1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

English tips – How to say sorry

Chủ đề trong 'Tìm bạn/thày/lớp học ngoại ngữ' bởi leoelight, 17/11/2017.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. leoelight

    leoelight Thành viên tích cực

    Tham gia ngày:
    24/03/2017
    Bài viết:
    469
    Đã được thích:
    1
    Có một câu nói trong tiếng Anh: “Manners make a man”. Điều đó có nghĩa là chính cách cư xử tốt, lịch sự với những người xung quanh sẽ làm bạn trở thành một người thành công và đáng ngưỡng mộ.

    Trong tiếng anh khi bạn làm việc gì sai, bạn sẽ nói như thế nào, cư xử ra sao cho đúng? Chúng ta có rất nhiều cách nói xin lỗi trong các tình huống hàng ngày. Dưới đây là những cấu trúc dễ học, dễ nhớ. Hi vọng các bạn có thể áp dụng trong cuộc sống của mình.

    Xem thêm: bảng chử cái tiếng anh

    LANGUAGE FOR SAYING SORRY

    To emphasise how you feel

    Examples:

    I’m really sorry… -> I’m really sorry, Peter, I didn’t mean to lose your book.

    I’m so sorry… -> I’m so sorry I forgot your birthday, Oliver!

    To say why you’re sorry

    Examples:

    Sorry about… -> Sorry about the mess. I’ll clear up later.

    Sorry for… -> Sorry for taking your DVD.

    To say sorry without using the words ‘I’m sorry’!

    Examples:

    I’d like to apologise for…

    -> I’d like to apologise for the way I spoke to you earlier.

    Xem thêm: thì hiện tại

    VOCABULARY AROUND SAYING SORRY

    to apologise to sb for doing sth

    meaning: to say sorry, to ask for forgiveness, to express regret

    to hurt someone’s feelings

    meaning: to make someone feel upset or unhappy

    a misunderstanding

    meaning: this can mean ‘a small disagreement’

    trouble

    meaning: unhappiness, distress, worry or danger

    a hard time

    meaning: a difficult time

    to be out of order (informal)

    meaning: to be impolite or rude

    Xem thêm: tự giới thiệu về bản thân bằng tiếng anh

Chia sẻ trang này