1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

HÀNG CHÍNH HÃNG CỦA NGA: AK 01, AK 103, AK 102-104-105, AK 107-108

Chủ đề trong 'Kỹ thuật quân sự nước ngoài' bởi rongcoithit, 16/10/2006.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. rongcoithit

    rongcoithit Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    09/10/2006
    Bài viết:
    256
    Đã được thích:
    0
    HÀNG CHÍNH HÃNG CỦA NGA: AK 01, AK 103, AK 102-104-105, AK 107-108

    Kính các bác xem mấy dòng cháu cố của cụ AK 47, chúng được cải tiến đáng kể.

    AK 101
    [​IMG]

    Caliber, mm: 5.56
    Cartridge: NATO, 5.56x45
    Action: Gas operated, rotating bolt with 2 lugs
    Magazine capacity, rds: 30
    Length, mm: overall: 943; w/folded stock: 700;
    Barrel lenght: 415 mm
    Sighting range,m: 1000
    Weight, g: 3,400
    Rate of fire, rds/min: 600
    _______________​

    AK 103
    [
    img]http://www1.ttvnol.com/uploaded2/rongcoithit/ak103 good.jpg[​IMG]
    AK 102​


    [​IMG]
    AK 104​

    [​IMG]
    AK 105​

    Model AK-102 AK-104 AK-105
    Caliber, mm: 5.56 x 45 7.62 x 39 5.45 x 39
    Rate of fire, RPM 600 600 600
    Range of effective sighted fire, m: 1.000 1.000 1.000
    Muzzle velocity, m/sec.: 850 670 840
    Weight of bullet, g: 4.0 7.9 3.42
    Weight of rifle, empty and without magazine, kg: 3.0 2.9 3.0
    Magazine capacity, rds: 30 30 30
    Length of barrel, mm: 314 314 314
    Overall length, mm:
    - with buttstock folded 586 586 586
    - with buttstock extended 824 824 824

    ___________​

    AK 107-108​

    [​IMG]

    AK-107 AK-108
    Caliber: 5.45 5.56
    Cartridge: 5.45x39 5.56x45
    Operation: Semiautomatic,
    burst of 3 rounds and
    full-auto fire modes.
    Fire from the closed-bolt position.
    Cyclic rate: 850 to 900 rpm
    Sighted range of fire: 1,000 m
    Feed: Fiberglass-reinforced
    polyamide 30-round
    box-type detachable magazine.
    Weight, empty without mag.: 3.6 kg.
    Weight of magazine, empty: 0.20 kg.
    Length, overall: 943 mm
    Length, with buttstock folded: 695 mm
    Barrel: Four-grooves, with right-hand
    twist of one turn
    in 200 mm (AK-107)
    and 178 mm (AK-108).
    Barrel length: 415 mm.
    Sights: Sliding tangent-type rear
    sight with U-notch.
    Round, post-type front
    sight with protective ears;
    adjustable for windage and elevation zero.
    Finish: Black phosphate.
    Furniture: Black fiberglass-reinforced
    polyamide pistol grip.
    Muzzle velocity: 900 m/sec 910 m/sec
    Weight of round: 10.2 g 12.5 g
    Weight of bullet: 3.42 g 4.5 g​
  2. T_80_U

    T_80_U Thành viên rất tích cực Đang bị khóa

    Tham gia ngày:
    10/05/2005
    Bài viết:
    518
    Đã được thích:
    146
    Mục này nói nhiều rồi. Tổng hợp lại dòng AK series 100 như sau:
    Đây là dòng dành cho xuất khẩu
    101: Xài cỡ đạn Nato (5.56 x45)
    103: Xài cỡ đạn 7.62 x39
    102,104,105: là loại nòng ngắn thường trang bị cho lính dù, lính tăng.... cỡ đạn theo thứ tự sau 5.56x45; 7.62x39; 5.45x39
    107,108: đặc điểm chung là gắn thêm phóng lựu
    107= cỡ đạn 5.45x39 (dạng 105 nòng dài) + phóng lựu
    108= 101 + phóng lựu
    Lưu ý: cỡ đạn 5.45x39 là cỡ đạn tiêu chuẩn mới của Lxô và Nga bây giờ từ khi AK 74 ra đời (súng mới + đạn mới). Ưu điểm loại đạn này là nhỏ nhẹ hơn cỡ Nato nhưng uy lực thì như nhau.
    Coi như thế là đủ.
  3. rongcoithit

    rongcoithit Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    09/10/2006
    Bài viết:
    256
    Đã được thích:
    0
    Em không biết bài hoặc chủ đề này có rồi. Xin lỗi các bác.
  4. mig35

    mig35 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    13/01/2011
    Bài viết:
    77
    Đã được thích:
    0
    Ak-47 vs M-16a1 ---> Ak-47 win Ak-74 vs M-16a2 ---> M-16a2 win Ak-107 vs M16a4 ---> ?

Chia sẻ trang này