1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Giới thiệu chung về trang bị kỹ thuật của quân đội Thuỵ Điển ...

Chủ đề trong 'Giáo dục quốc phòng' bởi finalfantasy, 15/10/2003.

  1. 0 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 0)
  1. finalfantasy

    finalfantasy Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    18/08/2001
    Bài viết:
    191
    Đã được thích:
    0
    c1. Pansarbandvagn 302 - APC 302
    Là một trong các xe thiết giáp được trang bị cơ bản cho các tiểu đoàn từ những năm 1960 . Nó đòi hỏi sự duy tu và bảo dưỡng khá kỹ càng. Vì vậy nó đang được thay thế dần bằng loại mới hiện đại hơn như Combat Vehicle 90 ( xem ở trên )
    [​IMG]
    Nó có một số loại :
    + APC 302A : dùng cho vận chuyển lính
    + APC 3021 : dùng để chỉ huy
    + APC 3022 : fire-control version
    + APC 3023 : phiên bản có đặt ụ súng
    + APC 3024 : Radio relay version
    Technical data
    Manufacturer: AB Hägglund & Söner (now named Hägglunds Vehicle and manufacturers of the Combat Vehicle 90 IFV), Sweden
    Weight: 13.5 tons
    Length: 5.35 meters
    Width: 2.86 meters
    Height 1: 2.5 meters to the top of the turret
    Height 2: 1.9 meters to the top of the roof
    Crew: 3 (commander, driver, gunner) plus a full infantry squad of 8 men
    Cargo capacity: 1200 kg or 10 passengers or 4 stretchers and 2 seated
    Armament: 1 20 mm cannon (rate of fire 9 rounds per second)
    Engine: 270 Hp Turbo Diesel (Volvo Penta)
    Maximum speed: 66 Km per hour
    Speed in water: 8 Km per hour (fully amphibious)
    Radius: 300 Km
    Maximum gradient: 60%
    Maximum side slope: 40%
    [​IMG]
    [​IMG]
    [​IMG]
    [​IMG]
    [​IMG]
    [​IMG]
    [​IMG]
    [​IMG]
    [​IMG]
    [​IMG]

    FINAL FANTASY
  2. finalfantasy

    finalfantasy Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    18/08/2001
    Bài viết:
    191
    Đã được thích:
    0
    c2. Pansarbandvagn 501 - BMP-1 :
    Là thế hệ cũ của Nga từ những năm 60. Với tầm bắn là 800 m và có thể mở rộng lên 1200 m. Được trang bị súng 73 mm và súng máy 7,62 mm . Nó cũng được trang bị hệ thống nhìn ban đêm
    Pbv501/BMP1, technical data
    Length: 6.7 meters
    Width: 2.95 m
    Height: 1.9 m
    Weight: 13 tons
    Engine: 217 kW (295 hp) diesel
    Maximum speed: 70 km per hour
    Crew: 3 + 6-8 men
    Armament: 73 mm smooth bore low pressure gun, one 7.62 mm MG
    [​IMG]
    [​IMG]
    [​IMG]
    [​IMG]
    d. LVKV90 armored anti-aircraft vehicle :
    Được trang bị súng phòng không 40 mm và một hệ thống radar độc lập ( ở trên tháp ) và hệ thống hướng dẫn hỏa lực.Nó bao gồm 6 người và được trang bị cho cấp tiểu đoàn. Nó là lực lượng hỏa lực phòng không rất mạnh và đặc biệt nguy hiểm với trực thăng. Bán kính radar là 15 km và tầm bắn của súng là 6 km.
    Technical data lvkv90
    Length 6.5 m
    Width 3.1 m
    Height 3.0 m
    Weight 24 tons
    Armament 40 mm L/70 Bofors automatic cannon plus co-axial 7.62mm machine gun. 6 GALIX smoke ejectors. The 40 mm gun has a range of 5 km.
    Types of ammo Programmable proximity fuse anti-aircraft ammo, APFSDS armor piercing.
    Speed 70 kmh+
    Engine V8 Diesel, 550 hp
    Ground track pressure 0.5 kg per square cm
    Complement crew of six
    Fire guidance systems PS-95 radar, range 15 km. IFF ("identify friend or foe"). GPS navigator. LuLIS (plugs into the Air Force information systems with a digital display and shows all operations and threats in a larger area). IR-sights, optical sights (8x). Laser rangefinder. Targetting systems for enemy vehicles.
    [​IMG]
    [​IMG]
    [​IMG]
    [​IMG]
    [​IMG]
    [​IMG]
    [​IMG]
    [​IMG]

    FINAL FANTASY
  3. finalfantasy

    finalfantasy Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    18/08/2001
    Bài viết:
    191
    Đã được thích:
    0
    e. CV90 :
    Cần phải lưu ý rằng CV90 không phải là một loại mà là một họ các xe khác nhau về một số điểm như tháp pháo, trang bị vũ khí ...
    Một số loại :
    * LVKV 90 : loại anti-aircraft vehicle đã nói ở trên
    * BGBV90 :
    [​IMG]
    [​IMG]
    * EPBV90, STRIPBV90 :
    [​IMG]
    [​IMG]
    Còn dưới đây là một số mẫu CV90 được Thụy Điển sản xuất và bán cho các nước khác :
    [​IMG]
    Đây là loại được trang bị súng 25 mm
    [​IMG]
    Đây là loại được trang bị súng 30 mm
    [​IMG]
    Đây là loại được trang bị súng 105 mm ( đạt chuẩn của NATO là 105 mm )
    [​IMG]
    Đây là loại được trang bị súng 120 mm
    [​IMG]
    Đây là loại được trang bị hai nòng súng 120 mm được trang bị STRIX - xem ở phần Pháo binh.
    [​IMG]
    Còn đây là lúc nó bị làm gì ? Thử tài anh em một chút

    FINAL FANTASY
  4. finalfantasy

    finalfantasy Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    18/08/2001
    Bài viết:
    191
    Đã được thích:
    0
    C. Anti-Aircraft Weapons :
    1. Anti-Aircraft Missile System 70 (RBS 70) :
    [​IMG]
    A - Firing unit, RBS 70 : RBS 70 là thiết bị xách tay, được trang bị tên lửa dẫn hướng bằng laser với hệ thống theo dõi bằng quang học. Nó có tầm quan sát là 5000 m theo chiều ngang và 2000 - 3000 m theo chiều dọc phụ thuộc vào tốc độ máy bay và tên lửa của địch. Từ năm 1998 nó đã được sủa chữa , nâng cấp cho kịp với thời đại.
    B - Air Defense Missile Carrier, Type 701 (lvrbv 701) :
    [​IMG]
    Search Radar PS-70 : nó có thể xác định mục tiêu cách 40 km . Chiều cao anten là 12 m
    2. Anti-Aircraft Missile System 90 (RBS 90) :
    [​IMG]

    FINAL FANTASY

Chia sẻ trang này