1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Dấu câu và kí hiệu trong tiếng anh

Chủ đề trong 'Tìm bạn/thày/lớp học ngoại ngữ' bởi saielight, 20/12/2017.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. saielight

    saielight Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    23/03/2017
    Bài viết:
    454
    Đã được thích:
    0
    dấu chấm cuối câu = period (kiểu Mỹ) hoặc Full Stop (kiểu Anh, Úc, New Zealand) Có phải bạn vẫn còn thắc mắc chưa biết

    dấu phẩy = comma

    dấu hai chấm = colon

    dấu chấm phẩy = semicolon

    Bài viết liên quan: học viết tiếng anh online

    dấu chấm cảm = exclamation mark

    dấu hỏi = question mark

    dấu gạch ngang = hyphen

    dấu phẩy phía trên bên phải một từ dùng trong sở hữu cách hoặc viết tắt một số từ = apostrophe

    dấu gạch ngang dài = dash

    dấu trích dẫn đơn = single quotation mark

    dấu trích dẫn kép = double quotation marks

    dấu ngoặc = parenthesis (hoặc ‘brackets’)

    dấu ngoặc vuông = square brackets

    dấu và (and) = ampersand

    dấu mũi tên = arrow

    dấu cộng = plus

    dấu trừ = minus

    dấu cộng hoặc trừ = plus or minus

    dấu nhân = is multiplied by

    dấu chia = is divided by

    dấu bằng = is equal to

    is not equal to

    is equivalent to

    is less than

    is more than

    is less than or equal to

    Cùng chủ đề: học nghe tiếng anh online

    is more than or equal to

    dấu phần trăm = per cent (không thêm S bao giờ)

    dấu vô cực = infinity

    biểu tượng độ = degree

    biểu tượng độ C = degree(s) Celsius

    biểu tượng phút = minute

    biểu tượng giây = second

    biểu tượng số = number

    dấu a còng hay a móc = at ( 123@yahoo.com đọc là ’123 at yahoo dot com’)

    dấu chấm không phải chấm cuối câu = dot ( 123@yahoo.com đọc là ’123 at yahoo dot com’)

    dấu xuyệt phải = back slash

    dấu xuyệt trái = slash hoặc forward slash

    Một số dấu và kí hiệu trong câu bằng tiếng anh

    . Dấu chấm cuối câu = period (kiểu Mỹ) hoặc Full Stop (kiểu Anh, Úc, New Zealand)

    , dấu phẩy = comma

    : dấu hai chấm = colon

    ; dấu chấm phẩy = semicolon

    ! Dấu chấm cảm = exclamation mark

    ? Dấu hỏi = question mark

    - dấu gạch ngang = hyphen

    ‘ dấu phẩy phía trên bên phải một từ dùng trong sở hữu cách hoặc viết tắt một số từ = apostrophe

    – dấu gạch ngang dài = dash

    ‘ ‘ dấu trích dẫn đơn = single quotation mark

    ” ” dấu trích dẫn kép = double quotation marks

    ( ) dấu ngoặc = parenthesis (hoặc ‘brackets’)

    [ ] dấu ngoặc vuông = square brackets

    & dấu và (and) = ampersand

    → dấu mũi tên = arrow

    + dấu cộng = plus

    - dấu trừ = minus

    ± dấu cộng hoặc trừ = plus or minus

    × dấu nhân = is multiplied by

    ÷ dấu chia = is divided by

    = dấu bằng = is equal to

    ≠ is not equal to

    ≡ is equivalent to

    is more than

    ≤ is less than or equal to

    ≥ is more than or equal to

    % dấu phần trăm = per cent (không thêm S bao giờ)

    ∞ dấu vô cực = infinity

    ° biểu tượng độ = degree

    °C biểu tượng độ C = degree(s) Celsius

    ′ biểu tượng phút = minute

    ” biểu tượng giây = second

    Xem thêm: hoc tieng anh online can ban

Chia sẻ trang này