1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

GRAMÁTICA : LA CONJUGACIÓN ( Ngữ pháp chia động từ Tây Ban Nha)

Chủ đề trong 'Tây Ban Nha' bởi Piscis, 17/08/2004.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. Piscis

    Piscis Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    24/02/2004
    Bài viết:
    1.633
    Đã được thích:
    0
    GRAMÁTICA : LA CONJUGACIÓN ( Ngữ pháp chia động từ Tây Ban Nha)

    Hola a todos

    Primero ,
    Thứ nhất ,
    - En español los tiempos verbales no son fácil .
    Trong tiếng TBN các thời động từ không hề đơn giản .
    - Los verbos regulares e irregulares son bastante complicados .
    Các động từ có qui tắc và bất qui tắc tương đối phức tạp .
    - Conjugarlos es una parte muy importante y necesaria de la gramática .
    Chia các động từ là 1 phần rất quan trọng và cần thiết trong ngữ pháp .
    - Por eso , en este asunto quería compartir con vosotros lo que he estudiado sobre la conjugacíon de los tiempos y modos verbales en español .
    Vì thế , trong chủ đề này Piscis mong chia sẻ và trao đổi với mọi người những gì mình đã học về phần chia động từ này .
    Segundo ,
    Thứ hai ,
    - En castellano ( = español ) hay tres modos : imperativo , indicativo y subjuntivo .
    Trong tiếng TBN có 3 thức động từ : mệnh lệnh thức , chỉ định thức và giả định thức .
    - En cada modo hay tiempos verbales como el presente , etc .
    Trong mỗi thức có các thời động từ , ví dụ như thời hiện tại , quá khứ , v.v...
    Tercera ,
    Thứ ba ,
    - Los verbos españoles según tipo de la conjugación se dividen en 3 grupos :
    Dựa vào cách chia , các động từ tiếng TBN chia ra làm 3 nhóm
    1. Los de la I conjugación terminan en el infinitivo en ?"AR
    Các động từ nhóm I kết thúc bằng đuôi -AR ở động từ nguyên thể .
    Ej : estudiar ( to study _ học , nghiên cứu )
    pensar ( to think _ suy nghĩ )
    2. Los de la II conjugación terminan en el infinitivo en ?"ER
    Các đ.từ nhóm II kết thúc bằng đuôi -ER ở đ.từ nguyên thể .
    Ej : ser ( to be _ thì , là ?)
    tener ( to have _ có ?)
    3. Los de la III conjugación terminan en el infinitivo en ?"IR
    Các đ.từ nhóm III kết thúc bằng đuôi -IR ở đ.từ nguyên thể .
    Ej : escribir ( to write _ viết )
    preferir ( to prefer _ thích hơn )

    Por fin , vamos a estudiar ????????
  2. Piscis

    Piscis Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    24/02/2004
    Bài viết:
    1.633
    Đã được thích:
    0
    EL PRESENTE de INDICATIVO
    [iThời hiện tại ở chỉ định thức]
    ( presente regular )
    Los verbos regulares :
    Các động từ có qui tắc
    I II III
    ESTUDIAR COMER ESCRIBIR estudio como escribo
    estudias comes escribes
    estudia come escribe
    estudiamos comemos escribimos
    estudiáis coméis escribís
    estudian comen escriben
    Từ trên xuống theo thứ tự các ngôi :
    Yo

    Él / Ella / Usted
    Nosotros / Nosotras
    Vosotros / Vosotras
    Ellos / Ellas / Ustedes
    Formación :
    I II III
    - ar - er - ir
    Yo - O - O - O
    Tú - AS - ES - ES
    Él - A - E - E
    Ella
    Usted
    Nos. - AMOS - EMOS -IMOS
    Vos. - ÁIS - ÉIS - ÍS
    Ellos - AN - EN - EN
    Ellas
    Ustedes
    Ejercicios :
    Bài tập
    a. Responde
    Trả lời
    - ¿ Estudias o trabajas ?
    - ¿ Dónde vives ?
    - ¿ Cuántas lenguas hablas ?
    - ¿ Lees mucho ?
    - ¿ Que coméis normalmente ?
    b. Pon los verbos en la forma correcta
    Chia động từ
    1. Miguel ( hablar ) cinco lenguas .
    2. Todos los dias <nosotros> ( leer ) el periodico .
    3. ¿ <Tu> ( estudiar ) ingles en la universidad ?
    Explicación :
    Giải thích[/i]
    a. Các động từ trong bài
    - trabajar (v) to work _ làm việc
    - vivir (v) to live _ sống
    - hablar (v) to speak _ nói
    - leer (v) to read _đọc
    - comer (v) to eat _ăn
    b. Chia động từ
    1.habla - lengua (n.f) language_ngôn ngữ
    - cinco : 5
    - cuántas : bao nhiêu
    2.leemos - todos los días : everyday_hằng ngày
    - periódico (n.m) newspaper_báo
    3.estudias - universidad (n.f) university_trường đại học
    n.f ( nombre feminino ) danh từ giống cái
    n.m ( nombre masculino ) danh từ giống đực
    u?c wings s?a vo 21:50 ngy 01/10/2004
  3. Piscis

    Piscis Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    24/02/2004
    Bài viết:
    1.633
    Đã được thích:
    0
    Ejercicios : Presente de indicativo
    Relaciona
    1.beber a.cuatro idiomas
    2.trabajar b.medicina
    3.estudiar c.un zumo de naranja
    4.hablar d.en España
    5.leer e.el nombre y los apellidos
    6.comer f.en una empresa
    7.escribir g.muchas tortas
    8.vivir h.el periodico
    9.desayunar i.la leccion
    10.explicar j.un café con leche
    Con cada frase hagas una oracion y pon el verbo en la forma correcta
    Claves
    1-c : beber un zumo de naranja
    2-f : trabajar en una empresa
    3-b : estudiar medicina
    4-a : hablar cuatro idiomas
    5-h : leer el periodico
    6-g : comer muchas tortas
    7-e : escribir el nombre y los apellidos
    8-d : vivir en España
    9-j : desayunar un café con leche
    10-i : explicar la lección
    Palabras nuevas
    Từ mới
    - zumo (n.m) juice_nước ép
    - naranja (n.f) orange_quả cam
    - zumo de naranja : orange juice_nước cam ép
    - un (artículo indefinido_quán từ ko xác định) một
    un + danh từ số ít giống đực
    una + danh từ số ít giống cái
    - en (preposicion_gioi tu) in ?_ở trong
    - empresa (n.f) company,firm_công ty
    - medicina (n.f) medicine_y học
    - idioma (n.m) language_ngôn ngữ
    - torta (n.f) cake_bánh ngọt
    - nombre (n.m) name_tên
    - apellido (n.m) surname_tên họ
    - desayunar (v) to have breakfast_ăn sáng
    - con (preposicion) with_với
    - leche (n.f) milk_sữa
    - explicar (v) to explain_giải thích , giảng giải
    - lección (n.f) lesson_bài học
    Sugerencias
    Gợi ý
    1. Después de desayunar , Carmen normalmente bebe un zumo de naranja .
    - después de + infinitivo (động từ nguyên thể) : after + v_ing : sau khi làm gì
    2. Mi hermano trabaja en una empresa española .
    - Hermano (n.m) brother_anh , em trai
    ???????.
    u?c wings s?a vo 21:50 ngy 01/10/2004
  4. Piscis

    Piscis Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    24/02/2004
    Bài viết:
    1.633
    Đã được thích:
    0
    VERBOS IRREGULARES : Hacer , Ser , Tener
    ( các động từ bất qui tắc )
    -hacer (v) to make , to do_làm , tạo ra
    -ser (v) to be_thì , là
    -tener (v) to have_có

    Conjugación :
    Theo thứ tự các ngôi nhân xưng :
    yo _ tú _ él / ella / usted _ nosotros / nosotras _ vosotros / vosotras _ ellos / ellas / ustedes
    HACER
    hago _ haces _ hace _ hacemos _ hacéis _ hacen
    SER
    soy _ eres _ es _ somos _ sois _ son
    TENER
    tengo _ tienes _ tiene _ tenemos _ tenéis _ tienen
    Ejemplos :
    -¿ De dónde eres ? Bạn đến từ đâu ?
    -¿ Qué haces ?
    -¿ Cuántos años tienes ? Bạn bao nhiêu tuổi ?
    u?c wings s?a vo 21:51 ngy 01/10/2004
  5. Piscis

    Piscis Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    24/02/2004
    Bài viết:
    1.633
    Đã được thích:
    0
    [Presente de Indicativo
    Verbos Irregulares : SEGUIR , IR , SABER , ESTAR
    Nghĩa cơ bản :
    - seguir (v) to follow , to continue_theo sau , tiếp tục
    - ir (v) to go_đi
    - saber (v) to know_biết
    - estar (v) to be ( chú ý : Estar # Ser rất nhiều về cách sử dụng , vấn đề này sẽ đề cập sau nhé )
    Theo thứ tự ngôi nhân xưng :
    yo _ tú _ él / ella / usted _ nosotros / nosotras _ vosotros / vosotras _ ellos / ellas / ustedes
    Conjugación
    Chia động từ
    - SEGUIR :
    sigo _ sigues _ sigue _ seguimos _ seguís _ siguen
    - IR :
    voy _ vas _ va _ vamos _ vais _ van
    - SABER :
    sé _ sabes _ sabe _ sabemos _ sabéis _ saben
    - ESTAR :
    estoy _ estás _ está _ estamos _ estáis _ están
    Ejercicio : Pon el verbo en la forma correcta
    Bài tập : Chia động từ
    1. Juan vive en el campo , así que ( ir ) a la escuela en bicicleta .
    2. <yo> ( ir ) al mercado todos los días .
    3. ¿ <tú> ( saber ) el número de teléfono de Julia ?
    <yo> no ( saber ) .
    4. Para ir a la oficina de correos , < nosotros > ( seguir ) todo recto . ( Estar ) al final de la calle .
    5. Ella ( seguir ) hablando. <yo> ( seguir ) sin comprender .
    Claves
    Gợi ý
    1. va
    2. voy
    3. sabes , sé
    4. seguimos , está
    5. sigue , sigo
    Explicación
    1.
    - campo (n.m) country , countryside_nông thôn
    - así que (= por eso) so , therefore_cho nên
    - escuela (n.f) school_trường học
    - bicicleta (n.f) bicycle_xe đạp
    * Ir a ?. : to go to ?._đi đến ....
    * Ir en + ( coche , autobús , tren , bicicleta?) : to go by?._đi bằng phương tiện....
    2.
    * a + el = al
    ej : Voy al mercado = Voy a el mercado .
    - el (artículo definido_quán từ xác định) : the
    el + danh từ số ít giống đực
    la + danh từ số ít giống cái
    3.
    - número (n.m) number_số
    - de ( pre.) of , from...._của , từ....
    - teléfono (n.m) telephone_điện thoại
    -> número de teléfono : phone number_số điện thoại
    4.
    - oficina de correos : post office_bưu điện
    * Para + <infinitivo> (infinitive_động từ nguyên thể) : để làm gì .....
    * Seguir todo recto : to keep straight on_đi thẳng
    - final (n.m) end_cuối cùng
    * Al final = A + el final
    * Al final de la calle : at the end of the street_cuối phố
    5.
    - comprender (v) to understand_hiểu
    * Seguir sin + <infinitivo> : tiếp tục không làm gì
    * Seguir + <gerundio> (gerund_danh động từ) : tiếp tục làm gì
    * Về cơ bản để tạo gerundio trong español :
    - Ta thêm - ANDO vào đuôi của các đ.từ nhóm I sau khi bỏ chữ R
    ej : Infinitivo -> Gerundio
    hablar -> hablando
    pensar -> pensando
    desayunar -> desayunando
    explicar -> explicando
    - Ta thêm - IENDO vào đuôi của các đ.từ nhóm II và III sau khi bỏ chữ R
    ej : vivir -> viviendo
    seguir -> siguiendo ( hơi đặc biệt chút )
    ir -> yendo ( cũng đặc biệt )
    escribir -> escribiendo
    beber -> bebiendo

    u?c wings s?a vo 21:51 ngy 01/10/2004
  6. Piscis

    Piscis Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    24/02/2004
    Bài viết:
    1.633
    Đã được thích:
    0
    Presente de Indicativo
    Ejercicio 22/08: Pon el verbo en la forma correcta
    Bài tập : Chia động từ
    1. Y tú , ¿ cómo ( ir ) a tu casa ?
    2. ¿ Dónde ( estar ) mis gafas ? ?" En la estantería .
    3. Pedro ( ser ) alto , pero Juan ( ser ) bajo .
    4. Yo ( ser ) camarero en un restaurante .
    5. Y tú , ¿ qué ( hacer ) ? . Yo ( ser ) empleada de banco .
    6. Ann ( tener ) 31 años . ( Ser ) francesa y ( ser ) profesora . (Hablar ) 3 lenguas : francés , inglés y español .
    7. ¿ De dónde ( ser ) tú ? - Yo ( ser ) de Vietnam .
    8. ¿ Dónde ( vivir ) tú ?
    - Yo ( vivir ) en un piso pequeño en el centro de la ciudad .
    - ¿ Cómo ( ser ) el piso ?
    - ( ser ) nuevo , moderno y muy bonito .
    - ¿ Cuántas habitaciones ( tener ) <el piso> ?
    - 2 habitaciones , un salón , cocina y un cuarto de baño .
    9. Ella , los martes y los jueves , ( trabajar ) en un supermercado .
    10. Yo siempre ( beber ) agua depués de las comidas.
    11. Mis padres ( andar ) 3 kilómetros al día .
    12. Mi padre ( comprar ) el periódico todos los días .
    13. Vosotros ( estudiar ) español .
    14. Nosotras no ( saber ) de ella .
    15. Ella ( escribir ) poesías .
    Palabras nuevas
    1.
    - cómo (adv) how_như thế nào
    - y (conjunción) and_và , còn
    - casa (n.f) house_nhà , ngôi nhà
    - tu (adjetivo posesivo_tính từ sở hữu) your_của bạn
    -> ir a tu casa : đi đến nhà bạn
    2.
    - gafas (n.f_plural_số nhiều) glasses_kính
    - estantería (n.f) shelves(plural)_ giá (sách...)
    - mi (adjetivo posesivo) my_của tôi
    * Chú ý : Trong español các tính từ sở hữu , cũng như các tính từ khác , phải hợp với danh từ về số ( ít hay nhiều ) , về giống thì chỉ có tính từ sở hữu ở ngôi nosotros/as và vosotros/as ( muốn tìm hiểu phần này mời các bạn xem trong chủ đề Học tiếng TBN online , trang 13 <hình như thế> )
    -> cho nên , vì gafas ở số nhiều nên ta có : mis gafas
    3.
    - alto (adjetivo masculino_tình từ giống đực) tall_cao
    -> alta (adjetivo femenino_tính từ giống cái)
    - bajo (adj.m) short_thấp
    -> baja (adj.f)
    - pero (conjunción_từ nối) but_nhưng
    4.
    - camarero (n.m) waiter_bồi bàn nam
    -> camarera (n.f) waitress
    - restaurante (n.m) restaurant_nhà hàng
    5.
    - banco (n.m) bank_ngân hàng , nhà băng
    - empleada (n.f) employee_người lao động , nhân viên
    6.
    * Tener + <número> + año(s) : cách nói tuổi
    ej : Tengo 20 años . ( tôi 20 tuổi )
    - francesa (adj.f) người pháp ( nữ )
    -> francés (adj.m) người pháp ( nam ) , tiếng pháp
    - profesora (n.f) teacher_cô giáo
    -> profesor (n.m) thầy giáo
    - inglés (n.m) tiếng anh
    8.
    - piso (n.m) flat , apartment_căn hộ
    - pequeño (adj.m) small_nhỏ
    - centro (n.m) centre_trung tâm
    - ciudad (n.f) city-thành phố
    - nuevo (adj.m) new_mới
    -> nueva (adj.f)
    - moderno (adj.m) modern_hiện đại
    - bonito (adj.m) nice_đẹp
    - habitación (n.f) room_phòng
    -> habitaciones ( plural_số nhiều )
    - salón (n.m) living room_phòng khách
    - cocina (n.f) kitchen_phòng bếp
    - cuarto de baño : bath room_phòng tắm
    * Chú ý : [b]Để tạo danh từ số nhiều trong español có 2 qui tắc sau ( rất đơn giản )
    1. Thêm - S vào sau những danh từ kết thúc bằng nguyên âm ( a , e , o , u , i )
    ej : Singular (số ít) -> Plural
    piso -> pisos
    escuela -> escuelas
    2. Thêm - ES vào sau những danh từ kết thúc bằng phụ âm
    ej : ciudad -> ciudades
    profesor -> profesores

    9.
    - martes (n.m) tuesday_thứ ba
    - jueves (n.m) thursday_thứ năm
    - supermercado (n.m) supermarket_siêu thị
    10.
    - siempre (adv) always_luôn luôn
    - agua (n.f) water_nước
    - comida (n.f) meal_bữa ăn
    -> la comida ( số ít ) -> las comidas ( số nhiều )
    las ( artículo definido ) + danh từ giống cái số nhiều
    11.
    - andar (v) to walk_đi bộ
    - día (n.m) day_ngày
    - 3 kilómetros al día : 3 kilometres per day_3 km mỗi ngày
    12.
    - comprar (v) to buy_mua
    14.
    * Saber de ....: to know about_biết về ai / cái gì
    15.
    - poesía (n.f) poetry_thơ
    Trong español khi nói hoặc viết ta thường lược bỏ ngôi nhân xưng với các ngôi YO _ TÚ _ NOSOTROS / NOSOTRAS _ VOSOTROS / VOSOTRAS
    ej : - ¿ De dónde eres ?
    - Somos de Vietnam.[/b]
    u?c wings s?a vo 21:52 ngy 01/10/2004
  7. Piscis

    Piscis Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    24/02/2004
    Bài viết:
    1.633
    Đã được thích:
    0
    Claves del Ejercicio 22/08
    1. vas
    2. están
    3. es , es
    4. soy
    5. haces , soy
    6. tiene , es , es , habla
    7. eres , soy
    8. vives , vivo , es , es , tiene
    9. trabaja
    10. bebo
    11. andan
    12. compra
    13. estudiáis
    14. sabemos
    15. escribe

    u?c wings s?a vo 21:52 ngy 01/10/2004
  8. Piscis

    Piscis Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    24/02/2004
    Bài viết:
    1.633
    Đã được thích:
    0
    SALIR , HACER , CAER , SUPONER
    01/ 09/ 2004
    Hoy continuamos aprendiendo los verbos irregulares del presente .
    Hôm nay chúng ta lại tiếp tục học một số các động từ đặc biệt ở thời hiện tại .
    Presente Irregulares (1) : - GO
    - Trong español có một nhóm verbos irregulares (đ.từ bất qui tắc) mà khi chia ở Presente de Indicativo , chỉ đặc biệt ở ngôi YO ( khi chia đ.từ có đuôi -GO) , còn các ngôi còn lại vẫn tuân theo qui tắc đã học ở các bài trước .
    Sau đây là một số đ.từ thuộc nhóm Presente Irregulares (1):
    - GO thường gặp :
    - SALIR (v) to leave_rời khỏi , đi khỏi
    - HACER (v) to make , to do_làm , tạo ra
    - CAER (v) to fall (down) , to fall over_ngã , rơi xuống
    - SUPONER (v) *****ppose_cho rằng , tin rằng , nghĩ rằng
    Conjugación :
    Theo thứ tự các ngôi nhân xưng :
    yo _ tú _ él / ella / usted _ nosotros(as) _ vosotros(as) _ ellos / ellas / ustedes
    - SALIR
    salGO _ sales _ sale _ salimos _ salís _ salen
    - HACER
    haGO _ haces _ hace _ hacemos _ hacéis _ hacen
    - CAER
    caiGO _ caes _ cae _ caemos _ caéis _ caen
    - SUPONER
    suponGO _ supones _ supone _ suponemos _ suponéis _ suponen
    Ejemplos :
    1. Todas las mañanas salgo de casa a las siete .
    2. ¿Qué hacéis después de la cena? ?" Hacemos los ejercicios .
    3. El coche cae por un precipicio .
    4. Suponen los extranjeros que nuestro país es muy bonito .
    Palabras nuevas :
    1.
    - todas las mañanas : every morning_hằng sáng
    - a las siete : at 7 a.m_vào 7 giờ sáng
    - casa (n.f) house_ngôi nhà
    * Salir de..... : rời khỏi ....
    2.
    - cena (n.f) dinner_bữa ăn tối
    - ejercicio (n.m) exercise_bài tập
    3.
    - coche (n.m) car_ô tô
    - precipicio (n.m) cliff_vách đá , mỏm đá
    4.
    - extranjero (n.m) foreigner_người nước ngoài
    - nuestro (adjetivo posesivo_tính từ sở hữu) our_của chúng ta , của chúng tôi
    - país (n.m) country_đất nước
    - muy (adv) very_rất
    - bonito,a (adj) pretty , nice_xinh xắn , đẹp
    * Suponer que + <oración> : cho rằng , nghĩ rằng........
    - oración (n.f) sentence_câu
    Chú ý : 1 oración trong español bao giờ cũng có chủ ngữ _ động từ .
    u?c wings s?a vo 21:52 ngy 01/10/2004
  9. vta_sto

    vta_sto Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    10/09/2004
    Bài viết:
    1
    Đã được thích:
    0
    chao ban , ban co the ...chi mi`nh cach giao tiep tho^ng thuong duoc ko ?
  10. Piscis

    Piscis Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    24/02/2004
    Bài viết:
    1.633
    Đã được thích:
    0
    alô bạn vta_sto, đây là topic về ngữ pháp tiếng TBN, nếu học hỏi đáp thông thường bạn ghé các topic khác nhé ( vd: học tiếng TBN online...)
    Sau một số bài làm quen với một trong những tiempos verbales ( thời động từ ) của tiếng TBN : Thời hiện tại ở chỉ định thức . Hôm nay mình xin tổng kết lại một số cách sử dụng khái quát và cơ bản của thời hiện tại ở chỉ định thức.
    El presente de Indicativo se usa para expresar :
    Thời hiện tại ở chỉ định thức được sử dụng để diễn tả :
    1. Hábitos del presente. Se acompaña de adverbios o sintagmas adverbiales que indican frecuencia : siempre , nunca , cada día , todos los lunes , cada semana....
    Những thói quen ở hiện tại. Thường đi cùng với những trạng từ hoặc trạng ngữ chỉ mức độ thực hiện của hành động (tần suất ) : siempre ( always_luôn luôn ) , nunca ( never_không bao giờ) , cada día ( mỗi ngày) , todos los lunes ( cứ mỗi thứ hai) , cada semana ( mỗi tuần)
    Ej : Cada día voy a la escuela en autobús.
    Hằng ngày tôi đi đến trường bằng xe bus.
    2. Acción presente , capacidad presente , sugerencia , ofrecimiento , pedido..
    Hành động ở hiện tại , khả năng hiện tại , lời gợi ý , lời mời , lời yêu cầu...
    Ej : - Hoy nos encontramos en la calle de Ba Trieu.
    Hôm nay chúng ta gặp nhau trên đường Bà Triệu.- Puedo hablar español.
    Tôi có thể nói tiếng TBN.
    - ¿Quieres algo para beber?
    Bạn có muốn uống gì đó không?
    3. Acción que se desarrolla en este momento. ( = ESTAR + gerundio )
    Hành động đang diễn ra tại thời điểm này.
    Ej : Leo una novela. ( = Estoy leyendo una novela )
    Tôi đang đọc một cuốn tiểu thuyết.
    4. Futuro muy cercano. Normalmente con adverbios o sintagmas adverbiales de futuro : mañana , la semana próxima...Indica además confianza o seguridad en la realización de la acción.
    Tương lai rất gần. Thường đi cùng với những trạng từ hoặc trạng ngữ chỉ tương lai : mañana (tomorrow_ngày mai), la semana próxima( next week_tuần sau)...Khi dùng Presente de Indicativo để chỉ tương lai tức là đưa thêm sự tin tưởng hoặc chắc chắn vào sự thực hiện của hành động.
    Ej : Mañana hace mucho frío.
    Ngày mai trời rất lạnh.
    5. Verdades absolutas
    Những qui luật , những kiến thức chung , những điều luôn đúng...
    Ej : Hanoi es la capital de Vietnam.
    Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
    6. Presente histórico. Va acompañado de sintagmas adverbiales de tiempo : en 1985 , aquel año...Este uso es para revivir y acercar al presente un hecho del pasado. (puede ser sustituido por el pretérito indefinido.)
    Dùng để nói về quá khứ. Đi cùng với những trạng ngữ chỉ thời gian như : en 1985 ( vào năm 1985) , aquel año (năm kia)...Cách sử dụng này để kéo gần hơn về hiện tại một việc đã xảy ra trong quá khứ ( có thể là với chủ quan của người nói , việc đó như vừa mới xảy ra hoặc người ta liên hệ nó đến một sự kiện nào đó trong hiện tại...) . ( có thể thay thế bằng thời pretérito indefinido )
    Ej : Mi menor hermano nace en 1997.
    Em trai tôi sinh năm 1997.
    7. Condicional del tipo 1
    Câu điều kiện loại 1 ( giống hệt tiếng A , là câu đk có thực)

    Si + presente de indicativo , presente de indicativo / imperativo / futuro simple

    Mẫu câu đk loại 1 :
    Si (nếu) + hiện tại ở chỉ định thức , hiện tại ở chỉ định thức / mệnh lệnh thức / tương lai đơn giản

    Ej : Si tengo dinero , te compraré caramelos.
    Nếu tôi có tiền , tôi sẽ mua cho bạn nhiều kẹo.

Chia sẻ trang này