1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Em có đề thi chuyên ngành điện tử viễn thông và đáp án các bác xem đúng hay sai nhé!

Chủ đề trong 'Điện - Điện tử - Viễn thông' bởi tuancauchui, 20/07/2009.

  1. 0 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 0)
  1. tuancauchui

    tuancauchui Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    28/12/2004
    Bài viết:
    539
    Đã được thích:
    0
    Em có đề thi chuyên ngành điện tử viễn thông và đáp án các bác xem đúng hay sai nhé!

    1. Hãy chọn lựa giải tần số sau để đưa thông tin đi xa từ 300 ÷ 1000 km trở lên
    A. 134 ÷ 175 MHz B. 2 ÷ 30 MHz
    C. 430 ÷ 470 MHz C. 800 ÷ 2100MHz
    2. Tạp âm trong viễn thông có khả năng gây ra
    A. Suy giảm tín hiệu, không gây méo tín hiệu, gián đoạn liên lạc.
    B. Tăng tín hiệu đầu vào, méo tín hiệu, gián đoạn liên lạc
    C. Suy giảm ín hiệu, gây méo tín hiệu, gián đoạn liên lạc
    3. Máy thu của bạn có tín hiệu thăng giáng, lúc to lúc nhỏ, nguyên nhân là do:
    A. Nhiễu đồng kênh
    B. Nhiễu băng trắng
    C. Nhiễu do hiện tượng Phađinh
    4. Để lắp anten đồng bộ với thiết bị phát có giải tần từ 1805 ÷ 1880 MHz công suất ra của máy 100W. Hãy chọn 1 trong 3 anten sau:
    A. Anten có giải tần 1705 ÷ 1800 MHz, trở kháng 50 Ω. Công suất 150 W
    B. Anten có giải tần từ 800 ÷ 1800 MHz, trở kháng 50 Ω. Công suất < 90 W
    C. Anten có giải tần từ 1804 ÷ 1882 MHz, trở kháng 50 Ω. Công suất > 100 W
    5. Một hệ thống thông tin vệ tinh được chia thành mấy phần?
    A. 02 phần: mặt đất và không gian
    B. 03 phần: Trạm mặt đất, vệ tinh và phần giao tiếp mạng
    C. 04 phần: Phần không gian, vệ tinh, trạm điều khiển và trạm mặt đất
    D. 01 phần: Trạm mặt đất
    6. Độ cao của vệ tinh địa tĩnh so mới mặt đất.
    A. 42000km B. 36000km C. 20000km D. 32000km
    7. Vệ tinh sử dụng chủ yếu trong thông tin liên lạc có tên:
    A. Vệ tinh địa tĩnh B. Vệ tinh tầm thấp
    C. Vệ tinh viễn thám D. Vệ tinh do thám
    8. Vệ tinh sửa dụng để chụp ảnh bề mặt trái đất gọi là gì?
    A. Vệ tinh do thám B. Vệ tinh viễn thám
    C. Vệ tinh thông tin D. Vệ tinh thăm dò
    9. Băng thông sửa dụng cho tín hiệu thoại truyền thống là bao nhiêu?
    A. 16Hz ÷ 20KHz B. 16Hz ÷ 4KHz C. 16Hz ÷ 3,4KHz D. 0,3KHz ÷ 3,4KHz
    10. Tín hiệu đồng bộ và báo hiệu trong khung PCM-30 nằm ở khe thời gian nào?
    A. TS0 và TS15 B. TS1 và TS14 C. TS0 và TS16 D. TS0 và TS17
    11. Tốc độ truyền dẫn STM-1 là bao nhiêu?
    A. 51,640 Mbps B. 155,520 Mbps C. 622,08Mbps D. 3048,32Mbps
    12. Trong chuyển mạch gói, các gói thông tin của bản tin có thể truyền đi theo phương thức nào?
    A. Đi từ nguồn tới đích theo 1 đường đã được thiết lập sẵn.
    B. Đi từ nguồn tới đích theo một số 1 đường đã được thiết lập sẵn.
    C. Đi từ nguồn tới đích theo nhiều đường khác nhau.
    D. Đi từ nguồn tới đích theo yêu cầu của đích.
    13. Điểm khác nhau giữa tín hiệu số và tương tự.
    A. Tín hiệu số là tín hiệu có giá trị hữu hạn (biên độ, tần số), còn tín hiệu tương tự có giá trị liên tục trong một khoảng thời gian xác định.
    B. Tín hiệu số là tín hiệu có 2 giá trị, còn tín hiệu tương tự có nhiều giá trị hơn.
    C. Tín hiệu số là tín hiệu đã được lấy mẫu và lượng tử hoá , còn tín hiệu tương tự là tín hiệu có giá trị thay đổi liên tục theo thời gian.
    D. Tín hiệu số là tín hiệu có giá trị thay đổi liên tục theo thời gian, còn tín hiệu tương tự là tín hiệu đã được lấy mẫu và lượng tử hoá.
    14. Báo hiệu giữa 2 tổng đài được dùng mới mục đích:
    A. Trao đổi thông tin liên quan đến kết nối giữa 2 tổng đài và các thông tin về cuộc gọi đang được thiết lập.
    B. Báo hiệu khi có sự cố trên đường truyền kết nối và trao đổi tín hiệu thoại giữa 2 tổng đài.
    C. Báo hiệu là thuê bao bị gọi ở tổng đài đối phương bận.
    D. Cả 3 phương án trên.
    15. Mạng B-ISDN sử dụng công nghệ truyền dẫn chính là:
    A. SDH/SONET B. IP/ATM C. IP D. FR
    16. Báo hiệu R2 sử dụng hình thức báo hiệu kiểu bắt buộc (compell) cho:
    A. Mạng viễn thông trong nước.
    B. Mạng viễn thông trong nước và quốc tế.
    C. Mạng viễn thông quốc tế
    D. Tuỳ theo sự lựa chọn của nhà khai thác thiết bị.
    17. Vẽ sơ đồ khối tổng quát của hệ thống thông tin số. Nêu chức năng từng khối.
    đáp án: 1B
    2C
    3C
    4C
    5B
    6B
    7A
    8B
    9D
    10C
    11B
    12C
    13A
    14D
    15A
    16D

Chia sẻ trang này