1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Grammar Q&A: mấy anh chị giỏi tiếng Anh giúp em vấn đề này

Chủ đề trong 'Anh (English Club)' bởi soleilwave, 25/04/2004.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. soleilwave

    soleilwave Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    22/04/2002
    Bài viết:
    56
    Đã được thích:
    0
    Grammar Q&A: mấy anh chị giỏi tiếng Anh giúp em vấn đề này

    -- Ở trong SGK lớp 12 có đoạn viết thế này:
    Mecury is the sun''s swiftest planet, its yearly journey round the sun is only 88 days.

    Em ko biết phân biệt khi sử dụng từ "round" và "around" như thế nào, và từ "surround" nữa.

    -- Quyển sách ôn thi ĐH có bài dịch từ Việt sang Anh:
    Hàng ngày chúng tôi dành nhiều thời gian để nói chuyện với nhau bằng tiếng Anh và những truyện vui bằng tiếng Anh

    Sách dịch là:
    Everyday we spend much time speaking English and reading short funny stories in English.

    em ko hiểu cách dùng động từ đuôi -ing như thế nào, em thì em thương dịch như thế này:

    everyday we spend much time to speak E and read short...

    -- Mọi người co thể cho em biết sự khác nhau của các từ này, ví dụ:
    most people, most of people
    a little of, little
    a lot of, lots of

    mong mọi người giúp em với
  2. traingheolangtu

    traingheolangtu Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    02/11/2003
    Bài viết:
    656
    Đã được thích:
    0
    You had better post it here Hỏi đáp về tiếng Anh,okay?
    Regarding your querry,I highly recommend the book"Right words,wrong words" by L.G.Alexander in English to you.Unfortunately for me,I had to buy this one in Vietnamese because the book store ran out of it in English.(You should go to Trang 40 Batrieu,but I''m not certain whether there is the book in E).
    You seem to take the "Dai hoc" exam soon?So hard but it''s possible to get over it.Good luck to you!
  3. meo_sieu_ngoc

    meo_sieu_ngoc Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    19/01/2004
    Bài viết:
    1.420
    Đã được thích:
    0
    Ờ, em chỉ giúp được chị cái cấu trúc " spend time doing something " thui ạ.
    Cái này là cái cấu trúc ngữ pháp của người ta rùi, chị phải nhớ và dùng thui ạ.
  4. pittypat

    pittypat Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    01/07/2001
    Bài viết:
    2.803
    Đã được thích:
    0
    Around và Round dùng gần như hoàn toàn giống nhau. Around thì hay được dùng trong AE còn round thì hay được dùng trong BE. Còn surround mang nghĩa khác hẳn, một trong những nét nghĩa của nó là vây quanh cái gì/ai. Bạn có thể tra thêm từ này trong các từ điển.
    Lots of = a lot ofmost ppl: hầu hết mọi người (nói chung)
    Most of the ppl: pittypat nghĩ ở đây phải có the vì nó sẽ được dùng để chỉ hầu hết những người... trong một nhóm người cụ thể nào đó.
    a little of: một ít của...
    little: một ít
    Muốn biết rõ cách dùng của tất cả những từ trên, bạn có thể tham khảo các sách ngữ pháp.
  5. hh_nguyen

    hh_nguyen Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    07/05/2003
    Bài viết:
    179
    Đã được thích:
    0
    I quite agree with you all about "to spend somtime doing something". "to spend sometime to do something" sounds correct but it isn''t as it is simply never used by native speakers.
    round: adj., n., adv., prep., & v
    around: adv. & prep
    In the sentence you''ve mentioned, "round" is surely used as a prep., with the meaning "on or along the circuit of" (Oxford Dictionary)
    I thought that "around" can be used too, but in Oxford Dictionary again, I find that "around" as a prep means "so as to encircle or enclose" (which denotes purpose and isn''t suitable, huh?).
  6. let_it_be_249

    let_it_be_249 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    07/10/2003
    Bài viết:
    276
    Đã được thích:
    1
    [Các em đã không có trình độ cơ bản về tiếng Anh mới nhờ đến mấy anh chị giải thích những điều này, các anh các chị lại giải thích cho các em bằng tiếng Anh thì nói làm gì. Thế ai mà hiểu!!!!
  7. Stainless

    Stainless Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    22/04/2004
    Bài viết:
    50
    Đã được thích:
    0
    Thì thế này.
    Round: Thường dùng khi nói đến vòng kín, có lặp lại
    Around: Không nhất thiết kín, đi loanh quanh (go around) là ví dụ.
  8. linhmoi123

    linhmoi123 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    18/04/2004
    Bài viết:
    359
    Đã được thích:
    0
    Về cách dùng: round, around, surround:
    Trước hết là về Round
    (Lưu ý, nếu học thi đại học thì đừng có dùng cái này nhé, mình không chịu trách nhiệm đâu. Đơn giản thôi, có nhiều cách dùng mà các thầy ra đề không chấp nhận, còn tại sao lại thế mình không trả lời được. Ví dụ đề thi của ĐH ngọai giao năm trước có từ dùng đúng, hội đồng ra đề, chấm điểm không chấp nhận cách dùng đó)
    A. Round
    Đóng vai trò là danh từ có 14 cách dùng (6 cách dùng đầu tiên yêu cầu có ngữ cảnh)

    1. round, unit of ammunition, one shot -- (a charge of ammunition for a single shot) (một lần bóp cò súng, băng đạn, 1 tràng súng)
    2. cycle, rhythm, round -- (an interval during which a recurring sequence of events occurs; "the neverending cycle of the seasons") (chu kỳ, khoảng thời gian mà một sự việc nhất định lặp lại; chu kỳ vụ mùa)
    3. beat, round -- (a regular route for a sentry or policeman; "in the old days a policeman walked a beat and knew all his people by name") (lộ trình đi tuần của cảnh sát)
    4. round -- ((often plural) a series of professional calls (usually in a set order); "the doctor goes on his rounds first thing every morning"; "the postman''''s rounds"; "we enjoyed our round of the local bars") (thông thường là số nhiều, sự lặp đi lặp lại một công việc chuyên môn )
    5. round of golf, round -- (the activity of playing 18 holes of golf; "a round of golf takes about 4 hours") (lượt choi, hành động chơi hết 18 lỗ golf)
    6. round, daily round -- (the usual activities in your day; "the doctor made his rounds") (họat đồng thường ngày)
    7. turn, bout, round -- ((sports) a period of play during which one team is on the offensive) (lượt trận đấu trong thể thao)
    8. round -- (the course along which communications spread; "the story is going the rounds in Washington") (đề cập tới một phạm vi nào đó)
    9. round, round of drinks -- (a serving to each of a group (usually alcoholic); "he ordered a second round") (lượt/tua/vòng)
    10. round -- (a cut of beef between the rump and the lower leg) (thịt chân giò)
    11. round, troll -- (a partsong in which voices follow each other; one voice starts and others join in one after another until all are singing different parts of the song at the same time; "they enjoyed singing rounds") (hợp ca , hợp xướng, hát bè)
    12. round -- (an outburst of applause; "there was a round of applause") (tràng vỗ tay)
    13. rung, round, stave -- (a crosspiece between the legs of a chair) (thanh giằng chân ghế X)
    14. circle, round -- (any circular or rotating mechanism; "the machine punched out metal circles") (một chu kỳ, chuyển động hình tròn)
    Về động từ: có 8 cách dùng (2 cách dùng đầu yêu cầu có ngữ cảnh)

    1. round -- (wind around; move along a circular course; "round the bend") (quay vòng tròn)
    2. round, round out, round off -- (make round; "round the edges") (làm tròn)
    3. surround, environ, encircle, circle, round, ring -- (be around; "Developments surround the town"; "The river encircles the village") (xung quanh)
    4. round, labialize, labialise -- (pronounce with rounded lips) (phát âm tròn môi)
    5. attack, round, assail, lash out, snipe, assault -- (attack in speech or writing; "The e***ors of the left-leaning paper attacked the new House Speaker") (tấn công)
    6. polish, round, round off, polish up, brush up -- (bring to a highly developed, finished, or refined state; "polish your social manners") (kết thúc, hòan thiện, làm mới)
    7. round off, round down, round out, round -- (express as a round number; "round off the amount") (làm tròn số)
    8. round, flesh out, fill out -- (become round, plump, or shapely; "The young woman is fleshing out") (tròn, mũm mĩm)
    Về tính từ có 3 cách dùng, đều yêu cầu có ngữ cảnh

    1. round, circular -- (having a circular shape) (có tính chất hình tròn)
    2. orotund, rotund, round, pear-shaped -- ((of sounds) full and rich; "orotund tones"; "the rotund and reverberating phrase"; "pear-shaped vowels") (đầy đủ và giàu có)
    3. round -- ((of numbers) to the nearest ten, hundred, or thousand; "in round numbers") (có tính tròn (dùng trong số)
    Về trạng từ có 1 cách dùng:

    1. round, around -- (from beginning to end; throughout; "It rains all year round on Skye"; "frigid weather the year around") (trong suốt một thời hạn nhất định)
    Ngoài ra còn có cách dùng là preposition, cái này các bạn xem tại sách Grammar in use hoặc essential in english gì đấy nhé
    (continued)
    Tò te tí toe
    Được linhmoi123 sửa chữa / chuyển vào 21:37 ngày 26/04/2004
  9. linhmoi123

    linhmoi123 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    18/04/2004
    Bài viết:
    359
    Đã được thích:
    0
    B. around:
    Có 10 cách dùng là trạng từ (9 cách đầu yêu cầu có ngữ cảnh)

    1. about, around -- (in the area or vicinity; "a few spectators standing about"; "hanging around"; "waited around for the next flight") (trong phạm vi, vùng phụ cận)
    2. around -- (by a circular or circuitous route; "He came all the way around the base"; "the road goes around the pond") (theo một chu trình, tuyến đường vòng quanh)
    3. about, around -- (to or among many different places or in no particular direction; "wandering about with no place to go"; "people were rushing about"; "news gets around (or about)"; "traveled around in Asia"; "he needs advice from someone who''''s been around"; "she sleeps around") (đến hay giữa các điểm khác nhau, hay không có một hướng cụ thể)
    4. around -- (in a circle or circular motion; "The wheels are spinning around") (chuyển động tròn)
    5. approximately, about, close to, just about, some, roughly, more or less, around, or so -- ((of quantities) imprecise but fairly close to correct; "lasted approximately an hour"; "in just about a minute"; "he''''s about 30 years old"; "I''''ve had about all I can stand"; "we meet about once a month"; "some forty people came"; "weighs around a hundred pounds"; "roughly $3,000"; "holds 3 gallons, more or less"; "20 or so people were at the party") (khỏang chừng, gần đúng, hơn kém...)
    6. about, around -- (in or to a reversed position or direction; "about face"; "brought the ship about"; "suddenly she turned around") (gồm cả chiều đi và chiều về)
    7. around -- (to a particular destination either specified or understood; "she came around to see me"; "I invited them around for supper") (tới một địa điểm nhất định ngầm định, xác định từ trước)
    8. about, around -- (all around or on all sides; "dirty clothes lying around (or about)"; "let''''s look about for help"; "There were trees growing all around"; "she looked around her") (xung quanh, khắp mọi nơi)
    9. around -- (in circumference; "the trunk is ten feet around"; "the pond is two miles around") (chu vi)
    10. round, around -- (from beginning to end; throughout; "It rains all year round on Skye"; "frigid weather the year around") (từ đầu đến cuối, xuyên suốt)
    (Các bạn chú ý, cạnh các từ round, và around có các từ đồng nghĩa Synonym sử dụng nghĩa tương đồng đấy)
    Tèn tèn tèn (to be continued...)
    Được linhmoi123 sửa chữa / chuyển vào 10:10 ngày 26/04/2004
  10. linhmoi123

    linhmoi123 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    18/04/2004
    Bài viết:
    359
    Đã được thích:
    0

    C. Surround
    Về danh từ: có 1 cách dùng
    1. environment, environs, surroundings, surround -- (the area in which something exists or lives; "the country--the flat agricultural surround") (môi trường xung quanh)

    Về động từ: có 5 cách dùng (4 cách đầu yêu cầu có ngữ cảnh)


    1. surround, environ, encircle, circle, round, ring -- (be around; "Developments surround the town"; "The river encircles the village") (diễn ra, xẩy ra xung quanh)
    2. surround, skirt, border -- (extend on all sides of simultaneously; encircle; "The forest surrounds my property") (cùng một lúc phát triển, mở rộng ra mọi phía)
    3. smother, surround -- (envelop completely; "smother the meat in gravy") (bao quanh, cuốn quanh)
    4. besiege, beleaguer, surround, hem in, circumvent -- (surround so as to force to give up; "The Turks besieged Vienna")(bị bắt giữ, bao vây)
    5. wall, palisade, fence, fence in, surround -- (surround with a wall in order to fortify) (xây dựng tường, hàng rào bao quanh)
    Hết vốn rồi, và mình muốn đính chính một chút, mình tiếng anh củ chuối xanh, nên không nhận là giỏi đâu, kẻo mọi người cười mất, yêu cầu sửa lại tên chủ đề bỏ từ giỏi đi.
    Tèn tèn tèn

Chia sẻ trang này