1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Dịch văn bản tiếng Anh

Chủ đề trong 'Anh (English Club)' bởi let_it_be_249, 18/09/2006.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. Poor_Viet

    Poor_Viet Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    19/09/2006
    Bài viết:
    441
    Đã được thích:
    0
    Ừ, hình như là "for" chứ không phải "For"
    Hoặc là "p.p."
    [/QUOTE]
    Ý kiến của các pác nghe đều rất xuôi.
    Also, theo LTD 2002 thì hoặc pp hoặc for (e.g pp chairman)
    Song mình vẫn khoái như thế này hơn:
    {
    On behalf of the Prime Minister
    (Signed and sealed)
    My Poor_Viet
    }
  2. mimixinhdep

    mimixinhdep Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    14/05/2004
    Bài viết:
    2.209
    Đã được thích:
    0
    Chính xác, thậm chí chính xác hơn là người ta dùng "Pursuant to" là nhiều, "refer to" thì cũng ít hơn, nhưng tuyệt nhiên k thấy có "based on", ý nghĩa của based on là khác với từ "căn cứ vào..." của pháp luật VN
  3. Poor_Viet

    Poor_Viet Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    19/09/2006
    Bài viết:
    441
    Đã được thích:
    0
    Tiện thể ông văn bản pháp luật, em copy ít từ liên quan các pác đọc cho đỡ quên. Cái này đúng là chuối + dễ quên vì mấy khi mình dùng in everyday conversation nhẩy:
    /* Chủ đề luật pháp */
    Thực hiện quyền To exercise the right over
    Tuân theo luật lệ To obey the law
    Bãi bỏ luật To cancel/abolish a law
    Bầu trong số đại biểu Quốc hội To elect among the members
    Đề nghị Quốc hội bầu To nominate/propose the National Assembly to elect
    Tuyên bố chiến tranh To declare wars/state of wars against
    Thống nhất quản lý To carry out overall management of
    Nhất thiết phải là It is necessary for sb to do st (câu này bình thường về chất lượng các pác nhỉ)
    Theo sự phân công As required by
    Kiểm tra việc thi hành *****pervise the implementation of
    Đơn vị hành chính Administrative units
    Do luật định As stipulated by law
    Đại diện cho ý chí, nguyện vọng và quyền làm chủ của dân To present the will/aspiration and the mastery of the people
    Lãnh đạo và điều hành To lead and to direct
    Cơ quan đại biểu cao nhất The highest representative organ of the people
    Quyền lập hiến và lập pháp Constitutional and legislative powers (nếu là cơ quan thì: body)
    Chính sách cơ bản về đối nội và đối ngoại The fundamental domestic and foreign policies
    Quyền giám sát tối cao Supreme control over (all activities of the State)
    Làm hiến pháp To make the Constitution
    Sửa đổi hiến pháp To amend the Constitution (em vẫn khoái adjust hơn)
    Làm luật To make laws
    Sửa đổi luật To amend laws
    Pháp lệnh Decree laws
    Tuân theo hiến pháp The conformity to the constitution
    Quyết định của Quốc hội The resolutions of the National Assembly
    Ủy ban thường vụ Quốc hội The Standing Committee of the National Assembly
    Tòa án nhân dân tối cao The Supreme People''s Court
    Viện kiểm sát nhân dân tối cao The Supreme People''s Office of Supervision and Control
    Chính sách tài chính tiền tệ quốc gia The national financial and monetary policies
    Dự toán ngân sách The draft State budget
    Phân bổ ngân sách Budgetary appropriation
    Phê chuẩn quyết toán ngân sách To approve the accounts of the State budget
    Chịu trách nhiệm và báo cáo công tác trước quốc hội To be responsible to the National Assembly for his work and to report to it
    Nhiệm kỳ Term of office, tenure
    Hết nhiệm kỳ The end of the term/tenure
    Công bố hiến pháp, luật, pháp lệnh To promulgate the Constitution, the laws and the decree-laws
    Thống lĩnh các lực lượng vũ trang nhân dân To have overall command of the people arm''s forces
    Hội đồng quốc phòng và an ninh The National Defense and Security Council
    Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm To elect (sb sth), to release sb from duty, to remove sb from office
    Chánh án toà án nhân dân tối cao The President of the Supreme People''s Court
    Bổ nhiệm To appoint sb as sth
    Cách chức To dismiss sb (from sth)
    Tuyên bố chiến tranh To proclaim war (against sb)
    Quyết định đại xá To grant pardons (to sb)
    Lệnh tổng động viên To order a general
    Động viên cục bộ To order a partial mobilization
    Tình trạng khẩn cấp (To proclaim) a state of emergency
    Phong hàm, cấp sĩ quan To confer titles, and ranks on sb
    Huân chương, huy chương Medals and badges
    Danh hiệu vinh dự nhà nước State honours and distinctions
    Cử, triệu hồi đại sứ đặc mệnh toàn quyền To appoint, to recall the extraordinary and plenipotentiary ambassador
    Ký kết điều ước quốc tế To sign international agreements, treaties
    Phê chuẩn hoặc tham gia điều ước quốc tế To approve or join the international agreements, treaties
    Nhập quốc tịch To grant (Vietnamese) nationality (to sb)
    Tước quốc tịch To deprive (sb) of (the Vietnamese) nationality
    Cơ quan chấp hành An executive body
    Từ trung ương đến cơ sở From the central to the local levels
    Phát huy quyền làm chủ To bring into full play, to promote the mastery of the people
    Ủy nhiệm To delegate sb as sth, to do sth
    Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam The Central Committee of the Vietnam Fatherland Front
    Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam The Vietnam Confederation of Labour
    Nghị định, chỉ thị, thông tư The resolutions, the directives, the circulars
    Thuộc thẩm quyền của chính phủ Within the powers, the jurisdiction, of the Government
    Thảo luận tập thể To undergo collective discussion
    Quyết định theo đa số To decide on the basis of, in conformity with, the will of the majority
    Quản lý nhà nước State Administration
    Quyền tự chủ trong hoạt động sản xuất, kinh doanh The autonomy in production and trading
    Thành phố trực thuộc trung ương The cities under direct Central, rule
    Tỉnh, huyện Province, District
    Thành phố trực thuộc tỉnh Provincial cities
    Quận, huyện, thị xã Urban district, Rural district, Town
    Xã, thị trấn Commune, Townlet
    Phường, quận Ward, Urban district
    Quận phụ cận Townships
    Quận nội thành Urban districts
    Huyện ngoại thành Suburban districts
    Dân nội thành City dwellers
    Hội đồng nhân dân The People?Ts Council
    Ủy ban nhân dân The People?Ts Committee
  4. Poor_Viet

    Poor_Viet Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    19/09/2006
    Bài viết:
    441
    Đã được thích:
    0
    Các pác có các văn bản, đơn..., quyết định, tuyên bố gì ngắn ngắn 1-2 trang hãy up lên nha. Càng nhiều loại đơn, thư... càng tuyệt. Thank you in advance.
    Àh, em thấy diễn dàn bên aichacha.com, vietnamnet cũng được đấy các pác ạh
  5. let_it_be_249

    let_it_be_249 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    07/10/2003
    Bài viết:
    276
    Đã được thích:
    1
    Cám ơn bạn Poor_Viet đã đóng góp. Có những cụm từ rất "chuối" mà bạn đã cung cấp mà có lẽ khó mà dịch cho tốt nếu chúng ta chưa bao giờ gặp.
    Nhân tiện, tớ xin post 2 mẫu dịch bằng tốt nghiệp PTTH và ĐH
    BẰNG TỐT NGHIỆP PTTH
    TIẾNG VIỆT:
    CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    BẰNG TỐT NGHIỆP PHỔ THÔNG TRUNG HỌC
    Cấp cho: Nguyễn Văn X
    Ngày sinh: 25 tháng 7 năm 1980
    Nơi sinh: Hà Nội
    Đã trúng tuyển kỳ thi tốt nghiệp phổ thông trung học
    Khoá thi ngày: 05 tháng 6 năm 1992
    Tại hội đồng thi: Nguyễn Thị Minh Khai
    Xếp loại tốt nghiệp: Trung bình
    Ngày 09 tháng 9 năm 1992
    K.T Giám đốc Sở Giáo dục-Đào tạo
    P. Giám đốc

    Hoàng Văn Y
    Vào sổ cấp bằng số: 82/TNPTTH
    TIẾNG ANH
    SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
    Independence ?" Liberty ?" Happiness
    GRADUATION DIPLOMA
    OF
    UPPER SECONDARY EDUCATION
    Is conferred on: Nguyen Van X
    Date of birth: 25th July, 1980
    Place of birth: Ha Noi
    HAS SUCCESSFULLY PASSED THE GRADUATION EXAMINATION OF UPPER SECONDARY EDUCATION
    Examination session: 5th June, 1992
    Examining board/centre: Nguyen Thi Minh Khai
    Rating/ Ranking: pass/average
    September 9th, 1992
    For the Director of Education and Training Service
    Vice Director
    (signed and sealed)
    Hoang Van Y
    Registration No: 82/TNPTTH​
    Được let_it_be_249 sửa chữa / chuyển vào 11:26 ngày 20/09/2006
  6. let_it_be_249

    let_it_be_249 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    07/10/2003
    Bài viết:
    276
    Đã được thích:
    1
    BẰNG TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
    TIẾNG VIỆT
    CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    Căn cứ vào quy chế về văn bằng bậc đại học ban hành theo quyết định số 1994/QĐ-ĐH ngày 23 ?" 11 ?" 1990 của Bộ trưởng Giáo dục và Đào tạo, Hiệu trưởng trường:
    ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HUẾ
    cấp
    BẰNG TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
    Loại hình đào tạo: Chính quy
    Ngành: Tiếng Anh
    Hạng: Trung bình
    Năm tốt nghiệp: 1998
    và công nhận danh hiệu
    CỬ NHÂN NGOẠI NGỮ
    Cho: Nguyễn văn X
    Sinh ngày: 25 ?" 6 ?" 1975 tại Hà Nội
    Huế, ngày 24 tháng 4 năm 1998
    Quyền Hiệu trưởng
    Trần Bửu Lâm
    TIẾNG ANH
    ]THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
    Independence - Freedom - Happiness
    Pursuant to the statutes on degrees for tertiary education issued under the Decision No. 1994/QD-DH dated November 23rd, 1990 by the Minister of Education and Training, the Rector of Hue University of Arts confers
    BACHELOR DEGREE
    Mode of training: Full - time
    Field of study: English
    Ranking: Average
    Graduation year: 1998
    Recognised title: Bachelor of Foreign Language
    On: Nguyen Van X
    Date of birth: 25-06-1975 in Ha Noi
    Hue, April 24th, 1998
    ACTING RECTOR
    (Signed and stamped)
    TRAN BUU LAM

    Được let_it_be_249 sửa chữa / chuyển vào 11:20 ngày 20/09/2006
  7. Poor_Viet

    Poor_Viet Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    19/09/2006
    Bài viết:
    441
    Đã được thích:
    0
    Các pác post tiếp đi, vẫn đang thèm. Láng máng đâu có cuốn dịch rất nhiều loại đơn thư quyết định. Nếu pác nào có thì share cho anh em nha. Độ này em đang bận quá, hôm tới em sẽ tìm thêm để kính các pác.
    Vào các trang có những văn bản liên quan và change to English thì thiếu nghiêm trọng, hầu như mới chỉ có cái vỏ!!!
  8. uron_86

    uron_86 Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    09/09/2004
    Bài viết:
    1.549
    Đã được thích:
    1
    TIện có các cao thủ ở đây cho mình hỏi cái .Các cty thưòng tuyển nhân viên kinh doanh đó (theo tiếng việt ) còn theo tiếng anh thì nhân viên kinh doanh là gì nhỉ .
    Tớ nghe loáng thaóng là "sale position " không biết có đúng không ?
  9. autumn_fall

    autumn_fall Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    14/03/2006
    Bài viết:
    103
    Đã được thích:
    0
    Gọi là nhân viên kinh doanh chứ thực ra là làm công việc marketing mà, cũng chẳng hiểu là dịch sang tiếng Anh là gì?
    Nhân đây cũng muốn hỏi các bác một chút: mấy cái bằng khen, giấy khen của Việt Nam dịch sang TA là gì nhỉ? có phải là Certìicate ò Merit không?
  10. shopboong

    shopboong Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    24/02/2006
    Bài viết:
    1.627
    Đã được thích:
    0
    Thật ra cũng ko cần "of Merit".Certificate là ổn rùi mà
    ơ mà nhân viên kinh doanh với nhân viên bán hàng thì khác nhau ko nhỉ?? Tại nếu là nhân viên bán hàng thì là: salesman

Chia sẻ trang này