giải gúp em bài toán hoá này với Hoà tan vừa đủ một lượng hỗn hợp gồm kim loại M và oxit MO (M có hoá trị không đổi, MO không phải là oxit lưỡng tính) trong 750ml dd HNO3 0.2M đc dd A và khí NO. cho A tác dụng vừa đủ với 240ml dd NaOH 0.5M thu đc kết tủa. nung kết tủa đến khối lượng kô đôi đc 2,4g chất rắn. tìm M, tính kl mỗi chất trong hh đầu và tính V khí thoát ra ở 27.3 độ C và 1atm
Dạng toán này khá đơn giản a) Tìm M: Các PTPƯ: M + 4HNO3 = M(NO3)2 + 4NO + 2H2O (1) MO + HNO3 = M(NO3)2 + H2O (2) M(NO3)2 + 2NaOH = M(OH)2 kết tủa +2 NaNO3 (3) M(OH)2 = MO + H2O (Nhiệt độ) (4) Số mol HNO3 : n = Cm *V = 0,2 * 0,75 = 0,15 Số mol NaOH : 0,5 * 0,24 = 0,12 Theo (3) số mol M(OH)2 tạo ra : 0,12 / 2 = 0,06 mol Theo (4) : Số mol MO = Số mol M(OH)2 = 0,06 mol ==>Khối lượng Mol của MO = 2,4/ 0,06 = 40g Như vậy : MO = 40g Ta có : A + 16 = 40 ( A là KL Mol của M) ===>A = 40 - 16 = 24g Vậy kim loại cần tìm là Magie (Mg) ]b) Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu Gọi x, y lần lượt là số mol của Mg và MgO trong hh Theo (1) và (2) tổng số mol muối Mg(No3)2 tạo ra: x + y = 0,06 Tổng số mol HNO3 tham gia PƯ: 4x + y = 0,15 Giải hệ PT trên ta được x = y = 0,03 ===> Khối lượng của Mg trong hh: 24 * 0,03 = 0,72 (g) ====> KL của MgO trong hh: 40 *0,03 = 1,2 (1,2) c) Tính thể tích khí NO sinh ra ở 27,3 "C và 1atm: Theo (1) ta tính được thể tích khí NO sinh ra ở đktc: 4*0,03*22,4 = 2,688 Theo PT đẳng áp ta tính được thể tích khí NO sinh ra ở 27,3"C - 1atm: Vo / To = V1 / T1 ===> V1 = VoT1/ To = 2, 688* ( 273 + 27.3) / 273 = ????? chú tự tính Hoặc có thể áp dụng PT Medeleev - Claperon : PV = nRT để tính Được sieuhoa_87 sửa chữa / chuyển vào 19:47 ngày 06/09/2007 Được sieuhoa_87 sửa chữa / chuyển vào 19:48 ngày 06/09/2007