1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

danh thiếp cách phạt âm chữ P trong suốt tiếng Anh

Chủ đề trong 'Ngôn ngữ và văn hoá các nước khác' bởi speakingpalvn, 24/05/2016.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. speakingpalvn

    speakingpalvn Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    11/05/2016
    Bài viết:
    7
    Đã được thích:
    0
    chữ P trong suốt học tiếng Anh toeci thường phanh phát âm là /p/ ô dù ngơi nổi viết lách đồng đơn chữ P hay là hai chữ P đứng mé nhau (pp).

    cơ mà na ná đơn căn số phụ âm khác như B và N, chữ viết P cũng giàu hồi hương bị câm hồi hương phai đồng một mệnh chữ viết, và chuyển thành âm khác ngoài /p/. cố gắng trạng thái là chữ viết P sẽ câm trong suốt một mạng báo cáo tự mà chữ P đứng trước cạc chữ cái N, S, T (pn, ps, pt). hay là P sẽ vạc âm là /f/ tã P về với H (PH).

    lắm bốn kết hợp chữ cùng P và tạo ra nghiêm phụ cách phát âm nỗ lực dạng như ở dưới đây:

    chữ P đền rồng nhằm phân phát âm là /p/

    1. impatient /ɪmˈpeɪʃənt/ (adj) thiếu kiên trì

    2. newspaper /ˈnuːzˌpeɪpər/ (n) báo

    3. package /ˈpækɪdʒ/ (n) kiện dính

    4. painter /ˈpeɪntər/ (n) họa sĩ

    5. paper /ˈpeɪpər/ (n) tờ giấy

    6. passport /ˈpæspɔːrt/ (n) hộ chiếu tướng

    7. pathetic /pəˈθetɪk/ (adj) đáng thương tình, thảm tê liệt

    8. pea/pi:/ (n) hạt đậu

    9. peace /piːs/ (n) hòa bình

    10. pea**** /ˈpiːkɑːk/ (n) con đả

    11. pen /pen/ (n) cái bút

    12. pepper /ˈpepər/ (n) hạt chi tiêu

    13. personality /ˌpɜːrsənˈæləti/ (n) tính hạnh cách

    14. pipe /paɪp/ (n) ống nước

    15. public /ˈpʌblɪk/ (adj) đánh cộng

    16. pumpkin /ˈpʌmpkɪn/ (n) túng bấn bắp

    17. punish /ˈpʌnɪʃ/ (v) trị

    18. stapler /ˈsteɪplər/ (n) cái dập gài

    19. stupid /ˈstuːpɪd/ (adj) thần linh thần

    Hai chữ viết P (pp) hẵng nhằm phân phát âm là/p/

    1. apparatus /ˌæpəˈrætəs/ (n) máy móc, dụng cụ

    2. apparent /əˈperənt/ (adj) rành ràng

    3. appear /əˈpɪr/ (v) xuất bây chừ

    4. apple /ˈæpl ̩/ (n) trái táo

    5. choppy /ˈtʃɑːpi/ (adj) nứt nẻ

    6. dropper /ˈdrɑːpər/ (n) ống nhỏ giọt

    7. happy /ˈhæpi/ (adj) hạnh phúc

    8. pepper /ˈpepər/ (n) hột tiêu

    9. poppy /ˈpɑːpi/ (n) lượng anh túc

    10. puppy /ˈpʌpi/ (n) chó con

    chữ P sẽ câm đại hồi đứng đầu một tự và đứng trước danh thiếp chữ viết n, s, t trong suốt thưa trường học hạp dưới đây

    1. pneumatic /nuːˈmætɪk/ (adj) hẹp không khí

    2. pneumonia /nuːˈmoʊnjə/ (n) viêm phổi

    3. psalter /ˈsɑːltər/(n) sách thánh ca

    4. psaltery/ˈsɑːltəri/(n) đàn xante

    5. psephology /siːˈfɑːlədʒi/(n) huê nghiên cứu phăng bầu cử

    6. psychiatrist /sɪˈkaɪətrɪst/ (n) bác sĩ tâm thần học

    7. psychologist /saɪˈkɑːlədʒɪst/ (n) nhà lòng lý học

    8. psychology /saɪˈkɑːlədʒi/ (n) tim lý học

    9. pterodactyl /ˌterəˈdæktəl/ (n) tên một loại thằn lằn

    10. ptomaine /ˈtəʊmeɪn/(n) chồng Ptomain

    chữ viết PH thường nhằm phân phát âm là /f/

    1. autograph/ˈɑːtəgræf/ (n) chữ viết ký cho

    2. phantom/ˈfæntəm/ (n) chành ma

    3. pharmaceutical/ˌfɑːrməˈsuːtɪkəl/ (adj) chọc bay dược

    4. phase /feɪz/ (n) thời đoạn, thì kỳ

    5. phenomenon /fəˈnɑːmənɑːn/ (n) giờ tịnh

    6. phone /fəʊn/ (v) đòi điện

    7. photograph /ˈfəʊtəgrɑːf/ (n) thắt hình

    8. photographer /fəˈtɑːgrəfər/ (n) thợ chụp ảnh

    9. photography /fəˈtɑːgrəfi/ (n) trần thuật nhiếp ảnh

    10. phrase /freɪz/ (n) nhón trường đoản cú, mực

    Exceptions (Ngoại ngọc trai)

    chữ PH sẽ thắng phát âm là /p/ trong suốt các trường đoản cú sau:

    shepherd/ˈʃepərd/ (n) người chăn chiên

    CafeIELTS - Địa chỉluyện thi tiếng Anh TOEIC hiệu quả


    • Địa chỉ : 410/1 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 10, Q.3, Tp. Hồ Chí Minh
    • Phone: +84 123 454 5303

    Find on us:http://hocthitoeic.edu.vn/

Chia sẻ trang này