1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Giáo trình tiếng nhật phần ngữ pháp bài 5

Chủ đề trong 'Nhật (Japan Club)' bởi sunshine27051995, 30/08/2016.

  1. 0 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 0)
  1. sunshine27051995

    sunshine27051995 Thành viên tích cực

    Tham gia ngày:
    08/03/2016
    Bài viết:
    169
    Đã được thích:
    1
    Nguồn tham khảo học tiếng nhật: trung tâm dạy tiếng nhật

    ***Ngày nay, phương pháp để học tiếng Nhật khá là dễ do bạn có được sự hỗ trợ từ mạng internet rất nhiều, đó chính là tự học tiếng Nhật online. Có rất nhiều tài liệu tiếng Nhật trực tuyến, mà chúng tôi sẽ giới thiệu với các bạn, trang web này cũng chính là một trang tiếng Nhật có đầy đủ giáo trình Minano Mihongo cũng như những topic riêng để giúp các bạn học dễ dàng hơn.

    Ngữ pháp tiếng nhật bài 5

    Cấu trúc :
    __はなにをしますか
    Ví dụ : あなたはなにをしますか

    (Bạn đang làm gì đó ?)
    わたしはてがみをかきます

    (Tôi đang viết thư)
    Cách dùng : Dùng để hỏi ai đó đang làm gì

    Mẫu Câu 2

    Cấu trúc :
    __はだれとなにをしますか
    Ví dụ : Aさんはともだちとなにをしますか

    (A đang làm gì với bạn vậy)
    Aさんはともだちとサッカーをします

    (A đang chơi đá banh với bạn)
    Cách dùng : Dùng để hỏi người nào đó đang làm gì với ai

    Mẫu Câu 3

    Cấu trúc :
    __はどこでなにをしますか
    Ví dụ : Bさんはこうえんでなにをしますか

    (B đang làm gì ở công viên vậy ?)
    Bさんはこうえんでテニスをします

    (B đang chơi tenis ở công viên)
    Cách dùng : Dùng để hỏi một người nào đó đang làm gì ở một nơi nào đó.

    [​IMG]

    Mẫu Câu 4

    Cấu trúc :
    __だれとなんでどこへいきます
    Ví dụ : わたしはこいびととでんしゃでこうえんへいきます

    (Tôi cùng với người yêu đi xe điện đến công viên) (^_^)
    Cách dùng : Dùng để nói một người nào đó cùng với ai, đi đến đâu bằng phương tiện gì.

    Mẫu Câu 5

    Cấu trúc :
    __はなにをどうしか
    Ví dụ : きのうあなたはえいがをみましたか

    (Ngày hôm qua bạn có xem phim không ?)
    はい、みました
    (Có)
    いいえ、みませんでした
    (Không)
    Cách dùng : Đây là dạng câu hỏi có, không để hỏi ai về một vấn đề gì đó.
    Dĩ nhiên là trong các mẫu câu trên các bạn có thể thêm vào thời gian cho phù hợp với câu và động từ.

    Xem thêm luyện nghe tiếng nhật bản tại nhà


    Ghi chú :
    だれ : ai
    どこ : ở đâu
    なに : cái gì (dùng cho danh từ)
    なん : cái gì (dùng cho động từ)
    どうし : động từ
    します : chơi, làm

    Phụ chú :
    Các thể trong động từ :
    a) Thể khẳng định
    Đuôi của động từ là ます
    Ví dụ : いきます
    かえります
    b) Thể phủ định
    Đuôi của động từ là ません
    Ví dụ : いきません
    かえりません
    c) Thể nghi vấn
    Thêm từ か vào sau động từ
    Ví dụ : みますか : Có xem không ?
    d) Thể khẳng định trong quá khứ
    Đuôi của động từ là ました
    Ví dụ : みました : Đã xem rồi
    e) Thể phủ định trong quá khứ
    Đuôi của động từ là ませんでした
    Ví dụ : みませんでした : Đã không xem
    f) Thể nghi vấn trong quá khứ
    Như thể nghi vấn của động từ ở hiện tại
    Ví dụ : みましたか : Có xem không (trong quá khứ ?)

    Click để xem tiếp các tin khác cùng chuyên mục học tiếng nhật cho người mới bắt đầu chia sẻ tài liệu học tập tiếng nhật

    Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ

    TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
    Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
    Email: nhatngusofl@gmail.com
    Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88

Chia sẻ trang này