1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Danh sách từ vựng tiếng anh theo chủ đề "Sách"

Chủ đề trong 'Đề thi - Đáp án' bởi mcbooks, 30/10/2018.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. mcbooks

    mcbooks Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    02/07/2018
    Bài viết:
    227
    Đã được thích:
    0
    Từ vựng tiếng Anh về sách

    Sau một khoảng thời gian dài học tiếng Anh, bạn có đồng ý rằng nếu vốn từ vựng quá ít thì sẽ gặp khó khăn trong giao tiếp không? Từ vựng chính là yếu tố quan trọng của tiếng Anh cũng như mọi loại ngôn ngữ khác. Việc học tiếng Anh đơn giản hay khó khăn phụ thuộc vào vốn từ vựng của bạn.


    Nếu vốn từ vựng tiếng Anh của bạn tốt, việc học tiếng Anh sẽ trở nên dễ dàng và các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết sẽ được cải thiện trong thời gian ngắn mà ít gặp phải trở ngại. Ngược lại bạn sẽ cảm thấy học tiếng Anh trở nên ngán ngẩm, rơi vào vòng luẩn quẩn mà trình độ vẫn chậm dân tại chỗ.

    Tuy nhiên bạn đã tốn khá nhiều công sức mà vẫn chưa thể học từ vựng một cách hiệu quả. Bạn không biết nên bắt đầu từ đâu. Học những từ vựng nào và quan trọng là bao nhiêu là đủ. Cách tốt nhất là tổng hợp danh sách từ vựng tiếng anh theo chủ đề, việc học từ vựng theo phương pháp này sẽ giúp bạn dễ dàng ghi nhớ vốn từ vựng khổng lồ và dễ dàng vận dụng nó khi nói về một chủ đề nhất định.

    Từ vựng tiếng Anh về sách
    Sách là một phần không thể thiếu trong cuộc sống hằng ngày của chúng ta. Sách được coi là một phương tiện truyền kiến thức, mỗi loại sách đều truyền tải tới chúng ta nội dung, kiến thức và ý nghĩa khác nhau. Có nhà văn đã từng khẳng định “Sách là ngọn đèn bất diệt của trí tuệ con người”, vì vậy sách đóng vai trò vô cùng quan trọng trong cuộc sống của chúng ta.

    [​IMG]
    Sách là nguồn cảm hứng vô tận của con người
    Để khơi gợi niềm đam mê đọc sách tới bạn, tớ xin chia sẻ những các loại sách trong tiếng anh. Đừng bỏ lỡ bài viết này vì đây là một trong những cách để học giao tiếp tiếng Anh tốt đấy!

    A: Từ vựng về books bằng tiếng Anh
    1. Book – /bʊk/: Sách

    2. Booklet – /ˈbʊklət/: Cuốn sách nhỏ

    3. Page – /peɪdʒ/: Trang sách

    4. Bookshop – /ˈbʊkʃɑp/: Nhà sách

    5. Bookworm – /ˈbʊkwərm/: Mọt sách

    6. Author -/ˈɔθər/: Tác giả

    7. Poet – /ˈpoʊət/: Nhà thơ

    8. Biographer – /baɪˈɑɡrəfər/: Người viết tiểu sử

    9. Playwright – /ˈpleɪraɪt/: Nhà viết kịch

    10. Bookseller – /ˈbʊkˌsɛlər/: Người bán sách

    11. Content – /ˈkɑntɛnt/: Nội dung

    12. Chapter – /ˈtʃæptər/ Chương

    13. Read – /rid/: Đọc

    14. Story –/ˈstɔri/:Câu chuyện

    15. Atlas – /ˈætləs/: Tập bản đồ

    16. Bookmark – /ˈbʊkmɑrk/: Thẻ đánh dấu trang

    17. Bestseller – /ˌbɛstˈsɛlər/: Sản phẩm bán chạy nhất

    18. Biography – /baɪˈɑɡrəfi/: Tiểu sử

    19. Plot – /plɑt/: Sườn, cốt truyện

    20. Masterpiece – /ˈmæstərˌpis/: Kiệt tác

    21. Fiction – /ˈfɪkʃn/: Điều hư cấu, điều tưởng tượng

    [​IMG]
    Một cuốn sách tốt là khi bạn đọc đến trang cuối cùng, bạn cảm thấy như mất đi một người bạn.
    B: Từ vựng tiếng anh về thể loại sách
    1. Textbook – /ˈtɛkstbʊk/: Sách giáo khoa

    2. Novel – /ˈnɑvl/: Tiểu thuyết

    3. Picture book – /ˈpɪktʃər bʊk/: Sách tranh ảnh

    4. Reference book – /ˈrɛfrəns bʊk/: Sách tham khảo

    5. Comic – /ˈkɑmɪk/: Truyện tranh

    6. Poem – /ˈpoʊəm/: Thơ

    7. Hardcover – /ˈhɑrdˌkʌvər/: Sách bìa cứng

    8. Paperback – /ˈpeɪpərbæk/: Sách bìa mềm

    9. Exercise book – /ˈɛksərˌsaɪz bʊk/: Sách bài tập

    10. Magazine – /ˈmæɡəˌzin/: Tạp chí (phổ thông)

    11. Autobiography – /ˌɔt̮əbaɪˈɑɡrəfi/: Cuốn tự truyện

    12. Encyclopedia – /ɪnˌsaɪkləˈpidiə/: Bách khoa toàn thư

    13. Thriller book – /ˈθrɪlər bʊk/: Sách trinh thám

    14. Dictionary – /ˈdɪkʃəˌnɛri/: Từ điển

    15. Short story – /ʃɔrt ˈstɔri/: Truyện ngắn

    16. Cookery book – /ˈkʊkəri bʊk/: Sách hướng dẫn nấu ăn

    17. Nonfiction – /ˌnɑnˈfɪkʃn/: Sách viết về người thật việc thật.

    18. Science fiction book – /ˈsaɪəns ˈfɪkʃn bʊk/: Sách khoa học viễn tưởng

    [​IMG]
    Từ vựng tiếng Anh về các thể loại sách


    B: Từ vựng tiếng anh về các thể loại truyện
    1. Fairy tale – /ˈfeəri teɪl/: Truyện cổ tích

    2. Myth – /mɪθ/: Truyện truyền thuyết

    3. Ghost story – /gəʊst ˈstɔːri/: Truyện ma

    4. Comic – /ˈkɒmɪk/: Truyện tranh

    5. Fable – /ˈfeɪbl/: Truyện ngụ ngôn

    6. Detective story – /dɪˈtɛktɪv ˈstɔːri/: Truyện trinh thám

    7. Funny story – /ˈfʌni ˈstɔːri/: Truyện cười

    8. Short story – /ʃɔːt ˈstɔːri/: Truyện ngắn

    C: Tính từ cảm xúc của con người khi đọc sách
    1. Health – /’hi:liɳ/: Sức khỏe, thể chất

    2. Art – /ɑ:t/: Nghệ thuật

    3. Psychology – /sai’kɔlədʤi/: Tâm lý học

    4. Hobby – /’hɔbi/: Sở thích, thú vui

    5. History – /’histəri/: Lịch sử

    6. Knowledgeable – /’nɔlidʒəbl/: Bổ ích

    7. Foreign language – /’fɔrin ‘læɳgwidʤ/: Ngoại ngữ

    8. Satire – /’sætaiə/: Châm biếm, trào phúng

    9. Guide – /gaɪd/: Chỉ dẫn

    10. Religion – /ri’lidʤn/: Tôn giáo

    11. Precious – /’pre∫əs/ : Qúy giá

    12. Mystery – /’mistəri/: Bí ẩn, bí mật, huyền bí

    13. Noble – /’noubl/: Quý giá, sang trọng

    14. Square time – /skweə taim/: Thời gian rảnh

    15, Punctual – /’pʌηkt∫uəl/: Nghiêm túc. đúng giờ

    16. Interesting – /’intristiη/: Thú vị

    17. Disturb – /dis’tə:b/: Bị làm phiền

    18. Complete – /kəm’pli:t/: Hoàn thành

    19. Loyal – /’lɔiəl/: Trung thành

    20. Enjoyment – /in’dʒɔimənt/: Sự sảng khoái

    21. Developed – /di’veləp/: Phát triển

    22. Inspiration – /,inspə’rei∫n/: Truyền cảm hứng

    23. Encourage – /ɛnˈkʌrɪdʒ/: Khuyến khích

    24. Definitely – /ˈdɛfɪnətli/: Chắc chắn

    E: Những câu nói hay về sách
    1. Be careful about reading health books. You may die of a misprint (Mark Twain): Hãy cẩn thận khi đọc sách về sức khỏe. Bạn có thể bỏ mạng vì một lỗi in ấn.

    2. A person who won’t read has no advantage over one who can’t read (Mark Twain): Một người không đọc sách chẳng hơn gì kẻ không biết đọc.

    3. Nature and books belong to the eyes that see them (Ralph Waldo Emerson): Thiên nhiên và sách thuộc về những đôi mắt đã thấy chúng.

    4. Good books, like good friends, are few and chosen; the more select, the more enjoyable (Louisa May Alcott): Sách hay, cũng như bạn tốt, ít và được chọn lựa; chọn lựa càng nhiều, thưởng thức càng nhiều.

    5. Any man who reads too much and uses his own brain too little falls into lazy habits of thinking (Albert Einstein): Người đọc quá nhiều và dùng tới bộ óc quá ít sẽ rơi vào thói quen suy nghĩ lười biếng.

    6. The awful thing, as a kid reading, was that you came to the end of the story, and that was it. I mean, it would be heartbreaking that there was no more of it. (Robert Creeley): Như một đứa trẻ đọc truyện, điều tồi tệ là khi bạn đọc đến hồi kết, và thế rồi xong. Ý tôi là thật đau khổ khi truyện không còn thêm nữa.

    7. A good book on your shelf is a friend that turns its back on you and remains a friend: Một cuốn sách hay trên giá sách là một người bạn dù quay lưng lại nhưng vẫn là bạn tốt.

    8. Let us tenderly and kindly cherish, therefore, the means of knowledge. Let us dare to read, think, speak, and write (John Adams): Chúng ta hãy dịu dàng và tử tế nâng niu những phương tiện của tri thức. Chúng ta hãy dám đọc, nghĩ, nói và viết.

    Như vậy là tất cả những từ vựng tiếng anh về các loại sách đã được chia sẻ tới các bạn. Hy vọng bài viết từ vựng tiếng anh về các loại sách tớ giới thiệu sẽ là nguồn tham khảo hữu ích cho những ai đa, đang và sẽ học tiếng Anh.

Chia sẻ trang này