1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Động từ tiếng Nhật thông dụng nhất

Chủ đề trong 'Tìm bạn/thày/lớp học ngoại ngữ' bởi lehunghn92, 09/10/2016.

  1. 0 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 0)
  1. lehunghn92

    lehunghn92 Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    28/07/2015
    Bài viết:
    189
    Đã được thích:
    0
    Trong bài viết này, mình xin tiếp tục giới thiệu tới các bạn những động từ tiếng Nhật thông dụng nhất. Đây là bài viết tiếp theo của bài viết : Những động từ tiếng Nhật thường gặp. Nếu các bạn chưa đọc bài viết đó, các bạn có thể click vào đường dẫn trên, sau đó các bạn có thể tiếp tục bài viết này.

    [​IMG]

    ---->>>học tiếng nhật ở đâu tốt nhất
    座る (すわる) suwaru : ngồi
    浴びる (あびる) abiru : tắm
    寝る (ねる) neru : ngủ
    消す (けす) kesu : tắt (điện)
    引く (ひく) hiku : kéo (níu kéo)
    上げる (あげる) ageru : nâng lên, đưa lên
    やる (やる) yaru : làm
    起こる (おこる) okoru : xảy ra, diễn ra
    送る (おくる) okuru : gửi
    死ぬ (しぬ) shinu : chết
    乗る (のる) noru : lên (xe..)
    いる (いる) iru : ở, có
    開ける (あける) akeru : mở (cửa)
    閉める (しめる) shimeru : đóng (cửa)
    続く (つづく) tsuduku : tiếp tục
    待つ (まつ) matsu : đợi , chờ
    もらう (もらう) morau : nhận
    食べる (たべる) taberu : ăn
    話す (はなす) hanasu : nói chuyện
    閉じる (とじる) tojiru : đóng, nhắm (ví dụ, đóng sách, nhắm mắt)
    切る (きる) kiru : cắt
    手伝う (てつだう) tetsudau : giúp đỡ
    起きる (おきる) okiru : dậy, thức giấc
    載せる (のせる) noseru : đặt lên
    しゃべる (しゃべる) shaberu : tán chuyện
    始まる (はじまる) hajimaru : bắt đầu
    泊まる (とまる) tomaru : trọ lại
    掛ける (かける) kakeru : treo lên, đặt lên
    曲がる (まがる) magaru : rẽ
    80. 要る (いる) iru : cần
    晴れる (はれる) hareru : nắng
    空く (すく) suku : vắng vẻ
    上る (のぼる) noboru : leo lên
    つける (つける) tsukeru : bật (đèn)
    入る (はいる) hairu : nhập vào
    開く (ひらく) hiraku : mở (ví dụ mở sách, mở mắt..)
    締める (しめる) shimeru : buộc chặt, thắt
    曇る (くもる) kumoru : có mây
    触る (さわる) sawaru : chạm, sờ
    渇く (かわく) kawaku : khát
    直る (なおる) naosu : sửa
    考える (かんがえる) kangaeru : suy nghĩ, cân nhắc
    戻る (もどる) modoru : trở lại
    変える (かえる) kaeru : thay đổi
    頑張る (がんばる) ganbaru : cố gắng
    来る (くる) kuru : đến
    違う (ちがう) chigau : khác, sai rồi
    ある (ある) aru : có, ở
    答える (こたえる) kotaeru : trả lời
    出す (だす) dasu : lấy ra
    Trên đây là nội dung Những động từ tiếng Nhật thông dụng nhất. Mời các bạn cùng học các bài tương tự khác trong chuyên mục : từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề.
    (Nguồn: học tiếng nhật tại hà nội )

Chia sẻ trang này