1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Flowers on Earth - 2 (continued) (Danh sà?ch cà?c lò?ai hoa...trang1)

Chủ đề trong 'Sở thích' bởi alleykat, 26/06/2004.

Trạng thái chủ đề:
Đã khóa
  1. 0 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 0)
  1. Muse

    Muse Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    24/06/2004
    Bài viết:
    50
    Đã được thích:
    0
    DẠ HỢP HOA KHAI ... hương mãn đình
    oo<-f.so?f.O?O不^^.TO?,.亭詩句河Dạ Hợp Hoa o^S Kiều Mậu Tài -O,?triêu khán vô tình mộ hữu tình, tống hành bất hợp hợp lưu hành.trường đình thi cú hà kiều tửu, nhất thụ hồng nhung lạc mã anh.o^S-??^?'.遠>珍?."", ^S<'涼不可聽.Biểu Huynh Thoại Cựu O."話^S - Đậu Thúc Hướng ?"'Dạ hợp hoa khai hương mãn đình, Dạ thâm vi vũ túy sơ tỉnh.Viễn thư trân trọng hà do đáp, Cựu sự thê luơng bất khả thính.(dịch nghĩa: Huơng dạ hợp ngào ngạt khắp sân, Đêm sâu mưa lâm râm , mới tỉnh cơn say. Biết trả lời sao lá thư trân trọng xa, Chuyện cũ buồn rầu không thể nghe.)

    Tên Việt: hoa trứng gà Tên Hoa: o^S(dạ hợp hoa) Tên Anh: Chinese magnolia Tên Pháp: magnolia coco Tên khoa học: Magnolia coco (Lour.) DC. Họ: Magnoliaceae

    [​IMG]

    © image from Shigenobu AOKI a Botanical Garden
    o dạ [ye4] 8(3/5), 591C bộ: tịch (.) 1. Ban đêm. 2. Đi đêm. 3. Dạ Xoa o?. Xem chữ xoa ?. ^ hợp, cáp [he2] 6(3/3), 5408 bộ khẩu (口) 1. Hợp. Như đồng tâm hợp lực Of^S> cùng lòng hợp sức. 2. Góp lại. Như hợp tư ^? góp vốn lại cùng làm ăn, hợp mưu ^? cùng góp ý kiến cùng mưu toan. 3: Liên tiếp. Như hợp vi ^o quân lính liền tiếp lại vây, hợp long ^龍 sửa sang việc sông nước, đê vỡ hàn khẩu lại cũng gọi là hợp long. 3. Hợp cách. Như hợp pháp ^. phải phép, hợp thức ^式 hợp cách, v.v. 4. Khắp xem, đời xưa dùng thẻ tre ghi chữ rồi chẻ đôi, mỗi người giữ một nửa, khi có việc cứ kháp xem, đúng khớp mới phải, nên gọi là phù hợp 符^, hoặc dùng giấy má thì gọi là hợp khoán ^^ . 5. Gộp cả. Như hợp hương ^"? cả làng, hợp ấp ^,' cả ấp, v.v. 6. Cõi, bốn phương và trên trời dưới đất, gọi là lục hợp .^. 7. Hai bên cùng làm tờ ký kết với nhau gọi là hợp đồng ^O. 8. Một âm là cáp . Lẻ, mười lẻ là một thưng
  2. Muse

    Muse Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    24/06/2004
    Bài viết:
    50
    Đã được thích:
    0
    ĐÓA TRÀ MI ... đã ngậm trăng nửa vành

    [​IMG] 135. Cái đêm hôm ấy đêm gì,136. Bóng dương ***g bóng đồ mi trập trùng.(Cung oán ngâm khúc 135 - 136, bản in Viện Việt Học VI- 2003)(ref. vvh)
    [​IMG] 845. Tiếc thay một đóa trà mi,846. Con ong đã mở đường đi lối về. (Kiều 845-846)(a) Đoạn Trường Tân Thanh Khảo Lục, Vũ Văn Kính khảo lục và Bùi Hữu Sũng nhuận chính, Nhà in Vạn Lợi. Sài Gòn, 1971.(b) "Truyện Kiều, bản kinh đời Tự Đức", Nguyễn Quảng Tuân phiên âm và khảo dị, Nhà xuất bản Văn Học, Việt Nam, 2000. (ref. vhvn)
    ...Chim hôm thoi thót về rừng,1092. Đóa trà mi đã ngậm trăng nửa vành.(Kiều - Nguyễn Du)

    Tên Việt: trà/đồ mi Tên Hoa: 荼縻(đồ/gia mi), ..?o(đồ dậu mi), .o(đồ mi), ><'(phật kiến tiếu) Tên Anh: roseleaf raspberry, fragrant rose thimbleberry Tên Pháp: framboisier, ronce odorante fleur de rosiers Tên khoa học: Rubus rosifolius Sm. var. coronarius Sims. [Rubus rosæfolius] Họ: Hoa Hường (Rosaceae)

    [​IMG] © image from The Anniston Star www.annistonstar.com

    荼(đồ),
    © image from "ち,?
    ?O fff,fSffffS ?

    -->
    荼 [tu2] (đồ, gia) 33660 837C (11n) -- 1 : Rau đồ, một loài rau đắng. 2 : Một loài cỏ có hoa trắng như bông lau, tua xúm xít nhau mà bay phấp phới. Nay ta thấy đám quân đi rộn rịp rực rỡ thì khen là như hỏa như đồ ,火,荼 là mường cái dáng nó tung bay rực rỡ vậy. 3 : Hại. Như đồ độc sinh linh 荼'"Y^ làm hại giống sinh linh. 4 : Một âm là gia. Gia Lăng 荼T tên đất. 荼 [tu2] /Sonchus oleraceus L. (Asteraceae)/ [---Tự Điển Thiều Chửu Online &amp; CEDICT] ~~-Tự Điển Thiều Chửu Online & CEDICT[/B]]
    -
    -->Trà mi O縻 hay đồ mi 荼縻 ? O trà (8336) 荼 đồ (837C) . đồ (9174) Trà mi O縻: Cũng đọc là "đồ mi" 荼縻. Theo Khang Hy và Hình âm nghĩa tổng hợp đại tự điển thì chữ trà xưa viết là 荼(đồ). Chữ 荼 từ thời Đông Hán (25-220) trở về sau phiên thiết là "Trạch gia âm trà". Thời Lương (502-557) trở về sau cũng đọc là trà nhưng quên giảm đi một nét, vẫn viết là 荼(đồ). Từ đời Đường (618-907), Lục Vũ soạn quyển Trà kinh mới gỉam một nét để thành chữ O (trà). Vì thế hai chữ đồ mi 荼~ vẫn thường đọc là trà mi. ("Truyện Kiều, bản kinh đời Tự Đức", Nguyễn Quảng Tuân phiên âm và khảo dị, Nhà xuất bản Văn Học, Việt Nam, 2000.).
  3. alleykat

    alleykat Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    05/03/2003
    Bài viết:
    2.831
    Đã được thích:
    0
    các bạn cho mèo hỏi đây là hoa Lan hay hoa Đá vậy ?
  4. Muse

    Muse Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    24/06/2004
    Bài viết:
    50
    Đã được thích:
    0
    &nbsp;

    ta ngắt đi, một ... CỤM HOA THẠCH THẢO
    J''''ai cueilli ce brin de bruyèreL''''automne est morte souviens-t''''enNous ne nous verrons plus sur terreOdeur du temps brin de bruyèreEt souviens-toi que je t''''attendsL''''adieu -- Guillaume ApollinaireTa đã hái nhành lá cây thạch thảoEm nhớ cho mùa thu đã chết rồiChúng ta sẽ không tao phùng được nữaMộng trùng lai không có ở trên đờiHương thời gian mùi thạch thảo bốc hơiVà nhớ nhé ta đợi chờ em đó...Lời Vĩnh Biệt -- Bùi Giáng dịch TMùa Thu Chết -- Phạm Duy phổ nhạc

    Tên Việt: thạch thảo Tên Hoa : .-Y (hồng phương bách) Tên Anh : (1)Common Ling, Heather, Ling (2)Spring Heath (3)Bog heather, Cross-Leaved heath Tên Pháp: (1)Callune vulgaire, Fausse bruyère (2)Bruyère carnée, Bruyère herbacée (3)Bruyère à quatre angles Tên khoa học: (1)Calluna vulgaris (L.)Salisb. (2)Erica carnea L. (3)E. tetralix L. Họ: Đỗ Quyên (Ericaceae)

    [​IMG]

    © image from Börje Wernerssonlinnaeus.nrm.se
    Y [bai3] (bá, bách) 26575 67CF (9n) ? 栢 [bo2, bai3] (bách) 26658 6822 (10n) ? ~- [bo4, nie4] (bách) 34327 8617 (21n) -- 1 : Biển bách ?Y cây biển bách (Chamaecyparis spp.) Một thứ cây to, dùng để đóng đồ. 2 : Trắc bách 側Y cây trắc bách (Thuja orientalis L.) lá nhỏ như kim, dùng để làm cảnh chơi và làm thuốc. 3 : Cối bách oY cây cối bách (Chamaecyparis spp.) cũng là thứ cây giồng làm cảnh, cùng nghĩa với chữ bách 迫. Y [bai3] /(surname)/cedar/cypress ? Y [bo4] /cypress/cedar ? ? Y樹 [bai3 shu4] /cypress tree/ ? 絲Y [si1 bo2] /cypress -- 1 : Cây hoàng bá f~-, dùng làm thuốc. Tục gọi là hoàng bá fY (Phellodendron amurense Ruprecht).

    đầy thềm HOA TỬ KINH
    >o已積O含S獨s~?,,",..o'樹O忽?..o'人?, Kiến Tử Kinh Hoa <紫?S -- Vi Ứng Vật Y<???tạp anh phân dĩ tích, hàm phương độc mộ xuân.hoàn như cố viên thụ, hốt ức cố viên nhân.1045. Sân Lai cách mấy nắng mưa,Có khi gốc tử đã vừa người ôm?(Kiều - Nguyễn Du)Thiêm thiếp lòng mong đợi, Vùng nghe chim tích linh, Vội vàng xô gối dậy, Đầy thềm hoa tử kinh (Mộng Ngân Sơn - Quách Tấn)

    Tên Việt: tử kinh Tên Hoa: 紫S(tử kinh) Tên Anh: Chinese redbud Tên Pháp: arbre de Judée Tên khoa học: Cercis chinensis Bunge Họ: Đậu Fabaceae

    [​IMG]

    © image from Duke Gardenbear-necessities.net
    S&nbsp;kinh [sc ?] [jing1, qiao2] 12(6/6), 834A bộ thảo (?) 1. Cây kinh (Vitex spp. Verbenaceae), một loài cây mọc từng bụi, cao bốn năm thước, lá như cái bàn tay, hoa nhỏ, sắc tím hơi vàng, cành gốc cứng rắn, mọc rải rác ở đồng áng làm lấp cả lối đi. Cho nên đường đi hiểm trở gọi là kinh trăn S>, kinh cức S~, v.v. Sở Thanh Tử s聲子&nbsp;gặp Ngũ Cử 伍^?&nbsp;ở đường, lấy cành cây kinh đàn ra ngồi nói chuyện gọi là ban kinh đạo cố 班S"..&nbsp;trải cành kinh nói chuyện cũ. Ở nhà quê hay dùng cây kinh để đan phên, vì thế nên cánh cửa phên gọi là sài kinh YS. Nước Sở s&nbsp;có nhiều cây kinh nên gọi là Kinh S&nbsp;hay Kinh Sở Ss. 2. Cây roi. Ngày xưa dùng cây kinh để đánh kẻ có tội. Thầy học cũng dùng để đánh học trò, gọi là giạ sở 夏s. Liêm Pha ?-&nbsp;mang bó kinh đến nhà ông Lạn Tương Như ->,&nbsp;tạ tội cũng là theo ý đó. 3. Tử kinh 紫S&nbsp;cũng một loài cây mọc từng bụi, sinh liền cành nhau. Xưa ba anh em Điền Chân "oY&nbsp;lúc ở chung hòa hợp với nhau thì cây kinh trước nhà tươi tốt, lúc chia nhau ra ở riêng thì cây kinh héo úa. Vì thế đời sau mới đem hai chữ tử kinh mà ví với những nhà anh em hòa mục. <!--
    Thơ Quách Tấn có bài Nhớ em dùng điển tích này : Thiêm thiếp lòng mong đợi, Vùng nghe chim tích linh, Vội vàng xô gối dậy, Đầy thềm hoa tử kinh (Mộng Ngân Sơn).
    4. Vợ Lương Hồng nhà Hán là bà Mạnh Quang lấy cành kinh làm hoa đeo, vì thế đời sau gọi vợ là kinh. Như chuyết kinh 6. Dị dạng của chữ ?
    Được Muse sửa chữa / chuyển vào 17:40 ngày 28/08/2004
  5. Muse

    Muse Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    24/06/2004
    Bài viết:
    50
    Đã được thích:
    0
    đại hàn tam hậu thụy lan phàn NHẤT HẬU THỤY HƯƠNG
    -'-~Zoz綺O中裁淡Z?-?,森森f萬<O--.?S?,小oZ風-oO.'索.遮?,T中oYS'zO~麝.名家?,'zTS--< - S萬?OThụy Hương Hoa Tân Khai - Dương Vạn Lý ngoại trứ minh hà khỉ, trung tài đạm ngọc sa.sâm sâm thiên vạn duẩn, thi thi lưỡng tam hoa.tiểu tễ nghênh phong hỉ, khinh hàn tác mạc già.hương trung chân thượng thụy, lan xạ cảm danh gia.O十>>.s"S信風~sNhị thập tứ phiên đích hoa tín phong thị :大'??T'z~礬(??T'zT?O?T~S???T山?)>Đại hàn tam hậu thụy lan phàn(nhất hậu thụy hương, nhị hậu lan hoa, tam hậu san phàm);
    (??TZ~?O?T櫻f???To>~)>
    >水??To杏Z
    (??ToS?O?T杏S???TZS)>

    Lập xuân tam hậu xuân đào vọng
    (nhất hậu nghênh xuân, nhị hậu anh đào, tam hậu vọng xuân);
    Vũ thủy tam hậu thái hạnh lý
    (nhất hậu thái hoa, nhị hậu hạnh hoa, tam hậu lý hoa);

    sY"??Tf棣微
    (??TfS?O?T棣棠???T-"-?)>
    ~^???T海梨~
    (??T海棠?O?T梨S???To~)>

    Kinh chập tam hậu đào lệ vi
    (nhất hậu đào hoa, nhị hậu lệ đường, tam hậu sắc vi);
    Xuân phân tam hậu hải lê lan
    (nhất hậu hải đường, nhị hậu lê hoa, tam hậu mộc lan);

    .~Z??T桐麥Y
    (??T桐S?O?T麥S???TYS)>
    谷>??T丹oY
    (??T?丹S?O?T.oS???TYS)?,

    Thanh minh tam hậu đồng mạch liễu
    (nhất hậu đồng hoa, nhị hậu mạch hoa, tam hậu liễu hoa);
    Cốc vũ tam hậu đan mi đống
    (nhất hậu mẫu đan hoa, nhị hậu đồ mi hoa, tam hậu đống hoa).

    -->

    Tên Việt: Tên Hoa: 'zTS(thụy hương hoa), 睡T(thụy hương), "S紫(bồng lai tử), 風流樹(phong lưu thụ) Tên Anh: winter daphne, fragrant daphne Tên Pháp: daphné des indes Tên khoa học: Daphne odora Thunb. [D. indica] Họ: Thymelaeaceae Wikstroemia indica[/I] (L.) CA.Mey)**crvn
    -->

    [​IMG]

    © image from Linda &amp; Roger HammondThe Magnolias Garden. Es***, England
    'z&nbsp;thụy [rui4] 13(4/9), 745E bộ ngọc (Z?) 1. Tên chung của ngọc khuê ngọc bích, đời xưa dùng làm dấu hiệu cho nên gọi là thụy. 2. Tường thụy 祥'z&nbsp;điềm tốt lành. 睡&nbsp;thụy [shui4] 13(5/8), 7761 bộ mục (>) 1. Ngủ, lúc mỏi nhắm mắt gục xuống cho tinh thần yên lặng gọi là thụy. "&nbsp;bồng [peng2] 17(6/11), 84EC bộ thảo (?) 1. Cỏ bồng (bồng thảo "? Conyza spp. Asteraceae. bạch bồng thảo T"? Thalictrum spp. Ranunculaceae). Mùa thu thì chết khô, gió thổi bay tung gọi là phi bồng >" (Erigeron karvinskianus Asteraceae). 2. Rối bong. Như bồng đầu cấu diện "頭z面&nbsp;đầu bù mặt bửa. 3. Lều tranh. Như tất môn bồng hộ 篳-?"^&nbsp;lều tranh cửa cỏ, nói cái nhà của kẻ nghèo ở. 4. Bồng lai tương truyền trong bể đông có một quả núi có các tiên ở gọi là bồng lai "S&nbsp;hay bồng doanh "?>, bồng đảo "島. S&nbsp;lai [sc Z] [lai2] 14(6/8), 840A bộ thảo (?) 1. Cỏ lai. Cỏ mọc ở trong ruộng lúa gọi là thảo lai ?S ( -o&nbsp; Chenopodium album Chenopodiaceae). 2. Lai bặc S"&nbsp;tức là ba lặc ~"". Xem chữ bặc "" . (la bặc ~"", lai bặc S" Raphanus sativus Brassicaceae) -o&nbsp;lê [li2] 21(6/15), 85DC bộ thảo (?) Cỏ lê, rau lê. Lá non ăn được, thân làm gậy chống. Một tên là cỏ lai S
  6. Muse

    Muse Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    24/06/2004
    Bài viết:
    50
    Đã được thích:
    0

    hương gây mùi nhớ TRÀ KHAN GIỌNG TÌNH
    似o?f妝?絳-OO.??"~ooz?,"T?"~s'OS<oY.?.S?,Sơn Trà 山O Văn Chấn Hanh -?o?亨tự hữu nùng trang xuất giáng sa, hành quang nhất đạo ánh triêu hà.phiêu hương tống diễm xuân đa thiểu, do kiến chân hồng nại cửu hoa.So?>f.', 平~Z.>zO.每-依,此, ??不^家.Bán dạ tam bôi tửu, Bình minh sổ trản trà.Mỗi nhật y như thử, Lương y bất đáo gia.(Chén trà trong sương sớm - Nguyễn Tuân)Buồng văn hơi giá như đồng,Trúc se ngọn thỏ, tơ chùng phím loan.255. Mành Tương phất phất gió đàn,Hương gây mùi nhớ, trà khan giọng tình...(Kiều - Nguyễn Du)

    Tên Việt: sơn trà Tên Hoa: 山OS(sơn trà hoa), >T?.樹(mạn đà la thụ), -{-}~(tẩu xuân), 山椿(sơn xuân/thung), ??(nại đông), Ts山O(vãn sơn trà), OS(trà hoa) Tên Anh: common camellia Tên Pháp: camélia commun, camélia du Japon Tên khoa học: Camellia japonica L. Họ: Sơn Trà (Theaceae)

    [​IMG]

    © image from Huajie LIUCenter for Science Communication - Peking University
    O [cha2] (trà) 33590 8336 (10n) -- 1 : Cây chè (trà) (Camellia sinensis (L.) Kuntze), lá dùng chế ra các thứ chè uống. 2 : Sơn trà 山O (Camellia japonica L. ) một thứ cây lá thường xanh, hoa trắng, có thứ đỏ, dùng làm cảnh chơi. O [cha2] /tea/tea plant ? O. [cha2 ju4] /tea set/tea service ? OOT [cha2 chi2] /teaspoon ? O壺 [cha2 hu2] /teapot ? O杯 [cha2 bei1] /cup/mug ? O- [cha2 wan3] /teacup ? O'? [cha2 ye4] /tea/tea-leaves ? O話of [cha2 hua4 hui4] /tea party ? O館 [cha2 guan3] /teahouse/ Jasminum sambac[/I] (L.) Aiton) cây mạt lị, hoa thơm dùng ướp chè (trà) được, tức là hoa nhài (Jasmin). Mạt lị hoa trà O?Z?SO trà hoa nhài. O? [mo4] /jasmine/
    -->-- trà anh O罐 lọ đựng chè (trà), trà thác O?~ khay chè, "trà tứ" O,? hàng nước, quán bán nước cũng gọi là trà liêu O寮, trà cương O綱 tụi buôn chè (trà), "nghiệm trà" ?.O chè đặc. ?. [yan4] /strong (of tea)/ ? 綠O [lu:4 cha2] /green tea/ ? .O [hong2 cha2] /black tea ? SO [hua1 cha2] /scented tea
  7. pugbuddy

    pugbuddy Guest


    Đọc loạt bài của Muse rất thích thú và khâm phục, mong bạn Muse sẽ góp tay cho Boxe Hoa này ngày thêm phong phú hơn. Gởi đến Bạn ảnh quỳnh mới nở tối qua trong vườn để làm quen.Thân ái Pug.

    Thêm loại cánh nhỏ hơn...
  8. chiaki_ruanhoc

    chiaki_ruanhoc Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    03/05/2003
    Bài viết:
    395
    Đã được thích:
    0
    &nbsp;
    Lang thang... lang thang.... nhiều hoa quá, nơi nào cũng thấy rực rỡ màu sắc và trên đời này biết bao nhiêu người yêu hoa. Hôm nay qua đây mời các bác ghé chân dạo chơi chốn này, một forum chuyên về hoa [​IMG]:
    http://www.dalatrose.com/forum.asp
  9. pugbuddy

    pugbuddy Guest



    Ghế công viên buồn ...
    Nếu hoa Thach Thảo là nguồn cảm hứng cho bài thơ L''Adieu . Gổ Thạch Thảo dùng tiện ống vố (pipe) hút thuốc cho các ông bán mắc khiếp đảm , nếu được ịn nhãn A. Dunhill. Pipe ADunhill Bruyere, giá trung bình mổi chiếc trung bình 500-800 đồng Mỹ. Hì hì may cho Pug từ lâu mùi thơm của thuốc Borkumm,79, Half n'' Half đả bay vào lãng quên.
  10. Muse

    Muse Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    24/06/2004
    Bài viết:
    50
    Đã được thích:
    0
    &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; ặn em NGỏằC NGỏÂI M"I TRỏƯM
    ặĂn em thặĂ dỏĂi tỏằô trỏằi,theo ta xuỏằ'ng biỏằfn, vỏằ>t 'ỏằi ta trôi. ặĂn em dĂng mỏằTng mặa vỏằi,theo ta lên núi, vỏằ 'ỏằ"i yêu thặặĂng... ặĂn em ngỏằc ngỏÊi môi trỏ**,cho ta cỏằ mỏãn, trfm lỏĐn lĂ ngoan. ặĂn em hặĂi thoĂng chỏằ- nỏm,dỏƠu quanh dỏƠu quỏân nỏằ-i buỏằ"n mỏằTt nặĂi... ặĂn em tơnh nhặ mạ lòa,nhặ con sÂu nhỏằ bò qua giỏƠc vại. ặĂn em hỏằ"n sỏằ>m ngỏưm ngại,kiỏp sau xin giỏằ lỏĂi 'ỏằi cho nhau... tỏĂ ặĂn em... tỏĂ ặĂn em...( õTôặn Em - Tỏằô Công PhỏằƠng thặĂ Du Tỏằư Lê)

    Tên Viỏằ?t: ngỏÊi, nghỏằ? trỏng Tên Hoa: ộơộ?'(uỏƠt kim) Tên Anh: aromatic turmeric, Kasturi turmeric Tên PhĂp: safran des Indes Tên khoa hỏằc: Curcuma aromatica Salisb. Hỏằ: Zingiberaceae --ngỏÊi mỏằi Globba calophylla, ngỏÊi tiên Hedychium coccineum Buch.-Ham., H. flavescens Carey ex Roscoe, ngỏÊi cau, sÂm cau Curculigo orchioides Gaertn.

    [​IMG]

    â image from óSó,SóSó,SóđốShttp://tami25.cool.ne.jp/oriori4/oriori.htm ngỏÊi cỏằâu Artemisia vulgaris L., ngỏÊi trỏng A. lactiflora Wallich., nghỏằ?(vàng) Curcuma longa L. ồĐoộằ" (khặặĂng hoàng), nghỏằ? 'en C. zedoaria (Christm.) Roscoe, nghỏằ? trỏng C. aromatica Salisb., trỏ** Aquilaria crassna Pierre, A. agallocha Roxb.
    ộơ&nbsp;úc, uỏƠt [ộf] [yu4] 29(10/19), 9B31 bỏằT sặỏằYng (ộơ) 1. UỏƠt kỏt, uỏƠt tỏằâc, khư nó tỏằƠ không tan ra, hỏằY ra gỏằi là uỏƠt. Nhặ uỏƠt kỏt ộơỗà&nbsp;uỏƠt ỏằâc, uỏƠt muỏằTn ộơổ,ả&nbsp;bỏưm bỏằc, v.v. 2. UỏƠt uỏƠt ộơộơ&nbsp;(1) Buỏằ"n bÊ, không vui. Nguyỏằ.n TrÊi ộ~đồằO&nbsp;: UỏƠt uỏƠt thỏằ'n hoài vô nỏĂi xỏằâ ộơộơồáổ?ãỗ"ĂồƠ^ốT.&nbsp;(Quy Côn SặĂn chu trung tĂc ổưáồ'ồố^Yọáưọẵo) TỏƠc lòng bại ngại chỏng biỏt làm sao. (2) Sum suê, tỏằ't tặặĂi, rỏưm rỏĂp. Thanh thanh hà bỏĂn thỏÊo, UỏƠt uỏƠt viên trung liỏằ.u ộ'ộ'ổỗ."ố?ùẳOộơộơồo'ọáưổY&nbsp;(Vfn tuyỏằfn ổ-?ộá) Xanh xanh cỏằ bỏằ sông, Sum suê liỏằ.u trong vặỏằn. 3. Hôi thỏằ'i. 4. HặĂi xông lên, hặĂi nóng hun lên. 5. UỏƠt kim ộơộ?'&nbsp;nghỏằ?. 6. Dỏằ< dỏĂng cỏằĐa chỏằ ộf
    pug ỏằi, Muse chỏằ? làm công viỏằ?c copy &amp; paste tỏằô 'Ây thôi :P( http://viet.gutenberg.free.fr/huediepchi/plantIndex.html&nbsp;).
    ....Mạa mặa tỏằ>i cành hoa trỏng ngỏĐn. ĐÊ ra 'ỏằi 'ạa vui phút giÂy sau mỏằTt lỏĐn 'ỏn bên ngặỏằi Khâp lỏĂi tỏƠm lòng nghơn nfm nhỏằ> ai. Còn nặĂi nào biỏt nhỏằng chuyỏằ?n tơnh. Tỏằa nhặ chuyỏằ?n nhỏằng 'óa hoa quỏằnh mỏằTt 'ỏằi thặặĂng nhỏằ> ...
    Ty Pug, quỏằnh thặĂm lỏm nhặ môi em&nbsp;vỏưy ;)
Trạng thái chủ đề:
Đã khóa

Chia sẻ trang này