin khoa học xã hội, 1997, 203tr
    1599. Danh thắng Đông Nam Á. Ngô Văn Doanh. NXB Lao động, 2001, 366tr
    1600. Danh thắng và kiến trúc Đông Nam Á. Ngô Văn Doanh. NXB Văn hóa thông tin, 1998, 508tr
    1601. History, culture, and region in Southeast Asian perspectives. O.W. Wolters - Ithaca(N.Y): Cornell Univ., 1999, 272tr
    1602. Lịch sử Đông Nam Á hiện đại: Sách tham khảo. Clive J. Christie; Người dịch: Trần Văn Tụy; Hiệu đính: Lưu Đoàn Huynh. NXB Chính trị Quốc gia, 2000, 420tr
    1603. Lược sử Đông Nam Á. B.s: Phan Ngọc Liên ch.b; Nghiêm Đình Vỹ, Đinh Ngọc Bảo, Trần Thị Vinh - Tái bản lần thứ 2. NXB Giáo dục, 1999
    1604. Việt Nam và Đông Nam Á thời kỳ chống xâm lược Nguyên Mông (thế kỷ XIII). Nguyễn Thị Thu Thủy - NXB Trẻ, Trung tâm UNESCO phát triển nhân văn tại Tp. Hồ Chí Minh, 1999, 101tr
    1605. Nền chính trị ma túy ở Đông Nam Á. Alfred W. McCoy, Cathleen B. Read, Leonard P. Adams II; Ng. dịch: Phạm Viêm Phương. NXB Công an nhân dân, 2002, 624tr
    1606. Major political events in Indo-China 1945-1990. D.J. Sagar - Oxford: - New York: Facts on file, 1991, xxvi, 230tr
    1607. Các dân tộc ở Đông Nam Á. B.s: Nguyễn Duy Thiệu (ch.b), Nguyễn Từ Chi, Ngô Văn Doanh. NXB Văn hóa dân tộc, 1997, 338tr
    1608. Phong tục các dân tộc Đông Nam Á. Ngô Văn Doanh, Vũ Quang Thiện sưu tầm, tuyển chọn, giới thiệu. NXB Văn hóa dân tộc, 1997, 492tr
    1609. Việt Nam - Đông - Nam á: Quan hệ lịch sử văn hoá. Phạm Đức Thành, Ngô Văn Doanh, Trần Thị Lý... NXB Chính trị quốc gia, 1995, 243tr
    1610. Văn hóa Việt Nam trong bối cảnh Đông Nam Á. Phạm Đức Dương. NXB Khoa học xã hội, 2000, 367
    1611. Nghệ thuật Đông Nam Á. Ngô Văn Doanh, Cao Xuân Phổ, Trần Thị Lý. NXB Lao động, 2000, 351tr
    1612. Nghệ thuật truyền thống Đông Nam Á. Nguyễn Phan Thọ; Tham gia: Cao Xuân Phổ, Phạm Đức Dương, Đoàn ái Thủy. NXB Chính trị Quốc gia, 1999, 355tr
    1613. Những tương đồng giữa các lễ hội cổ truyền Đông Nam Á. Trần Bình Minh. NXB Văn hóa thông tin, Viện văn hóa xb., 2000, 230tr
    1614. Những bài học từ kinh nghiệm tăng trưởng của khu vực Đông và Đông Nam Á: Sách tham khảo. Azizul Islam, Syed M. Naseem, Faizullah Khilji.; Người dịch: Đinh Trọng Minh. NXB Chính trị Quốc gia, 1999, 233tr
    1615. Công nghiệp hóa ở một số nước Đông Nam Á bài học kinh nghiệm và tầm nhìn đến năm 2020: Sách tham khảo. Nguyễn Thanh Tuyền, Đào Duy Huân. NXB Chính trị Quốc gia, 2000, 268tr
    1616. Tác động của những biến đổi kinh tế đến sự phát triển nguồn nhân lực, việc làm và khu vực phi kết cấu ở Việt Nam và Đông Nam Á. Xavier Oudin, Nguyễn Thị Cành, Bernard Haudville. NXB Lao động, 1998, 246tr
    1617. Democratization in Southeast and East Asia. Anek Laothamatas - Chiang Mai: - Singapore: Transvin publications, Inst. of Southeast Asian studies, 1997, x,272tr
    1618. Hai mươi nhăm năm nghiên cứu các nước Đông Nam Á: Kỷ niệm 25 năm thành lập Viện nghiên cứu Đông Nam Á 1973-1974. Vũ Công Quý, Nguyễn Sĩ Tuấn, Nguyễn Tương Lai. NXB Khoa học xã hội, 1998, 328tr
    1619. Đông Nam Á ngày nay. Nguyễn Quốc Lộc, Trần Bạch Đằng, Phạm Đức Dương. - Tp. Hồ Chí Minh: Trường Đại học mở - bán công Tp. Hồ Chí Minh, 1997, 303tr
    1620. Tiếp cận văn hóa Hàn Quốc. B.s: Đặng Văn Chung (ch.b), Kim Bong Ryol, Ban Young Hwan. NXB Văn hóa Thông tin, 2002, 425tr
    1621. Từ điển ASEAN. Trần Thanh Hải - NXB Trẻ, 2001
    1622. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN). NXB Chính trị quốc gia, 1998, 347tr
    1623. Lịch sử các nước ASEAN. Khắc Thành, Sanh Phúc b.s - NXB Trẻ, 2001, 286tr
    1624. Tư liệu kinh tế các nước thành viên ASEAN. NXB Thống kê, 2001, 397tr
    1625. Đông Nam Á chặng đường dài phía trước. Lim Chong Yan. NXB Thế giới, 2002, 458tr
    1626. Khoa học chính trị thể chế chính trị các nước Asean. Nguyễn Xuân Tế - Tp. Hồ Chí Minh: Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2002, 374tr
    1627. So sánh hành chính các nước ASEAN. Đoàn Trọng Tuyển ch.b. NXB Chính trị Quốc gia, 1999, 256tr
    1628. Đặc điểm con đường phát triển kinh tế - xã hội của các nước ASEAN. B.s: Phạm Đức Thành (ch.b), Nguyễn Thư Mỹ, Trần Khánh... NXB Khoa học xã hội, 2001, 478tr
    1629. Liên kết Asean trong bối cảnh toàn cầu hóa. B.s: Trần Khánh (ch.b), Phạm Đức Thành, Nguyễn Thu Mỹ. NXB Khoa học xã hội, 2002, 249tr
    1630. Khu vực mậu dịch tự do ASEAN và doanh nghiệp Việt Nam: Sách tham khảo. NXB Chính trị Quốc gia, 2001, 243tr
    1631. Quan hệ Nhật Bản - ASEAN: Chính sách và tài trợ ODA. Thực hiện: Ngô Xuân Bình (ch.b), Nguyễn Duy Dũng, Nguyễn Thị Kim Chi, Hoàng Quỳnh Chi. NXB Khoa học xã hội, 1999
  7. voiconlontalonton

    voiconlontalonton Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    30/09/2003
    Bài viết:
    1.362
    Đã được thích:
    0
    Cảm ơn bác nguyenthanhchuong nhiều, thật là kì công.Cái thư viện quốc gia này em không vào được bác ạ. Việt Nam cứ mở mồm là nói xã hội học tập, hic hic, thế mà có mỗi cái thư viện quốc gia thì không mở của cho dân vào! Theo em thư viện là nơi để đọc sách thì phải mở của rộng rãi cho tất cả mọi người.

Chia sẻ trang này