1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

GRAMÁTICA : LA CONJUGACIÓN ( Ngữ pháp chia động từ Tây Ban Nha)

Chủ đề trong 'Tây Ban Nha' bởi Piscis, 17/08/2004.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. wings

    wings Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    04/07/2002
    Bài viết:
    3.552
    Đã được thích:
    4
    oé....hay quá....hoan hô Piscis. Hôm nay, tớ đề nghị mọi người hãy vote cho Piscis sao đi. Bất cứ ai post bài dạy học, tức là đã sử dụng chất xám để giúp chúng ta vậy vì tinh thần của Box Tây Ban Nha hãy vote cho họ đi nào?.
    Anh vote cho em 5 ông sao to tướng luôn. Phong em làm "Hiệp Sỹ Box Tây Ban Nha".
    Anh học được nhiều lắm. Cám ơn Poscis. Mong mọi người cố gắng dạy nhé.
    Thân
    WINGS
  2. Piscis

    Piscis Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    24/02/2004
    Bài viết:
    1.633
    Đã được thích:
    0
    Một số cấu trúc thường gặp
    1. ESTAR + <gerundio>
    Usos :
    Cách sử dụng
    - Expresa una acción durativa y habitual (con marcadores de frecuencia)
    Diễn tả 1 hành động có tính chất kéo dài và theo thói quen (đi với các dấu hiệu chỉ tần suất/mức độ)
    ej ( ví dụ ) : Él siempre está bebiendo cerveza.
    Anh ấy luôn uống bia.
    - Expresa la progresión de una acción
    Diễn tả quá trình của hành động
    ej : No bebas más porque te estás emborrachando.
    Đừng uống nữa vì bạn đang say đấy.
    ->emborrachar (v) say
    - Indica una acción que se realiza en el momento de hablar
    Chỉ hành động đang được thực hiện tại thời điểm nói
    ej : ¿ Qué haces ? Estoy escribiendo una carta.
    Bạn đang làm gì thế ? Mình đang viết 1 lá thư.
    2. IR a + <infinitivo>
    IR a + <động từ nguyên thể>
    Usos :
    - Expresa planes y proyectos
    Diễn tả các kế hoạch , dự định
    ej : Mañana voy a llamarte .
    Ngày mai tôi sẽ gọi cho bạn.
    - Habla del futuro
    Nói về tương lai
    ej : El próximo mes voy a viajar a Madrid.
    Tháng tới tôi sẽ đi du lịch đến Madrid.
    3. PENSAR + <infinitivo>
    PENSAR + <đ.từ nguyên thể>
    Usos :
    - Expresa una intención o una determinación
    Diễn tả một ý định hoặc một quyết định
    ej : Pienso ser puntual todos los días en la escuela.
    -> puntual (adj) đúng giờ
    -> chú ý : đ.từ Pensar khi chia ở Presente de Indicativo là đ.từ bất qui tắc ( chuyển E --> IE khi chia động từ , trừ 2 ngôi Nosotros và Vosotros là luôn giữ nguyên dù đ.từ có qui tắc hay bất qui tắc )
    4. TENER (LA) INTENCIÓN DE + <infinitivo>
    có thể có hoặc bỏ LA đi đều được
    Usos ( như cấu trúc 3 nhưng dùng cấu trúc 4 thì formal hơn)
    ej : Tengo la intención de practicar mi español con un nativo.
    Tôi định sẽ luyện tập tiếng TBN với một người bản xứ.
  3. pensee113

    pensee113 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    26/10/2004
    Bài viết:
    149
    Đã được thích:
    0
    Cám ơn em Piscis!Chị vẫn đang theo dõi và cố học đây.Sao lâu rồi em không dạy tiếp các cấu trúc mới?
  4. amigo_hn

    amigo_hn Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    25/07/2004
    Bài viết:
    912
    Đã được thích:
    0
    Ôi, buồn quá. Mình cũng đang theo dõi các bài dạy học của bạn Piscis.
    Lâu nay không thấy bạn Piscis dạy tiếp gì cả???
    Mong bạn Piscis sớm tiếp tục dạy học để giúp những người ham học tiếng TBN.
    Espana wa muzukashii desu ga, omoshiroi desu.

Chia sẻ trang này