1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Hiến chương nhân quyền của Liên Hợp Quốc

Chủ đề trong 'Khoa học Pháp lý' bởi 200773, 10/09/2004.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. 200773

    200773 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    17/08/2003
    Bài viết:
    101
    Đã được thích:
    0
    Hiến chương nhân quyền của Liên Hợp Quốc

    tôi cungcấp cho mọi người bản hiến chương nhân quyền cua liên hợp quốc để mọi người cùng nghiên cứu và có thêm tài liệu để chiến đấu trong box thảo luận này


    ///////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////



    TUYÊN NGÔN QUỐC TẾ NHÂN QUYÊ?N (1948)
    ĐẠI HỘI ĐÔ?NG LIÊN HIỆP QUỐC

    Công bố ba?n Tuyên Ngôn Quốc Tế Nhân Quyê?n na?y như một tiêu chuâ?n thực hiện chung cho tất ca? các dân tộc va? quốc gia, sao cho môfi cá nhân va? đoa?n thê? xaf hội luôn nhớ tới ba?n tuyên ngôn na?y, nôf lực phát huy sự tôn trọng các quyê?n tự do na?y bă?ng học vấn va? giáo dục, va? bă?ng nhưfng biện pháp lufy tiến trên bi?nh diện quốc gia va? quốc tế, ba?o đa?m sự thư?a nhận va? thực thi trên toa?n câ?u các quyê?n tự do na?y cho các dân tộc thuộc các quốc gia hội viên hay thuộc các lafnh thôf bị giám hộ.

    Điê?u 1: Mọi ngươ?i sinh ra tự do va? bi?nh đă?ng vê? phâ?m cách va? quyê?n lợi, có lý trí va? lương tri, va? pha?i đối xư? với nhau trong ti?nh bác ái.

    Điê?u 2: Ai cufng được hươ?ng nhưfng quyê?n tự do ghi trong ba?n Tuyên Ngôn na?y không phân biệt đối xư? vi? bất cứ lý do na?o, như chu?ng tộc, ma?u da, nam nưf, ngôn ngưf, tôn giáo, chính kiến hay quan niệm, nguô?n gốc dân tộc hay xaf hội, ta?i sa?n, do?ng dofi hay bất cứ thân trạng na?o khác.

    Ngoa?i ra không được phân biệt vê? quy chế chính trị, pháp lý hay quốc tế cu?a quốc gia hay lafnh thô? ma? ngươ?i đó trực thuộc, du? la? nước độc lập, bị giám hộ, mất chu? quyê?n hay bị hạn chế chu? quyê?n.

    Điê?u 3: Ai cufng có quyê?n được sống, tự do, va? an toa?n thân thê?.

    Điê?u 4: Không ai có thê? bị bắt la?m nô lệ hay nô dịch; chế độ nô lệ va? sự mua bán nô lệ dưới mọi hi?nh thức đê?u bị cấm chi?.

    Điê?u 5: Không ai có thê? bị tra tấn hay bị nhưfng hi?nh phạt hoặc nhưfng đối xư? ta?n ác, vô nhân đạo, la?m hạ thấp nhân phâ?m.

    Điê?u 6: Ai cufng có quyê?n được công nhận la? con ngươ?i trước pháp luật bất cứ tại đâu.

    Điê?u 7: Mọi ngươ?i đê?u bi?nh đă?ng trước pháp luật va? được pháp luật ba?o vệ bi?nh đă?ng không ky? thị. Mọi ngươ?i đê?u
    được ba?o vệ chống lại mọi ky? thị hay xúi giục ky? thị trái với Tuyên Ngôn na?y.

    Điê?u 8: Ai cufng có quyê?n yêu câ?u to?a án quốc gia có thâ?m quyê?n can thiệp chống lại nhưfng ha?nh động vi phạm nhưfng quyê?n căn ba?n được hiến pháp va? luật pháp thư?a nhận.

    Điê?u 9: Không ai có thê? bị bắt giưf, giam câ?m hay lưu đâ?y một cách độc đoán.

    Điê?u 10: Ai cufng có quyê?n, trên căn ba?n hoa?n toa?n bi?nh đă?ng, được một toa? án độc lập va? vô tư xét xư? một cách công khai va? công bă?ng đê? phán xư? vê? nhưfng quyê?n lợi va? nghiaf vụ cu?a mi?nh, hay vê? nhưfng tội trạng hi?nh sự ma? mi?nh bị cáo buộc.

    Điê?u 11:


    Bị cáo vê? một tội hi?nh sự được suy đoán la? vô tội cho đến khi có đu? bă?ng chứng phạm pháp trong một phiên xư? công khai với đâ?y đu? ba?o đa?m câ?n thiết cho quyê?n biện hộ.

    Không ai có thê? bị kết án vê? một tội hi?nh sự do nhưfng điê?u mi?nh đaf la?m hay không la?m, nếu nhưfng điê?u ấy không cấu tha?nh tội hi?nh sự chiếu theo luật pháp quốc gia hay luật pháp quốc tế hiện ha?nh; ma? cufng không bị tuyên phạt một hi?nh phạt nặng hơn hi?nh phạt được áp dụng trong thơ?i gian phạm pháp.
    Điê?u 12: Không ai có thê? bị xâm phạm một cách độc đoán va?o đơ?i tư, gia đi?nh, nha? ơ?, thư tín, hay bị xúc phạm đến danh dự hay thanh danh. Ai cufng có quyê?n được luật pháp ba?o vệ chống lại nhưfng xâm phạm ấy.

    Điê?u 13:


    Ai cufng có quyê?n tự do đi lại va? cư trú trong qua?n hạt quốc gia.

    Ai cufng có quyê?n rơ?i kho?i bất cứ quốc gia na?o, kê? ca? quốc gia cu?a mi?nh, va? có quyê?n hô?i hương.
    Điê?u 14:


    Khi bị đa?n áp, ai cufng có quyê?n ti?m nơi tị nạn va? được hươ?ng quyê?n tị nạn tại các quốc gia khác.

    Quyê?n na?y không được viện dâfn trong trươ?ng hợp sự truy tố thực sự chi? căn cứ va?o nhưfng tội trạng không có tính cách chính trị hay va?o nhưfng ha?nh động trái với mục đích va? tôn chi? cu?a Liên Hiệp Quốc.
    Điê?u 15:


    Ai cufng có quyê?n có quốc tịch.

    Không ai có thê? bị tước quốc tịch hay tước quyê?n thay đô?i quốc tịch một cách độc đoán.
    Điê?u 16:


    Đến tuô?i tha?nh hôn, thanh niên nam nưf có quyê?n kết hôn va? lập gia đi?nh ma? không bị ngăn cấm vi? lý do chu?ng tộc, quốc tịch hay tôn giáo. Họ có quyê?n bi?nh đă?ng khi kết hôn, trong thơ?i gian hôn thú cufng như khi ly hôn.

    Hôn thú chi? có giá trị nếu có sự thuận ti?nh hoa?n toa?n tự do cu?a nhưfng ngươ?i kết hôn.

    Gia đi?nh la? đơn vị tự nhiên va? căn ba?n cu?a xaf hội, va? pha?i được xaf hội va? quốc gia ba?o vệ.
    Điê?u 17:


    Ai cufng có quyê?n sơ? hưfu, hoặc riêng tư hoặc hu?n hiệp với ngươ?i khác.

    Không ai có thê? bị tước đoạt ta?i sa?n một cách độc đoán.
    Điê?u 18: Ai cufng có quyê?n tự do tư tươ?ng, tự do lương tâm va? tự do tôn giáo; quyê?n na?y bao gô?m ca? quyê?n tự do thay đô?i tôn giáo hay tín ngươfng va? quyê?n tự do biê?u thị tôn giáo hay tín ngươfng qua sự gia?ng dạy, ha?nh đạo, thơ? phụng va? nghi lêf, hoặc riêng mi?nh hoặc với ngươ?i khác, tại nơi công cộng hay tại nha? riêng.

    Điê?u 19: Ai cufng có quyê?n tự do quan niệm va? tự do phát biê?u quan điê?m; quyê?n na?y bao gô?m quyê?n không bị ai can thiệp vi? nhưfng quan niệm cu?a mi?nh, va? quyê?n ti?m kiếm, tiếp nhận cu?ng phô? biến tin tức va? ý kiến bă?ng mọi phương tiện truyê?n thông không kê? biên giới quốc gia.

    Điê?u 20:


    Ai cufng có quyê?n tự do hội họp va? lập hội có tính cách hoa? bi?nh.

    Không ai bị bắt buộc pha?i gia nhập một hội đoa?n.
    Điê?u 21:

    Ai cufng có quyê?n tham gia chính quyê?n cu?a quốc gia mi?nh, hoặc trực tiếp hoặc qua các đại biê?u do mi?nh tự do lựa chọn.

    Ai cufng có quyê?n bi?nh đă?ng tham gia công vụ trong nước.

    Ý nguyện cu?a quốc dân pha?i được coi la? căn ba?n cu?a mọi quyê?n lực quốc gia; ý nguyện na?y pha?i được biê?u lộ qua nhưfng cuộc tuyê?n cư? có định ky? va? trung thực, theo phương thức phô? thông đâ?u phiếu kín, hay theo các thu? tục tuyê?n cư? tự do tương tự.
    Điê?u 22: Với tư cách la? một tha?nh viên cu?a xaf hội, ai cufng có quyê?n được hươ?ng an sinh xaf hội, cufng như có quyê?n đo?i được hươ?ng nhưfng quyê?n kinh tế, xaf hội va? văn hoá câ?n thiết cho nhân phâ?m va? sự tự do phát huy cá tính cu?a mi?nh, nhơ? nhưfng nôf lực quốc gia, sự hợp tác quốc tế, va? theo cách tô? chức cu?ng ta?i nguyên cu?a quốc gia.

    Điê?u 23:


    Ai cufng có quyê?n được la?m việc, được tự do lựa chọn việc la?m, được hươ?ng nhưfng điê?u kiện la?m việc công bă?ng va? thuận lợi va? được ba?o vệ chống thất nghiệp.

    Cu?ng la?m việc ngang nhau, mọi ngươ?i được tra? lương ngang nhau, không phân biệt đối xư?.

    Ngươ?i la?m việc được tra? lương tương xứng va? công bă?ng, đu? đê? ba?o đa?m cho ba?n thân va? gia đi?nh một đơ?i sống xứng đáng với nhân phâ?m, va? nếu câ?n, sef được bô? sung bă?ng nhưfng biện pháp ba?o trợ xaf hội khác.

    Ai cufng có quyê?n tha?nh lập nghiệp đoa?n hay gia nhập nghiệp đoa?n đê? ba?o vệ quyê?n lợi cu?a mi?nh.
    Điê?u 24: Ai cufng có quyê?n nghi? ngơi va? gia?i trí, được hươ?ng sự hạn định hợp lý số giơ? la?m việc va? nhưfng nga?y nghif định ky? có tra? lương.

    Điê?u 25:


    Ai cufng có quyê?n được hươ?ng một mức sống kha? quan vê? phương diện sức kho?e va? an lạc cho ba?n thân va? gia đi?nh kê? ca? thức ăn, quâ?n áo, nha? ơ?, y tế va? nhưfng dịch vụ câ?n thiết; ai cufng có quyê?n được hươ?ng an sinh xaf hội trong trươ?ng hợp thất nghiệp, đau ốm, tật nguyê?n, góa bụa, gia? yếu, hay thiếu phương kế sinh nhai do nhưfng hoa?n ca?nh ngoa?i ý muốn.

    Sa?n phụ va? tre? em được đặc biệt săn sóc va? giúp đơf. Tất ca? các con, dâ?u la? chính thức hay ngoại hôn, đê?u được hươ?ng ba?o trợ xaf hội như nhau.
    Điê?u 26:


    Ai cufng có quyê?n được hươ?ng giáo dục. Giáo dục pha?i được miêfn phí ít nhất ơ? cấp sơ đă?ng va? căn ba?n. Giáo dục sơ đă?ng có tính cách cươfng bách. Giáo dục kyf thuật va? chuyên nghiệp pha?i được phô? cập. Giáo dục cao đă?ng pha?i được phô? cập cho mọi sinh viên trên căn ba?n bi?nh đă?ng, lấy tha?nh tích la?m tiêu chuâ?n.

    Giáo dục pha?i nhă?m phát huy đâ?y đu? nhân cách, tăng cươ?ng sự tôn trọng nhân quyê?n va? nhưfng quyê?n tự do căn ba?n; pha?i đê? cao sự thông ca?m, bao dung va? hưfu nghị giưfa các quốc gia, các cộng đô?ng sắc tộc hay tôn giáo, đô?ng thơ?i yê?m trợ nhưfng hoạt động cu?a Liên Hiệp Quốc trong việc duy tri? hoa? bi?nh.

    Cha mẹ có quyê?n ưu tiên lựa chọn giáo dục cho các con.
    Điê?u 27:


    Ai cufng có quyê?n tự do tham gia va?o đơ?i sống văn hoá cu?a cộng đô?ng, thươ?ng ngoạn nghệ thuật, được hươ?ng các tiến bộ khoa học va? lợi ích cu?a nhưfng tiến bộ ấy.

    Ai cufng được ba?o vệ bơ?i nhưfng quyê?n lợi tinh thâ?n va? vật chất phát sinh tư? nhưfng sa?n phâ?m khoa học, văn học hay nghệ thuật cu?a mi?nh.
    Điê?u 28: Ai cufng có quyê?n được hươ?ng một trật tự xaf hội va? trật tự quốc tế trong đó nhưfng quyê?n tự do ghi trong ba?n Tuyên Ngôn na?y có thê? được thực hiện đâ?y đu?.

    Điê?u 29:


    Ai cufng có nghiaf vụ đối với cộng đô?ng trong đó nhân cách cu?a mi?nh có thê? được phát triê?n một cách tự do va? đâ?y đu?.

    Trong khi ha?nh xư? nhưfng quyê?n tự do cu?a mi?nh, ai cufng pha?i chịu nhưfng giới hạn do luật pháp đặt ra ngof hâ?u nhưfng quyê?n tự do cu?a ngươ?i khác cufng được thư?a nhận va? tôn trọng, nhưfng đo?i ho?i chính đáng vê? đạo lý, trật tự công cộng va? an lạc chung trong một xaf hội dân chu? cufng được tho?a mafn.

    Trong mọi trươ?ng hợp, nhưfng quyê?n tự do na?y không thê? ha?nh xư? trái với nhưfng mục tiêu va? tôn chi? cu?a Liên Hiệp Quốc.
    Điê?u 30: Không một điê?u khoa?n na?o trong Tuyên Ngôn na?y có thê? gia?i thích đê? cho phép một quốc gia, một đoa?n thê?, hay một cá nhân na?o được quyê?n hoạt động hay la?m nhưfng ha?nh vi nhă?m tiêu hu?y nhưfng quyê?n tự do liệt kê trong Tuyên Ngôn na?y.
  2. 200773

    200773 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    17/08/2003
    Bài viết:
    101
    Đã được thích:
    0

    QUYÊ?N TỰ DO DÂN CHU?
    (Nhưfng Quyê?n Tự Do Tinh Thâ?n va? Tự Do Chính Trị)
    Năm 1948 Tuyên Ngôn Quốc Tế Nhân Quyê?n được 48 quốc gia chấp thuận. Năm 1966 hai Công Ước Quốc Tế Nhân Quyê?n đaf được hơn 100 quốc gia ký kết đê? 10 năm sau co hiệu lực chấp ha?nh. Công Ước Kinh Tế, Xaf Hội Văn Hóa da?nh 10 điê?u cho các quyê?n kinh tế xaf hội va? văn hoá giáo dục. Công Ước Dân Sự Chính Trị chi? da?nh 5 điê?u cho các quyê?n tự do tinh thâ?n va? tự do chính trị, như tự do tôn giáo, tự do tư tươ?ng, tự do phát biê?u quan điê?m, tự do hội họp va? lập hội va? quyê?n tham gia chính quyê?n. Tuy nhiên đây la? nhưfng quyê?n tối quan trọng như tự do tư tươ?ng, tự do lương tâm, tự do tôn giáo la? nhưfng quyê?n không thê? bị thâu hô?i hay đi?nh chi? dâ?u trong trươ?ng hợp quốc gia ban ha?nh ti?nh trạng chiến tranh hay khâ?n trương. Các tu? nhân chính trị va? tu? nhân lương tâm la? nhưfng nạn nhân cu?a các chính quyê?n độc đoán đaf vi phạm nhưfng quyê?n tự do chính trị va? tự do tinh thâ?n ghi trong Công Ước Quốc Tế cufng như trong hiến pháp va? luật pháp quốc gia. Nhưng dâ?u vi phạm, họ vâfn chối cafi. Họ co?n không thư?a nhận có tu? nhân chính trị. Họ gia?i thích ră?ng các tu? nhân na?y đaf được toa? án thươ?ng tụng xét xư? nên đaf trơ? tha?nh tu? thươ?ng phạm. Chu? trương như vậy, họ đaf phu? nhận tư cách tu? nhân chính trị cu?a các nha? tiê?n bối cu?a họ bị bắt giam vê? các tội pha?n nghịch hay phá rối trị an. Họ đaf lâ?m lâfn thu? tục với tội danh.
    23) Tự Do Lương Tâm va? Tự Do Tôn Giáo (Freedom of Conscience and Religion) (điê?u 18 TNQTNQ va? điê?u 18 CUDSCT)
    Quyê?n tự do tôn giáo bao gô?m quyê?n thơ? phượng, quyê?n truyê?n giáo, va? ha?nh đạo cufng như quyê?n thay đô?i tôn giáo. Thơ? phượng va? truyê?n bá tín ngươfng có thê? diêfn ra tại các nơi công cộng hay tại nha? riêng, có tính cách tập thê? hay riêng tư. Cufng như các quyê?n tự do khác như tự do phát biê?u quan điê?m, tự do hội họp va? lập hội, tự do đi lại, tự do xuất ngoại v.v... việc ha?nh xư? quyê?n tự do tôn giáo chi? có thê? bị giới hạn theo luật đê? ba?o vệ các quyê?n va? tự do cu?a ngươ?i khác, đáp ứng nhu câ?u chính đáng vê? đạo lý, trật tự công cộng, an ninh quốc gia, sức kho?e công cộng va? phúc lợi chung trong một xaf hội dân chu?. (điê?u 29 TNQTNQ va? điê?u 12, 18, 19, 21, va? 22 CUDSCT)
    Như đaf quy định ơ? điê?u 13 CUKTXHVH vê? quyê?n tự do giáo dục, cha mẹ va? phu huynh được lựa chọn trươ?ng học được lựa chọn trươ?ng học cho con em, kê? ca? việc giáo dục vê? tôn giáo va? đạo lý theo tín ngươfng cu?a gia đi?nh.
    24) Tự Do Tư Tươ?ng va? Phát Biê?u Quan Điê?m (Freedom of Thought and Expression) (điê?u 18, 19 TNQTNQ va? 19 CUDSCT)
    Ai cufng có quyê?n tự do tư tươ?ng va? phát biê?u ý kiến cu?a mi?nh, được quyê?n tự do giưf vưfng quan điê?m ma? không bị ngươ?i khác can thiệp. Ai cufng có quyê?n ti?m kiếm, tiếp nhận va? phô? biến tin tức va? ý kiến vê? mọi vấn đê?, bă?ng mọi phương tiện truyê?n thông không phân biệt biên giới quốc gia. Tuy nhiên quyê?n tự do phô? biến tin tức va? phát biê?u quan điê?m cufng bị hạn chế theo luật như quyê?n truyê?n bá tôn giáo va? ha?nh đạo.
    Như Tuyên Ngôn vê? Quyê?n Con Ngươ?i va? Quyê?n Công Dân Pháp đaf quy định tư? cuối thế ky? 18, "quyê?n tự do phát biê?u quan điê?m la? một quyê?n cao quý nhất cu?a con ngươ?i. Công dân có quyê?n nói, viết va? in ấn tự do va? chi? chịu trách nhiệm khi có sự lạm dụng tự do trong nhưfng trươ?ng hợp luật định." Nghiaf la? ai cufng có quyê?n phát biê?u tin tức, ý kiến, lập trươ?ng bă?ng ta?i liệu ma? không pha?i kiê?m duyệt trước (prior censorship). Nghiaf la? công dân được quyê?n tự do ra báo, in sách, phát truyê?n đơn ma? không câ?n pha?i xin phép xuất ba?n. Trong trươ?ng hợp việc ha?nh xư? quyê?n na?y vi phạm luật pháp như:
    Xâm phạm quyê?n lợi hay danh dự ngươ?i khác,
    Xâm phạm an ninh quốc gia, trật tự công cộng, sức kho?e công cộng, thuâ?n phong myf tục v.v... các cơ quan tư pháp hay nạn nhân có quyê?n truy tố đương sự ra toa? án vê? mặt hi?nh sự hay dân sự đê? tra? lơ?i vê? trách nhiệm cu?a họ. (subsequent liability)
    Các đạo luật báo chí co?n dự liệu cho nạn nhân Quyê?n Tra? Lơ?i (Right of Reply), bắt buộc các cơ quan ngôn luận vi phạm quyê?n lợi va? xúc phạm danh dự cu?a nạn nhân pha?i đăng ta?i ba?i tra? lơ?i theo nhưfng điê?u kiện tương xứng với ba?i báo đaf phô? biến. Dâ?u sao quyê?n tra? lơ?i không có hiệu lực miêfn trư? cho ngươ?i phạm luật nhưfng hi?nh phạt hay nhưfng khoa?n bô?i thươ?ng thiệt hại do toa? án quyết định. Liên Hiệp Quốc nhận định ră?ng với trật tự xaf hội va? trật tự quốc tế mới, đại gia đi?nh nhân loại chi? có thê? được hươ?ng Tự Do, Ho?a Bi?nh va? Công Lý nếu các quốc gia va? cá nhân biết đối xư? với nhau trong ti?nh huynh đệ, hưfu nghị, bi?nh đă?ng, ôn ho?a, va? hợp tác. Do đó các Công Ước Quốc Tế Nhân Quyê?n cấm lạm dụng quyê?n tự do phát biê?u quan điê?m đê? tuyên truyê?n cô? vof chiến tranh, kích thích bạo động, gieo rắc thu? hận va? ky? thị giưfa các quốc gia, các chu?ng tộc, va? các tôn giáo. (điê?u 20 CUDSCT)
    25) Tự Do Hội Họp va? Lập Hội (Right of Assembly and Freedom of Association) (điê?u 20 TNQTNQ va? điê?u 21, 22 CUDSCT)
    Ai cufng có quyê?n hội họp một cách hoa? bi?nh. Quyê?n tập hợp ôn ho?a không bạo động va? không vof trang được các quốc gia thư?a nhận, như tham dự các cuộc biê?u ti?nh, tuâ?n ha?nh đê? ba?y to? quan điê?m va? nguyện vọng, hay đê? pha?n kháng nhưfng vi phạm vê? quyê?n con ngươ?i va? quyê?n công dân. Quyê?n tập hợp vi? lý do chính trị, văn hoá kinh tế, xaf hội cufng được tôn trọng như quyê?n tập hợp đê? thơ? phượng, truyê?n giáo va? ha?nh đạo. Nhưfng giới hạn ghi trên cu?a quyê?n tự do tôn giáo cufng áp dụng cho việc ha?nh xư? quyê?n tự do chính trị.
    Ai cufng có quyê?n tự do lập hội đê? cu?ng theo đuô?i nhưfng mục tiêu vê? ý thức hệ, tôn giáo, chính trị (tha?nh lập chính đa?ng), kinh tế, lao động, (tha?nh lập nghiệp đoa?n), xaf hội, văn hoá, thê? thao v.v...
    Quyê?n lập hội có thê? bị hạn chế theo luật đối với các tha?nh phâ?n quân nhân va? ca?nh sát. Công Ước Quốc Tế Nhân Quyê?n Liên Hiệp Quốc (1966) va? Công Ước Nhân Quyê?n Âu Châu (1950) co?n mơ? rộng sự hạn chế na?y đến với giới công chức quốc gia. Công Ước Nhân Quyê?n Myf Châu (1969) không cấm công chức tham gia đa?ng phái.
    Quyê?n tự do lập hội lên án chế độ độc đa?ng. Nó không cho phép một chính đa?ng na?o được độc quyê?n sinh hoạt trong đơ?i sống chính trị quốc gia.
    26) Quyê?n Tham Gia Chính Quyê?n (Right to Participate in Government) (điê?u 21 TNQTNQ va? điê?u 25 CUDSCT)
    Các công dân được hươ?ng quyê?n va? cơ hội bi?nh đă?ng đê? tham dự va?o chính quyê?n quốc gia, hoặc trực tiếp (bă?ng cách ứng cư?) hay gián tiếp qua trung gian các đại biê?u do họ tự do lựa chọn (bă?ng bâ?u cư?). Nhưfng cuộc tuyê?n cư? pha?i được tô? chức theo tư?ng định ky? bă?ng phương thức phô? thông đâ?u phiếu, trực tiếp va? kín đê? quyê?n tự do lựa chọn cu?a cư? tri được tôn trọng. Ý nguyện cu?a quốc dân pha?i được coi la? căn ba?n cu?a mọi quyê?n lực quốc gia. Ý nguyện na?y pha?i được biê?u lộ trung thực qua các cuộc tuyê?n cư? tự do va? công bă?ng.
    Nhưfng điê?u kiện ứng cư? va?o các chức vụ công cư? được quy định trong các đạo luật tuyê?n cư? căn cứ va?o tuô?i, quốc tịch, cư trú, tư pháp lý lịch v.v...
    Quyê?n bi?nh đă?ng có cơ hội tham gia công vụ không cho phép một chính đa?ng na?o được độc quyê?n lafnh đạo quốc gia. Điê?u 4 Hiến Pháp Việt Nam pha?i được bafi bo?.
    Trong các chế độ độc ta?i đa?ng trị, nhưfng quyê?n tự do tinh thâ?n va? tự do chính trị thươ?ng bị vi phạm thô bạo la? nhưfng quyê?n tự do tôn giáo, tự do tư tươ?ng, tự do phát biê?u quan điê?m, tự do hội họp, tự do lập hội va? quyê?n bi?nh đă?ng cơ hội tham gia chính quyê?n. Các nạn nhân bị giam giưf do việc ha?nh xư? các quyê?n tự do tinh thâ?n, tự do chính trị được Hội Ân Xá Quốc Tế vinh danh la? tu? nhân lương tâm.

    Xét ră?ng các quốc gia hội viên đaf cam kết hợp tác với Liên Hiệp Quốc đê? phát huy sự tôn trọng va? thực thi trên toa?n câ?u nhưfng nhân quyê?n va? nhưfng quyê?n tự do căn ba?n,
  3. 200773

    200773 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    17/08/2003
    Bài viết:
    101
    Đã được thích:
    0

    I - QUYÊ?N AN CƯ:
    9) Quyê?n Riêng Tư (Right to Privacy) (điê?u 12 TNQTNQ va? điê?u 17 CUDSCT)
    Không ai có thê? bị xâm phạm trái phép va?o đơ?i tư, gia đi?nh, nha? ơ? hay thư tín, hoặc bị xúc phạm đến danh dự va? phâ?m giá. Luật pháp ba?o vệ con ngươ?i chống lại nhưfng xâm phạm nói trên.
    Tư? thế ky? 13 khi Đại Hiến Chương Magna Carta được ban ha?nh, ngươ?i Anh thươ?ng nói: "Căn nha? cu?a chúng tôi có thê? dột nát, mưa gió có thê? lọt va?o, nhưng vua chúa va? công an ca?nh sát thi? không được va?o!". Tại Việt Nam nga?y nay, nhưfng biện pháp qua?n chế ha?nh chánh (administrative internment) cho phép công an xâm phạm đến danh dự, phâ?m giá, đơ?i tư, nha? ơ?, thư tín cu?a công dân đaf hiê?n nhiên vi phạm nhân quyê?n, vi? nạn nhân không phạm tội gi?, không bị truy tố ra toa? va? vâfn được suy đoán la? vô tội.
    10) Quyê?n Tự Do Đi Lại Va? Cư Trú (Freedom of Movement and Residence) (điê?u 13 TNQTNQ va? điê?u 12 CUDSCT)
    Ngoa?i quyê?n tự do đi lại va? tự do lựa chọn nơi cư trú trong nước, ngươ?i dân co?n được quyê?n xuất ngoại va? hô?i hương. Tháng 8/1997, Liên Hiệp Quốc công bố ba?n phúc tri?nh lên án Bắc Ha?n vi phạm quyê?n Tự Do Đi Lại va? Tự Do Cư Trú vi? đaf cấm ngươ?i dân ra kho?i nước va? cufng không cho phép ngươ?i dân tư? ngoại quốc trơ? vê? Bắc Ha?n. Phâfn chí, Bắc Ha?n rút ra kho?i Công Ước Dân Sự va? Chính Trị Liên Hiệp Quốc (va? mặc nhiên rút kho?i cộng đô?ng các quốc gia văn minh)
    Cufng như các nhân quyê?n khác, quyê?n tự do đi lại va? cư trú chi? có thê? bị hạn chế theo luật, mục đích đê? ba?o vệ an ninh quốc gia, trật tự công cộng, sức kho?e công cộng, đạo lý hay quyê?n tự do cu?a ngươ?i khác (điê?u 29 khoa?n 2 TNQTNQ va? điê?u 12 khoa?n 3 CUDSCT). Trên thực tế, tại các quốc gia không theo chế độ tam quyê?n phân lập, các cơ quan tư pháp va? lập pháp thươ?ng lệ thuộc va?o chính phu?; nhưfng hạn chế nhân quyê?n chi? la? nhưfng vi phạm nhân quyê?n khéo che đậy va? được diêfn ra thươ?ng hă?ng tại các quốc gia chuyên chế va? ấu trif.
    11) Quyê?n Tị Nạn (Right to Asylum) (điê?u 14 TNQTNQ)
    Trong trươ?ng hợp bị chính quyê?n ngược đafi, đa?n áp hay bị đe doạ truy tố vi? nhưfng ha?nh vi chính trị, ngươ?i dân có quyê?n ti?m kiếm va? hươ?ng quyê?n tị nạn tại các nước khác. Nhưfng ai bị đa?n áp vi? lý do chu?ng tộc hay tôn giáo cufng có thê? được hươ?ng quyê?n na?y.
    Các Công Ước Nhân Quyê?n Liên Hiệp Quốc không đê? cập đến quyê?n tị nạn (do áp lực va? tho?a hiệp với các nước CS Âu Châu). Tuy nhiên nhiê?u quốc gia đaf ký kết nhưfng Công Ước quốc tế khác trong đó quyê?n tị nạn vâfn được thư?a nhận. Va? lại nếu đaf có Cao U?y Tị Nạn Liên Hiệp Quốc thi? cufng pha?i có quyê?n tị nạn. Tại Âu Châu, các chính phu? có quyê?n hạn chế các hoạt động chính trị cu?a dân tị nạn. Trong mọi trươ?ng hợp, các thươ?ng trú nhân hợp pháp không thê? bị trục xuất vê? nguyên quán nơi ma? mạng sống va? tự do cu?a họ bị đe doạ vi? lý do chính kiến, sắc tộc, tôn giáo hay tha?nh phâ?n xaf hội. (điê?u 13 CUDSCT) Mọi quyết định trục xuất tập thê? một số ngoại kiê?u đê?u bị cấm đoán.
    12) Quyê?n Có Quốc Tịch (Right to Nationality) (điê?u 15 TNQTNQ)
    Chiếu công pháp quốc tế, ai cufng có quyê?n có quốc tịch tại nơi sinh quán cu?a mi?nh. Ngoa?i ra nếu cha mẹ có quốc tịch ngoại quốc, các con cufng được quyê?n mang quốc tịch cu?a cha mẹ. Không ai có thê? bị tước quốc tịch nguyên thu?y tại nơi sinh quán. Nếu sinh sống tại ngoại quốc va? hội đu? điê?u kiện, các thươ?ng trú nhân có quyê?n thay đô?i quốc tịch (quốc tịch la? một khái niệm ha?nh chánh, không có ý nghiaf như tô? quốc).
    Các Công Ước Quốc Tế Nhân Quyê?n Liên Hiệp Quốc không đê? cập đến quyê?n có quốc tịch cu?a con ngươ?i (do áp lực cu?a các nước Cộng Sa?n Âu Châu). Đây la? một "nghịch lyu?" (juridical anomaly) xuất phát tư? nhưfng tho?a hiệp chính trị nhất thơ?i (thêm một thí dụ vê? nghịch lý: chim không biết bay!). Đaf đến lúc nhân loại văn minh tu chính lại nghịch lý na?y trong các công ước nhân quyê?n.
    13) Quyê?n Kết Hôn va? Lập Gia Đi?nh (Right of the Family) (điê?u 16 TNQTNQ va? điê?u 23, 24 CUDSCT)
    Các thanh niên nam nưf đến tuô?i tha?nh hôn đê?u có quyê?n kết hôn va? lập gia đi?nh do sự thuận ti?nh cu?a đôi bên. Nam nưf được bi?nh đă?ng vê? hôn nhân khi kết hôn cufng như khi ly hôn.
    Gia đi?nh được công nhận la? đơn vị tự nhiên va? căn ba?n cu?a xaf hội va? pha?i được xaf hội va? quốc gia ba?o vệ. Điê?u 24 CUDSCT quy định quyê?n bi?nh đă?ng cu?a các con (không phân biệt chính thức hay ngoại hôn), được quyê?n có quốc tịch va? mang tên họ cu?a cha/mẹ.
    14) Quyê?n Sơ? Hưfu (Right to Property) (điê?u 17 TNQTNQ)
    Cufng như quyê?n tị nạn, quyê?n có quốc tịch va? sơ? hưfu không được ghi trong các Công Ước Quốc Tế Nhân Quyê?n Liên Hiệp Quốc. Đây cufng la? một "nghịch lyu?" câ?n pha?i tu chính. Quyê?n sơ? hưfu có lef la? quyê?n tự nhiên mạnh nhất cu?a con ngươ?i (tre? em câ?m đô? chơi trong tay, nếu ai giật đi, nó sef pha?n kháng bă?ng nhưfng vof khí mạnh nhất cu?a nó: la hét va? nước mắt). Có sơ? hưfu mới có động cơ cố gắng la?m việc tạo nên tiến bộ va? phát triê?n. Vê? mặt lý thuyết, quyê?n sơ? hưfu la? sự pha?n chiếu cu?a quyê?n tự do tư? bi?nh diện tinh thâ?n xuống bi?nh diện kinh tế xaf hội. Quyê?n sơ? hưfu không pha?i la? sự đánh cắp như Mác cố ti?nh hiê?u lâ?m. Sự truất hưfu tập sa?n hoá mới chính la? sự đánh cắp! Nó đaf la?m cho một nư?a nhân loại lâm va?o ca?nh điêu linh đói khô? trong suốt nư?a thế ky? vư?a qua.
    Quyê?n sơ? hưfu có tính cách vật chất (kinh tế) như nha? cư?a, xe cộ, đô? đạc, quâ?n áo, tiê?n bạc (tiêu thụ) hay tiê?n vốn (đâ?u tư buôn bán). Nó cufng có tính cách tinh thâ?n (kyf thuật hay văn hoá) như nghê? chuyên môn, công tri?nh phát minh khoa học, sáng tác văn học nghệ thuật, vốn trí thức (viết văn, dạy học) v.v... (intellectual, literary and artistic property).
    Tuyên ngôn Quốc Tế Nhân Quyê?n viết: "Ai cufng có quyê?n sơ? hưfu, hoặc riêng ref hoặc chung nhau (hu?n vốn lập hội). Không ai có thê? bị tước đoạt ta?i sa?n một cách độc đoán."
    Tư? 1789 các nha? Cách Mạng Dân Quyê?n Pháp đaf nhận định trong Tuyên Ngôn Nhân Quyê?n va? Dân Quyê?n như sau: "Quyê?n có ta?i sa?n la? một quyê?n thiêng liêng, bất kha? xâm phạm. Nó không thê? bị nha? câ?m quyê?n truất hưfu du? có lý do lợi ích công cộng, nếu không có sự bô?i thươ?ng tho?a đáng tư? trước khi truất hưfu."
    Các Công Ước Myf Châu, Âu Châu, va? Phi Châu cufng quy định quyê?n được hươ?ng dụng ta?i sa?n (sau khi đóng thuế cho quốc gia). Sự cho vay lafi nặng va? chế độ "ngươ?i bóc lột ngươ?i" pha?i bị cấm chi? theo luật.
    Quốc gia pha?i tạo cơ hội cho môfi ngươ?i dân có một căn nha? đê? cư ngụ, có sơ? ruộng hay nghê? chuyên môn đê? sinh sống hay có một số vốn đê? buôn bán hay đâ?u tư. Quyê?n sơ? hưfu như vậy có ca? tác dụng an cư va? lạc nghiệp
  4. 200773

    200773 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    17/08/2003
    Bài viết:
    101
    Đã được thích:
    0
    - QUYÊ?N LẬP NGHIỆP
    Tiếp theo nhưfng Quyê?n An Cư (quyê?n dân sự) la? nhưfng Quyê?n Lập Nghiệp (quyê?n kinh tế xaf hội va? văn hoá giáo dục). Nhưfng quyê?n na?y được ghi chép trong TNQTNQ va? được phát triê?n bơ?i Công Ước Liên Hiệp Quốc vê? nhưfng quyê?n Kinh Tế Xaf Hội va? Văn Hoá (CUKTXHVH).
    15) Quyê?n La?m Việc (Right to Work) (điê?u 23, 24 TNQTNQ va? điê?u 6, 7 CUKTXHVH).
    Ai cufng có quyê?n la?m việc, được tự do lựa chọn việc la?m đê? ba?o đa?m kinh tế cho mi?nh va? gia đi?nh mi?nh. Các quốc gia hội viên sef tư?ng bước hoạch định các chương tri?nh công tác, kyf thuật, hướng nghiệp va? huấn nghệ đê? đạt tới sự toa?n dụng nhân công chống nạn thất nghiệp, trong điê?u kiện nhưfng quyê?n tự do chính trị va? kinh tế căn ba?n cu?a cá nhân được tôn trọng.
    Các quốc gia hội viên, do sự san định luật pháp, sef tạo nhưfng điê?u kiện lao động thuận lợi đê? la?m việc như sau:
    Tra? lương tương xứng va? công bă?ng không phân biệt đối xư? (nam nưf) đu? đê? ba?o đa?m cho đương sự va? gia đi?nh một đơ?i sống xứng đáng với nhân phâ?m, va? nếu không đu?, sef bô? sung bă?ng nhưfng biện pháp ba?o trợ xaf hội khác.
    Tạo nhưfng điê?u kiện la?m việc an toa?n đê? ba?o vệ sức kho?e va? tránh tai nạn lao động.
    Tạo cơ hội thăng tiến đô?ng đê?u căn cứ va?o thâm niên (kinh nghiệm) va? kha? năng chuyên môn.
    Quy định quyê?n nghi? ngơi va? gia?i trí, ấn định hợp lý số giơ? la?m việc trong tuâ?n (căn cứ va?o năng suất va? sức kho?e), kê? ca? thơ?i gian nghi? định ky? thươ?ng niên có tra? lương va? các nga?y nghi? lêf có tra? lương.
    16) Quyê?n Tự Do Nghiệp Đoa?n va? Quyê?n Đi?nh Công (Right to Trade Union and Right to Strike) (điê?u 23 khoa?n 4 TNQTNQ va? điê?u 8 CUKTXHVH).
    Ai cufng có quyê?n tha?nh lập nghiệp đoa?n hay gia nhập nghiệp đoa?n đê? ba?o vệ va? gia tăng quyê?n lợi nghê? nghiệp cu?a mi?nh (Hiệp Ước Lao Động Quốc Tế năm 1948)
    Quyê?n đi?nh công được công nhận theo luật. Sự ha?nh xư? các quyê?n nói trên có thê? bị đi?nh chi? đối với các giới quân nhân, công chức va? ca?nh sát.
    17) Quyê?n An Sinh Xaf Hội (Right to Social Security) (điê?u 22 TNQTNQ va? điê?u 9 CUKTXHVH)
    La? một tha?nh viên cu?a xaf hội, ai cufng được quyê?n hươ?ng an sinh xaf hội va? ba?o hiê?m xaf hội. Chế độ na?y ba?o đa?m đơ?i sống cu?a ngươ?i dân khi bị thất nghiệp, đau ốm, tật nguyê?n, hậu sa?n, gia? yếu, hay thiếu phương kế sinh nhai do nhưfng hoa?n ca?nh ngoa?i ý muốn (tai nạn, thiên tai v.v...). Chế độ an sinh xaf hội được thiết lập tư?ng bước tu?y theo kha? năng kinh tế ta?i chánh cu?a quốc gia, thông qua nhưfng cố gắng quốc gia va? hợp tác quốc tế phu? hợp với sự tô? chức va? ta?i nguyên cu?a môfi nước.
    18) Quyê?n Ba?o Vệ Gia Đi?nh (Protection of the Family) (điê?u 25 khoa?n 2 TNQTNQ va? điê?u 10 CUKTXHVH)
    Như đaf tri?nh ba?y ơ? trên, gia đi?nh la? một đơn vị tự nhiên va? căn ba?n trong xaf hội nên pha?i được xaf hội va? quốc gia ba?o vệ. Gia đi?nh góp phâ?n quyết định va?o việc giáo dục va? nuôi dươfng tre? em.
    Quốc gia đặc biệt nâng đơf các sa?n phụ va? thiếu nhi. Phụ nưf đi la?m được phép nghi? có tra? lương một thơ?i gian trước va? sau khi sanh. Các thiếu nhi không được la?m các công việc nguy hiê?m hay phương hại đến sức kho?e, đạo lý, hay sự phát triê?n bi?nh thươ?ng cu?a tuô?i tre?. Vi phạm các điê?u na?y sef bị truy tố vê? tội hi?nh sự. Quốc gia pha?i ấn định tuô?i tối thiê?u cho các thiếu nhi tham gia lao động (như trong các nga?nh ho?a xa, quân lực v.v...).
    19) Quyê?n Có Đơ?i Sống Kha? Quan (Right to an Adequate Standard of Living) (điê?u 25 TNQTNQ va? điê?u 11 CUKTXHVH)
    Ai cufng có quyê?n được hươ?ng một mức sống kha? quan cho ba?n thân va? gia đi?nh, nhất la? vê? thức ăn, quâ?n áo, nha? ơ?. Mức sống na?y sef được nâng cao liên tục thông qua các cố gắng quốc gia va? hợp tác quốc tế cufng như các tiến bộ va? phát minh vê? khoa học kyf thuật trong việc sa?n xuất, tô?n trưf va? phân phối thực phâ?m, sự phô? biến các kiến thức vê? dinh dươfng, phát triê?n va? canh tân nông nghiệp v.v... Trên phạm vi vif mô, thế giới pha?i tiến tới sự phân phối công bă?ng va? hợp lý các thực phâ?m giưfa các quốc gia sa?n xuất nông phâ?m va? các quốc gia nhập ca?ng (Tô? chức Lương Nông Quốc Tế đaf được tha?nh lập). Năm 1974 Đại Hội Đô?ng Liên Hiệp Quốc khuyến cáo các quốc gia hội viên tiến tới việc tha?nh lập một "trật tự kinh tế thế giới mới" (new international economic order) đê? la?m gia?m bớt nhưfng bất công va? bất bi?nh đă?ng giưfa các quốc gia tiên tiến (Âu Myf) va? các quốc gia đang phát triê?n (Á Phi). Năm 1977 Đại Hội Đô?ng lại khă?ng định ră?ng: "một trật tự kinh tế thế giới mới la? yếu tố thiết yếu đê? tuyên dương hưfu hiệu nhân quyê?n va? các quyê?n tự do căn ba?n cu?a con ngươ?i".
    20) Quyê?n Y Tế (Right to Health) (điê?u 25 TNQTNQ va? điê?u 12 CUKTXHVH)
    Sức kho?e pha?i được hiê?u la? sức kho?e thân thê? va? sức kho?e tâm thâ?n. Nhiê?u quốc gia Âu Myf đaf tiến tới chế độ y tế miêfn phí. Tô? chức Y Tế Quốc Tế được tha?nh lập đê? thúc đâ?y sự thực thi quyê?n y tế. Trong phạm vi na?y, các quốc gia pha?i tư?ng bước hoạch định nhưfng chương tri?nh chăm sóc sa?n phụ va? ha?i nhi, gia?m bớt ty? lệ tư? vong cu?a tre? sơ sinh va? ba?o vệ sức kho?e cho ha?i nhi, pha?i ca?i thiện môi trươ?ng sinh sống nhất la? trong các khu vực kyf nghệ va? đông dân cư, pha?i ngăn ngư?a va? ba?i trư? các bệnh dịch têf, truyê?n nhiêfm, pha?i cung cấp thuốc men va? chăm sóc các bệnh nhân v.v...
    Như ba? Eleanor Roosevelt, chu? tịch U?y Ban Nhân Quyê?n Liên Hiệp Quốc đâ?u tiên đaf nhận định: "Trên thực chất, nhưfng quyê?n tự do trên toa?n câ?u chi? có ý nghiaf nếu nhưfng quyê?n thiết yếu cu?a con ngươ?i được tôn trọng tại nhưfng nơi nho? bé ngay gâ?n nha?, trong khu phố hay thôn xóm nơi họ cư ngụ, trong trươ?ng học, xươ?ng thợ, đô?ng ruộng hay văn pho?ng. Tại nhưfng nơi na?y, đa?n ông, đa?n ba? va? tre? em đứng lên đo?i Bi?nh Đă?ng, Công Lý va? Phâ?m Giá ngang nhau, không phân biệt ky? thị. Nếu nhưfng quyê?n na?y không có giá trị thực sự tại nhưfng nơi na?y, thi? chúng cufng chă?ng có giá trị gi? ơ? bất cứ nơi na?o khác. Nếu các công dân không đo?i đê? các quyê?n na?y được tôn trọng ngay gâ?n nha? họ, thi? không thê? có tiến bộ nhân quyê?n trên thế giới".
    21) Quyê?n Giáo Dục (Right to Education) (điê?u 26 TNQTNQ va? điê?u 13, 14 CUKTXHVH)
    Ai cufng có quyê?n được hươ?ng giáo dục.
    Giáo dục pha?i nhă?m phát huy nhân cách va? nhân phâ?m, tăng cươ?ng sự tôn trọng nhân quyê?n va? nhưfng quyê?n tự do căn ba?n, cho phép con ngươ?i tham gia sinh hoạt trong một xaf hội tự do, đê? cao ti?nh thông ca?m, bao dung va? hưfu nghị giưfa các quốc gia, các cộng đô?ng sắc tộc hay tôn giáo, đô?ng thơ?i yê?m trợ các nôf lực cu?a Liên Hiệp Quốc trong việc duy tri? hoa? bi?nh thế giới.
    Giáo dục sơ đă?ng có tính cách cươfng bách va? miêfn phí. Các quốc gia pha?i lập các chương tri?nh ha?nh động trong vo?ng 2 năm kê? tư? nga?y Công Ước có hiệu lực đê?, trong một thơ?i gian hợp lý, kiện toa?n chương tri?nh giáo dục sơ đă?ng cươfng bách va? miêfn phí.
    Giáo dục trung đă?ng kê? ca? các nga?nh phô? thông, kyf thuật va? huấn nghệ pha?i được phô? cập va? tiến dâ?n đến miêfn phí.
    Giáo dục cao đă?ng được phô? cập bi?nh đă?ng cho mọi sinh viên, chi? căn cứ va?o kha? năng la?m tiêu chuâ?n nhập học, va? cufng pha?i tiến dâ?n đến miêfn phí.
    Giáo dục tráng niên được khuyến khích va? phô? cập cho nhưfng ngươ?i chưa tốt nghiệp tiê?u học.
    Hệ thống giáo dục các cấp pha?i được tích cực phát triê?n, đô?ng thơ?i ca?i thiện các điê?u kiện gia?ng huấn va? đafi ngộ các nhân viên gia?ng huấn.
    Cha mẹ được quyê?n tự do lựa chọn giáo dục cho các con kê? ca? vê? đạo lý va? tín ngươfng.
    22) Quyê?n Văn Hoá (Right to Culture) (điê?u 27 TNQTNQ va? điê?u 15 CUKTXHVH)
    Các quốc gia hội viên va? kết ước công nhận cho môfi ngươ?i:
    Quyê?n được tham gia va?o đơ?i sống văn hoá.
    Quyê?n được hươ?ng nhưfng lợi ích cu?a nhưfng tiến bộ khoa học kyf thuật.
    Các tác gia? được ba?o vệ nhưfng quyê?n lợi tinh thâ?n va? vật chất phát sinh tư? nhưfng công tri?nh phát minh hay sáng tạo vê? khoa học hay văn học nghệ thuật cu?a họ.
    Các quốc gia pha?i định chế hoá sự ba?o vệ tác quyê?n va? pha?i góp phâ?n va?o việc ba?o tô?n, phát triê?n va? phô? biến các công tri?nh văn hoá va? các tiến bộ khoa học.
    Các quốc gia cam kết tôn trọng quyê?n tự do nghiên cứu khoa học va? sáng tạo văn học nghệ thuật.
  5. 200773

    200773 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    17/08/2003
    Bài viết:
    101
    Đã được thích:
    0

    CÔNG ƯỚC QUỐC TẾ
    VÊ? NHƯfNG QUYÊ?N DÂN DỰ VA? CHÍNH TRỊ (1966)
    lơ?i mơ? đâ?u
    Các Quốc Gia Hội Viên ký kết Công Ước na?y:
    Xét ră?ng, chiếu theo nhưfng nguyên tắc công bố trong Hiến Chương Liên Hiệp Quốc, việc thư?a nhận phâ?m giá bâ?m sinh va? nhưfng quyê?n bi?nh đă?ng va? bất kha? chuyê?n nhượng cu?a tất ca? các phâ?n tư? trong đại gia đi?nh nhân loại la? nê?n móng cu?a tự do, công lý va? hoa? bi?nh thế giới.
    Nhi?n nhận ră?ng nhưfng quyê?n na?y xuất phát tư? phâ?m giá bâ?m sinh cu?a con ngươ?i.
    Nhi?n nhận ră?ng, chiếu theo Tuyên Ngôn Quốc Tế Nhân Quyê?n, lý tươ?ng vê? một con ngươ?i tự do được ha?nh xư? nhưfng quyê?n dân sự va? chính trị cufng như được gia?i phóng kho?i sự sợ hafi va? khốn cu?ng, chi? có thê? đạt được nếu hội đu? nhưfng điê?u kiện thuận tiện đê? con ngươ?i được hươ?ng nhưfng quyê?n dân sự va? chính trị cufng như nhưfng quyê?n kinh tế, xaf hội va? văn hoá.
    Xét ră?ng nghiaf vụ cu?a các quốc gia hội viên theo Hiến Chương Liên Hiệp Quốc la? phát huy sự tôn trọng va? thực thi trên toa?n câ?u nhưfng nhân quyê?n va? nhưfng quyê?n tự do cu?a con ngươ?i.
    Nhận định ră?ng con ngươ?i có nghiaf vụ đối với nhưfng ngươ?i khác cufng như đối với cộng đô?ng, nên có trách nhiệm pha?i phát huy va? tôn trọng nhưfng quyê?n được nhi?n nhận trong Công Ước na?y.
    Đô?ng chấp thuận nhưfng điê?u khoa?n sau đây:
    PHÂ?N I
    Điê?u 1:
    Các dân tộc đê?u có quyê?n tự quyết. Chiếu theo quyê?n na?y, họ được tự do quyết định vê? chế độ chính trị va? tự do theo đuô?i đươ?ng hướng phát triê?n kinh tế, xaf hội va? văn hoá.
    Đê? đạt được mục tiêu na?y, các dân tộc có quyê?n tự do sư? dụng các nguô?n lợi thiên nhiên cu?a mi?nh, miêfn la? không vi phạm nhưfng nghiaf vụ phát sinh tư? sự hợp tác quốc tế vê? kinh tế, đặt căn ba?n trên quyê?n lợi hôf tương va? luật pháp quốc tế. Trong mọi trươ?ng hợp các phương tiện sinh sống cu?a nghiệp đoa?n không thê? bị tước đoạt.
    Các quốc gia hội viên ký kết Công Ước na?y, kê? ca? nhưfng quốc gia có trách nhiệm ba?o hộ hay giám hộ các lafnh thô? khác, pha?i tôn trọng va? xúc tiến việc thực thi quyê?n dân tộc tự quyết chiếu theo các điê?u khoa?n cu?a Hiến Chương Liên Hiệp Quốc.
    PHÂ?N II
    Điê?u 2:
    Các quốc gia hội viên ký kết Công Ước na?y cam kết tôn trọng va? ba?o đa?m thực thi nhưfng quyê?n được nhi?n nhận trong Công Ước cho tất ca? mọi ngươ?i sống trong lafnh thô? va? thuộc thâ?m quyê?n quốc gia, không phân biệt chu?ng tộc, ma?u da, nam nưf, ngôn ngưf, tôn giáo, chính kiến hay quan niệm, nguô?n gốc quốc gia hay xaf hội, ta?i sa?n, do?ng dofi hay bất cứ thân trạng na?o khác.
    Trong trươ?ng hợp nhưfng quyê?n được nhi?n nhận trong Công Ước na?y chưa được quy định tha?nh văn trong luật pháp quốc gia, các quốc gia hội viên ký kết Công Ước cam kết sef ban ha?nh các đạo luật theo thu? tục luật pháp quốc gia va? theo các điê?u khoa?n cu?a Công Ước đê? các quyê?n na?y có hiệu lực.
    Các quốc gia hội viên ký kết Công Ước na?y cam kết:
    Ba?o đa?m cho các nạn nhân quyê?n được đê?n bu? hay đo?i bô?i thươ?ng tho?a đáng khi nhưfng quyê?n tự do cu?a họ bị vi phạm, dâ?u ră?ng ngươ?i vi phạm la? một viên chức chính quyê?n.
    Ba?o đa?m cho các nạn nhân quyê?n được khiếu nại tại các cơ quan tư pháp, ha?nh chánh hay lập pháp quốc gia, hay tại các cơ quan có thâ?m quyê?n va? phát triê?n quyê?n khiếu tố trước toa? án.
    Ba?o đa?m các cơ quan thâ?m quyê?n pha?i thi ha?nh nghiêm chi?nh nhưfng sự đê?n bu? hay bô?i thươ?ng đaf tuyên
    Điê?u 3: Các quốc gia hội viên ký kết Công Ước na?y cam kết ba?o đa?m quyê?n bi?nh đă?ng nam nưf trong việc ha?nh xư? nhưfng quyê?n dân sự va? chính trị ghi trong Công Ước.
    Điê?u 4:
    Trong khi tuyên bố ti?nh trạng khâ?n trương công cộng vi? lý do quốc gia bị đe doạ, Các quốc gia hội viên ký kết Công Ước na?y có thê? ban ha?nh một số biện pháp đi?nh chi? thi ha?nh các nghiaf vụ cu?a quốc gia ấn định trong Công Ước na?y. Tuy nhiên nhưfng biện pháp na?y pha?i có tính cách thật câ?n thiết vi? nhu câ?u cu?a ti?nh thế, va? không vi phạm các nghiaf vụ cu?a quốc gia phát sinh tư? luật pháp quốc tế, va? cufng không được du?ng đê? ky? thị chu?ng tộc, mâ?u da, nam nưf, ngôn ngưf, tôn giáo hay nguô?n gốc xaf hội.
    Trong mọi trươ?ng hợp nhưfng quyê?n dân sự va? chính trị ghi trong các điê?u 6, 7, 8 (khoa?n 1 va? 2), va? trong các điê?u 11, 15, 16, 18 cu?a Công Ước không thê? bị đi?nh chi? thi ha?nh.
    Các quốc gia hội viên ký kết Công Ước na?y pha?i lập tức thông báo qua vị Tô?ng Thư Ký Liên Hiệp Quốc cho các quốc gia hội viên kết ước khác hay biết nhưfng điê?u khoa?n na?o trong Công Ước đaf bị đi?nh chi? thi ha?nh, va? vi? lý do gi?. Ngay sau khi chấm dứt ti?nh trạng khâ?n trương công cộng, họ cufng pha?i thông báo theo thu? tục nói trên.
    Điê?u 5:
    Không một quốc gia, một phe nhóm hay một cá nhân na?o có quyê?n gia?i thích các điê?u khoa?n trong Công Ước na?y đê? cho phép họ hoạt động hay la?m nhưfng ha?nh vi nhă?m tiêu diệt nhưfng quyê?n tự do đaf được Công Ước thư?a nhận, hoặc đê? giới hạn nhưfng quyê?n tự do na?y quá mức ấn định trong Công Ước.
    Các quốc gia hội viên kết ước na?o đaf thư?a nhận một số nhân quyê?n căn ba?n trong luật pháp quốc gia, công ước, quy chế hay tục lệ, sef không được quyê?n giới hạn hay đi?nh chi? thi ha?nh các nhân quyê?n căn ba?n đó, viện cớ ră?ng Công Ước na?y không thư?a nhận nhưfng nhân quyê?n đó, hay chi? thư?a nhận trong một phạm vi hạn hẹp hơn.
    PHÂ?N III
    Điê?u 6:
    Mọi ngươ?i đê?u có quyê?n sống. Đây la? một quyê?n bâ?m sinh được luật pháp ba?o vệ. Không ai có thê? bị tước đoạt quyê?n sống một cách độc đoán.
    Trong các quốc gia chưa bafi bo? hi?nh phạt tư? hi?nh, toa? án chi? được tuyên án tư? hi?nh đối với nhưfng tội hi?nh sự nghiêm trong nhất chiếu theo luật pháp áp dụng trong thơ?i gian phạm pháp va? không trái với nhưfng điê?u khoa?n cu?a Công Ước na?y va? cu?a Công Ước Ngăn Ngư?a va? Trư?ng Phạt Tội Diệt Chu?ng. Hi?nh phạt tư? hi?nh chi? có thê? được thi ha?nh chiếu theo một ba?n án chung thâ?m cu?a một to?a án có thâ?m quyê?n.
    Điê?u luật na?y không cho phép các quốc gia hội viên ký kết Công Ước na?y được gia?i trư? các nghiaf vụ ghi trong Công Ước Ngăn Ngư?a va? Trư?ng Phạt Tội Diệt Chu?ng trong trươ?ng hợp sự ha?nh quyết hay sát nhân cấu tha?nh tội diệt chu?ng.
    Các bị cáo bị tuyên án tư? hi?nh có quyê?n xin ân xá hay ân gia?m hi?nh phạt. Lệnh đại xá, ân xá hay ân gia?m hi?nh phạt có thê? được ban ha?nh trong mọi trươ?ng hợp.
    Án tư? hi?nh không được tuyên đối với các bị cáo chưa đu? 18 tuô?i khi phạm pháp, va? cufng không được thi ha?nh đối với các phụ nưf mang thai.
    Điê?u luật na?y không thê? được viện dâfn đê? tri? hoafn hay ngăn ca?n việc bafi bo? hi?nh phạt tư? hi?nh tại các quốc gia hội viên ký kết Công Ước na?y.
    Điê?u 7: Không ai có thê? bị tra tấn, hoặc pha?i chịu nhưfng hi?nh phạt hay đối xư? ta?n ác, vô nhân đạo, la?m hạ thấp phâ?m giá con ngươ?i. Đặc biệt la?, nếu không có sự ưng thuận tự do cu?a đương sự, không ai có thê? bị du?ng va?o nhưfng cuộc thí nghiệm y học hay khoa học.
    Điê?u 8:
    Không ai có thê? bị bắt la?m nô lệ; chế độ nô lệ va? mọi hi?nh thức buôn bán nô lệ đê?u bị cấm chi?.
    Không ai có thê? bị bắt la?m nô dịch.
    Không ai có thê? bị cươfng bách lao động.
    Khoa?n 3 (a) nói trên không được áp dụng tại các quốc gia trong đó luật pháp cho phép toa? án có thâ?m quyê?n tuyên án tu? khô? sai.
    Trong phạm vi khoa?n na?y, không được coi la? "lao động cươfng bách":
    Ngoa?i trươ?ng hợp nêu ơ? khoa?n (b) trên đây, nhưfng công tác hay dịch vụ ma? các tu? nhân pha?i la?m trong thơ?i gian bị giam giưf chiếu theo một ba?n án hợp pháp cu?a toa? án, hay pha?i la?m trong thơ?i gian được phóng thích có điê?u kiện.
    Nghiaf vụ quân sự, hay nghiaf vụ quốc gia áp dụng cho nhưfng ngươ?i được luật pháp cho miêfn thi ha?nh nghiaf vụ quân sự vi? lý do lương tâm.
    Nghiaf vụ cộng đô?ng trong trươ?ng hợp khâ?n trương hay thiên tai đe doạ đơ?i sống hay sự an lạc cu?a cộng đô?ng.
    Nhưfng nghiaf vụ dân sự thông thươ?ng.
    Điê?u 9:
    Ai cufng có quyê?n tự do thân thê? va? an ninh thân thê?. Không ai có thê? bị bắt giưf hay giam câ?m độc đoán. Không ai có thê? bị tước đoạt tự do thân thê? ngoại trư? nhưfng trươ?ng hợp va? theo nhưfng thu? tục luật định.
    Khi bị bắt giưf, bị cáo pha?i được tức thi? thông báo vê? lý do bắt giưf, va? pha?i được thông báo không chậm trêf vê? tội trạng bị cáo buộc.
    Bị cáo bị bắt giưf hay giam câ?m vê? một tội hi?nh sự pha?i được dâfn gia?i không chậm trêf tới một vị thâ?m phán (hay một viên chức có thâ?m quyê?n tư pháp theo luật), đê? được xét xư? trong một thơ?i hạn hợp lý hay được phóng thích. Theo thông lệ, không nhất thiết pha?i câu lưu bị cáo trước nga?y toa? xư?. Tuy nhiên đê? ba?o đa?m sự hiện diện cu?a bị cáo trong phiên xư? hay trong các giai đoạn thâ?m vấn, va? đê? thi ha?nh ba?n án, nếu câ?n, sự phóng thích tạm bị cáo đo?i ho?i pha?i có ba?o đa?m.
    Nhưfng ngươ?i bị bắt giưf hay giam câ?m đê?u có quyê?n yêu câ?u toa? án thụ lý không chậm trêf vê? tính hợp pháp cu?a sự giam giưf, va? pha?i được phóng thích nếu sự giam giưf được xét la? bất hợp pháp.
    Các nạn nhân trong nhưfng vụ bắt giưf hay giam câ?m bất hợp pháp có quyê?n khiếu tố đo?i bô?i thươ?ng thiệt hại.
    Điê?u 10:
    Nhưfng ngươ?i mất tự do vâfn pha?i được đối xư? nhân đạo va? tôn trọng nhân phâ?m.
    Ngoại trư? nhưfng trươ?ng hợp đặc biệt, các bị cáo chưa được xét xư? pha?i được giam giưf cách biệt với nhưfng ngươ?i đaf can án, va? pha?i được đối xư? theo quy chế cu?a nhưfng ngươ?i không can án.
    Các bị cáo thiếu nhi pha?i được giam giưf cách biệt với ngươ?i lớn va? pha?i được xét xư? trong thơ?i hạn sớm nhất.
    Chế độ lao tu? pha?i đặt trọng tâm va?o việc ca?i huấn tu? nhân, tạo cho họ cơ hội ca?i hoá va? hội nhập va?o đơ?i sống xaf hội. Các thiếu nhi phạm pháp pha?i được giam giưf cách biệt với ngươ?i lớn, va? pha?i được đối xư? tuy? theo tuô?i tác va? ti?nh trạng pháp lý cu?a chúng.
    Điê?u 11: Không ai có thê? bị giam giưf chi? vi? không có kha? năng thi ha?nh một nghiaf vụ khế ước.
    Điê?u 12:
    Nhưfng ngươ?i cư trú hợp pháp trong lafnh thô? một quốc gia đê?u có quyê?n tự do đi lại va? tự do lựa chọn nơi cư trú trong lafnh thô?.
    Mọi ngươ?i đê?u được quyê?n tự do rơ?i kho?i một quốc gia, kê? ca? quốc gia cu?a mi?nh.
    Nhưfng quyê?n tự do ghi trên không thê? bị giới hạn, ngoại trư? nhưfng trươ?ng hợp luật định vi? nhu câ?u ba?o vệ an ninh quốc gia, trật tự công cộng, sức khoe? công cộng, đạo lý, hay nhưfng quyê?n tự do cu?a ngươ?i khác, va? nếu không trái với nhưfng quyê?n tự do khác được thư?a nhận trong Công Ước na?y.
    Không ai có thê? bị tước đoạt quyê?n hô?i hương một cách độc đoán.
    Điê?u 13: Ngoại kiê?u cư trú hợp pháp trong lafnh thô? các quốc gia hội viên ký kết Công Ước na?y chi? có thê? bị trục xuất do một quyết định hợp pháp. Trư? trươ?ng hợp có lý do cươfng thúc vê? an ninh quốc gia, ngươ?i bị trục xuất có quyê?n tri?nh ba?y lý do đê? chống lại quyết định trục xuất, va? có quyê?n nhơ? ngươ?i biện hộ nạp đơn xin tái xét hô? sơ trục xuất tại các cơ quan hay ngươ?i đại diện cơ quan có thâ?m quyê?n.
    Điê?u 14:
    Mọi ngươ?i đê?u bi?nh đă?ng trước toa? án. Mọi ngươ?i đê?u có quyê?n được xét xư? công bă?ng va? công khai bơ?i một toa? án độc lập, vô tư va? có thâ?m quyê?n theo luật, đê? phán xư? vê? nhưfng tội trạng hi?nh sự ma? mi?nh bị cáo buộc hay vê? nhưfng quyê?n lợi va? nghiaf vụ cu?a mi?nh trong các vụ tranh tụng khác. Báo chí va? công chúng có thê? không được tham dự một phâ?n hay toa?n thê? phiên xư?, vi? nhu câ?u đạo lý, trật tự công cộng hay an ninh quốc gia trong một xaf hội dân chu?, hay đê? ba?o vệ đơ?i sống riêng tư cu?a các đương sự tranh tụng, hay, trong nhưfng trươ?ng hợp thật câ?n thiết, khi toa? án quyết định ră?ng xét xư? công khai sef la?m thiệt hại quyê?n lợi cu?a công lý. Tuy nhiên các ba?n án hi?nh sự va? các ba?n án khác pha?i được tuyên đọc công khai trước toa?, ngoại trư? trươ?ng hợp đê? ba?o vệ quyê?n lợi cu?a thiếu nhi hay cu?a gia đi?nh trong nhưfng vụ tranh tụng vê? hôn nhân hay vê? việc giám hộ các con.
    Bị cáo vê? các tội hi?nh sự có quyê?n được suy đoán la? vô tội cho đến khi bị chứng minh la? có tội theo luật.
    Trong các vụ hi?nh sự, tất ca? các bị cáo đê?u được hươ?ng đô?ng đê?u nhưfng ba?o đa?m tối thiê?u sau đây:
    Được tức thi? thông báo tội trạng với đâ?y đu? chi tiết bă?ng ngôn ngưf ma? họ thông hiê?u.
    Quyê?n có đu? thơ?i gian va? phương tiện đê? chuâ?n bị sự biện hộ va? được quyê?n liên lạc với luật sư do mi?nh lựa chọn.
    Được xét xư? mau chóng, không diên tri? quá đáng.
    Được hiện diện trong phiên xư? đê? tự biện hộ hay nhơ? luật sư biện hộ do mi?nh lựa chọn; được thông báo vê? quyê?n na?y trong trươ?ng hợp tự biện hộ; va? được quyê?n có luật sư biện hộ miêfn phí vi? nhu câ?u công lý nếu bị cáo không có phương tiện mướn luật sư.
    Được đối chất với các nhân chứng buộc tội va? được quyê?n đo?i nhân chứng va? chất vấn các nhân chứng gơf tội cho mi?nh, theo cu?ng một thu? tục.
    Được quyê?n có thông dịch viên miêfn phí, nếu bị cáo không nói hay không hiê?u ngôn ngưf cu?a toa?.
    Được quyê?n không khai, đê? kho?i pha?i tự buộc tội mi?nh, hay kho?i pha?i thú nhận tội trạng.
    Trong các vụ án thiếu nhi, thu? tục xét xư? pha?i căn cứ va?o tuô?i tác cu?a bị cáo va? hướng vê? mục tiêu ca?i huấn can phạm.
    Các bị cáo bị tuyên phạt có quyê?n kháng cáo lên toa? trên theo thu? tục luật định.
    Trong trươ?ng hợp bị cáo bị tuyên hi?nh phạt chung thâ?m va? sau na?y ba?n án bị tiêu huy? hay đương sự được ân xá vi? có sự kiện mới phát giác cho biết bị cáo đaf bị phạt oan uô?ng, ngươ?i bị kết án có quyê?n đo?i bô?i thươ?ng thiệt hại theo luật, trư? phi có bă?ng chứng cho biết, sơ? dif sự kiện mới na?y không được phát giác trong thơ?i gian xư? án, một phâ?n hay hoa?n toa?n tại vi? bị cáo.
    Không ai có thê? bị tái thâ?m hay bị tuyên phạt một lâ?n nưfa vê? một tội trạng đaf được toa? án phán xư? chung thâ?m bă?ng cách tuyên phạt hay tha bô?ng, chiếu theo luật pháp va? thu? tục hi?nh sự hiện ha?nh.
  6. 200773

    200773 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    17/08/2003
    Bài viết:
    101
    Đã được thích:
    0
    phần tiếp theo
    ///////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////
    Điê?u 15:
    Không ai có thê? bị kết án vê? một tội hi?nh sự do nhưfng điê?u mi?nh đaf la?m hay không la?m, nếu nhưfng điê?u ấy không cấu tha?nh tội hi?nh sự chiếu theo luật pháp quốc gia hay luật pháp quốc tế áp dụng hô?i đó; ma? cufng không bị tuyên một hi?nh phạt nặng hơn hi?nh phạt được áp dụng trong thơ?i gian phạm pháp. Tuy nhiên bị cáo được quyê?n hươ?ng hi?nh phạt khoan hô?ng hơn chiếu theo luật mới ban ha?nh sau nga?y phạm pháp.
    Điê?u luật na?y không có tác dụng ngăn ca?n việc xét xư? hay tuyên phạt một bị cáo vi? đaf la?m hay không la?m nhưfng ha?nh vi cấu tha?nh tội hi?nh sự chiếu theo nhưfng nguyên tắc luật pháp tô?ng quát được thư?a nhận bơ?i cộng đô?ng các quốc gia trong thơ?i gian đương sự phạm pháp.
    Điê?u 16: Ai cufng có quyê?n được công nhận la? con ngươ?i trước pháp luật bất cứ tại đâu.
    Điê?u 17:
    Không ai có thê? bị xâm phạm trái phép hay độc đoán va?o đơ?i tư, gia đi?nh, nha? ơ?, thư tín, hoặc bị xúc phạm trái phép đến danh dự va? thanh danh.
    Ai cufng có quyê?n được luật pháp ba?o vệ chống lại nhưfng xâm phạm ấy.
    Điê?u 18:
    Ai cufng có quyê?n tự do tư tươ?ng, tự do lương tâm va? tự do tôn giáo. Quyê?n na?y bao gô?m quyê?n tự do theo một tôn giáo hay tín ngươfng va? quyê?n tự do biê?u thị tôn giáo hay tín ngươfng qua sự thơ? phụng, ha?nh đạo, nghi lêf hay gia?ng dạy, hoặc riêng tư hoặc với ngươ?i khác, tại nơi công cộng hay tại nha? riêng.
    Không ai bị cươfng bách tước đoạt quyê?n tự do lựa chọn tôn giáo hay tín ngươfng.
    Quyê?n tự do biê?u thị tôn giáo hay tín ngươfng chi? có thê? bị giới hạn theo luật, vi? nhu câ?u ba?o vệ an toa?n công cộng, trật tự công cộng, sức kho?e công cộng, đạo lý hay nhưfng quyê?n tự do căn ba?n cu?a ngươ?i khác.
    Các quốc gia hội viên ký kết Công Ước na?y cam kết tôn trọng quyê?n cu?a cha mẹ hay ngươ?i giám hộ trong việc giáo dục các con vê? tôn giáo hay đạo lý theo tín ngươfng cu?a họ.
    Điê?u 19:
    Mọi ngươ?i đê?u có quyê?n giưf vưfng quan niệm ma? không bị ai can thiệp.
    Mọi ngươ?i đê?u có quyê?n tự do phát biê?u quan điê?m; quyê?n na?y bao gô?m quyê?n tự do ti?m kiếm, tiếp nhận, va? phô? biến mọi tin tức va? ý kiến bă?ng truyê?n khâ?u, bút tự hay ấn phâ?m, dưới hi?nh thức nghệ thuật, hay bă?ng mọi phương tiện truyê?n thông khác, không kê? biên giới quốc gia.
    Việc ha?nh sư? quyê?n tự do phát biê?u quan điê?m (ghi ơ? khoa?n 2 nói trên) đo?i ho?i đương sự pha?i có nhưfng bô?n phận va? trách nhiệm đặc biệt. Quyê?n na?y chi? có thê? bị giới hạn bơ?i pháp luật vi? nhu câ?u:
    Tôn trọng nhưfng quyê?n tự do va? thanh danh cu?a ngươ?i khác.
    Ba?o vệ an ninh quốc gia, trật tự công cộng, sức kho?e công cộng hay đạo lý.
    Điê?u 20:
    Mọi hi?nh thức tuyên truyê?n, cô? vof chiến tranh pha?i bị luật pháp cấm chi?.
    Mọi hi?nh thức gieo rắc căm hơ?n, xúi giục ky? thị, hiê?m khích, kích thích bạo động giưfa các quốc gia, các chu?ng tộc hay các tôn giáo pha?i bị luật pháp cấm chi?.
    Điê?u 21: Quyê?n hội họp có tính cách hoa? bi?nh pha?i được thư?a nhận. Việc ha?nh xư? quyê?n na?y chi? có thê? bị giới hạn bơ?i luật pháp, vi? các nhu câ?u câ?n thiết trong một xaf hội dân chu? đê? ba?o vệ an ninh quốc gia, an toa?n công cộng, trật tự công cộng, sức kho?e công cộng, đạo lý, hay nhưfng quyê?n tự do cu?a ngươ?i khác.
    Điê?u 22:
    Ai cufng có quyê?n tự do lập hội, kê? ca? quyê?n tha?nh lập va? gia nhập các nghiệp đoa?n đê? ba?o vệ quyê?n lợi cu?a mi?nh.
    Việc ha?nh xư? quyê?n na?y chi? có thê? bị giới hạn bơ?i luật pháp, vi? các nhu câ?u câ?n thiết trong một xaf hội dân chu? đê? ba?o vệ an ninh quốc gia, an toa?n công cộng, trật tự công cộng, sức kho?e công cộng, đạo lý, hay nhưfng quyê?n tự do cu?a ngươ?i khác. Điê?u luật na?y không có tác dụng ngăn cấm việc ban ha?nh các giới hạn luật định liên quan đến sự ha?nh xư? quyê?n tự do lập hội cu?a các giới quân nhân va? ca?nh sát.
    Điê?u luật na?y không có hiệu lực cho phép các quốc gia hội viên ký kết Công Ước Lao Động Quốc Tế năm 1948 vê? Quyê?n Tự Do Lập Hội va? Ba?o Vệ Quyê?n Lập Hội, được ban ha?nh hay áp dụng nhưfng đạo luật có tác dụng vi phạm nhưfng ba?o đa?m vê? nhưfng quyê?n tự do ghi trong Công Ước Lao Động Quốc Tế.
    Điê?u 23:
    Gia đi?nh la? đơn vị tự nhiên va? căn ba?n trong xaf hội va? pha?i được xaf hội va? quốc gia ba?o vệ.
    Thanh niên nam nưf đến tuô?i tha?nh hôn có quyê?n kết hôn va? lập gia đi?nh.
    Hôn thú chi? được tha?nh lập nếu có sự ưng thuận hoa?n toa?n tự do cu?a nhưfng ngươ?i kết hôn.
    Các quốc gia hội viên ký kết Công Ước na?y pha?i ban ha?nh nhưfng biện pháp đê? ba?o đa?m sự bi?nh đă?ng vê? quyê?n lợi va? trách nhiệm cu?a vợ chô?ng khi kết hôn, trong thơ?i gian hôn thú, cufng như khi ly hôn. Trong trươ?ng hợp ly hôn pha?i quy định nhưfng biện pháp ba?o vệ quyê?n lợi cu?a các con.
    Điê?u 24:
    Không phân biệt chu?ng tộc, mâ?u da, nam nưf, ngôn ngưf, tôn giáo, nguô?n gốc quốc gia hay xaf hội, ta?i sa?n hay do?ng dofi, các tre? em, với tư cách vị tha?nh niên, pha?i được gia đi?nh, xaf hội va? quốc gia ba?o vệ.
    Tre? em pha?i được khai sinh ngay sau khi sinh, va? được đặt tên họ.
    Tre? em có quyê?n thu? đắc quốc tịch.
    Điê?u 25:
    Không bị ky? thị (như đaf quy định ơ? điê?u 2) va? không bị giới hạn bất hợp lý, mọi công dân đê?u có quyê?n va? có cơ hội:
    Được tham gia va?o việc điê?u ha?nh chính quyê?n, hoặc trực tiếp hoặc qua nhưfng đại biê?u do mi?nh tự do tuyê?n chọn.
    Được bâ?u cư? va? ứng cư? trong nhưfng cuộc tuyê?n cư? tự do va? công bă?ng theo định ky?, bă?ng phô? thông đâ?u phiếu kín, ba?o đa?m trung thực ý nguyện cu?a cư? tri.
    Được quyê?n bi?nh đă?ng tham gia công vụ trong nước.
    Điê?u 26: Mọi ngươ?i đê?u bi?nh đă?ng trước pháp luật, va? được pháp luật ba?o vệ bi?nh đă?ng không ky? thị. Trên phương diện na?y, luật pháp cấm mọi ky? thị va? ba?o đa?m cho tất ca? mọi ngươ?i quyê?n được ba?o vệ một cách bi?nh đă?ng va? hưfu hiệu chống mọi ky? thị vê? chu?ng tộc, mâ?u da, nam nưf, ngôn ngưf, tôn giáo, chính kiến hay quan niệm, nguô?n gốc quốc gia hay xaf hội, ta?i sa?n, do?ng dofi hay bất cứ thân trạng na?o.
    Điê?u 27: Đối với các cộng đô?ng thiê?u số vê? chu?ng tộc, tôn giáo, hay ngôn ngưf tại các quốc gia hội viên, Công Ước na?y ba?o đa?m cho các tha?nh phâ?n thiê?u số cufng với nhưfng ngươ?i khác trong cộng đô?ng cu?a họ được quyê?n hươ?ng văn hoá riêng, được truyê?n giáo va? ha?nh đạo riêng, va? được sư? dụng ngôn ngưf riêng cu?a họ.
  7. 200773

    200773 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    17/08/2003
    Bài viết:
    101
    Đã được thích:
    0

    CÔNG ƯỚC QUỐC TẾ VÊ? NHƯfNG QUYÊ?N KINH TẾ,
    XAf HỘI VA? VĂN HÓA (1966)
    lơ?i mơ? đâ?u
    Các Quốc Gia Hội Viên ký kết Công Ước na?y:
    Xét ră?ng, chiếu theo nhưfng nguyên tắc công bố trong Hiến Chương Liên Hiệp Quốc, việc thư?a nhận phâ?m giá bâ?m sinh va? nhưfng quyê?n bi?nh đă?ng va? bất kha? chuyê?n nhượng cu?a tất ca? các phâ?n tư? trong đại gia đi?nh nhân loại la? nê?n móng cu?a tự do, công lý va? hoa? bi?nh thế giới.
    Nhi?n nhận ră?ng nhưfng quyê?n na?y xuất phát tư? phâ?m giá bâ?m sinh cu?a con ngươ?i.
    Nhi?n nhận ră?ng, chiếu theo Tuyên Ngôn Quốc Tế Nhân Quyê?n, lý tươ?ng vê? một con ngươ?i tự do được gia?i phóng kho?i sự sợ hafi va? khốn cu?ng, chi? có thê? đạt được nếu hội đu? nhưfng điê?u kiện thuận tiện đê? con ngươ?i được hươ?ng nhưfng quyê?n kinh tế, xaf hội va? văn hoá, cufng như nhưfng quyê?n dân sự va? chính trị.
    Xét ră?ng nghiaf vụ cu?a các quốc gia hội viên theo Hiến Chương Liên Hiệp Quốc la? phát huy sự tôn trọng va? thực thi trên toa?n câ?u nhưfng nhân quyê?n va? nhưfng quyê?n tự do cu?a con ngươ?i.
    Nhận định ră?ng con ngươ?i có nghiaf vụ đối với nhưfng ngươ?i khác cufng như đối với cộng đô?ng, nên có trách nhiệm pha?i phát huy va? tôn trọng nhưfng quyê?n được nhi?n nhận trong Công Ước na?y.
    Đô?ng chấp thuận nhưfng điê?u khoa?n sau đây:
    PHÂ?N I
    Điê?u 1:
    Các dân tộc đê?u có quyê?n tự quyết. Chiếu theo quyê?n na?y, họ được tự do quyết định vê? chế độ chính trị va? tự do theo đuô?i đươ?ng hướng phát triê?n kinh tế, xaf hội va? văn hoá.
    Đê? đạt được mục tiêu na?y, các dân tộc có quyê?n tự do sư? dụng các nguô?n lợi thiên nhiên cu?a mi?nh, miêfn la? không vi phạm nhưfng nghiaf vụ phát sinh tư? sự hợp tác quốc tế vê? kinh tế, đặt căn ba?n trên quyê?n lợi hôf tương va? luật pháp quốc tế. Trong mọi trươ?ng hợp các phương tiện sinh sống cu?a nghiệp đoa?n không thê? bị tước đoạt.
    Các quốc gia hội viên ký kết Công Ước na?y, kê? ca? nhưfng quốc gia có trách nhiệm ba?o hộ hay giám hộ các lafnh thô? khác, pha?i tôn trọng va? xúc tiến việc thực thi quyê?n dân tộc tự quyết chiếu theo các điê?u khoa?n cu?a Hiến Chương Liên Hiệp Quốc.
    PHÂ?N II
    Điê?u 2:
    Các quốc gia hội viên ký kết Công Ước na?y cam kết, sef tự mi?nh va? do sự tương trợ va? hợp tác quốc tế, đặc biệt vê? kinh tế va? kyf thuật, ban ha?nh nhưfng biện pháp tận dụng nhưfng nguô?n lợi quốc gia va?o mục đích thực thi lufy tiến va? đâ?y đu? nhưfng quyê?n được nhi?n nhận trong Công Ước na?y bă?ng nhưfng phương pháp thích nghi, đặc biệt la? bă?ng việc ban ha?nh các đạo luật.
    Các quốc gia hội viên ký kết Công Ước na?y cam kết ba?o đa?m thực thi các quyê?n liệt kê trong Công Ước na?y không phân biệt chu?ng tộc, mâ?u da, nam nưf, ngôn ngưf, tôn giáo, chính kiến hay quan niệm, nguô?n gốc quốc gia hay xaf hội, ta?i sa?n, do?ng dofi hay bất cứ thân trạng na?o khác.
    Trong chiê?u hướng tôn trọng nhân quyê?n va? căn cứ va?o kha? năng kinh tế trong nước, các quốc gia đang phát triê?n có thê? ấn định nhưfng quyê?n kinh tế na?o trong Công Ước na?y sef được ba?o đa?m áp dụng cho nhưfng ngươ?i không có tư cách công dân.
    Điê?u 3:Các quốc gia hội viên ký kết Công Ước na?y cam kết ba?o đa?m quyê?n bi?nh đă?ng nam nưf trong việc ha?nh xư? nhưfng quyê?n kinh tế, xaf hội va? văn hoá liệt kê trong Công Ước na?y.
    Điê?u 4:Các quốc gia hội viên ký kết Công Ước na?y nhi?n nhận ră?ng, vê? việc ha?nh xư? nhưfng quyê?n ghi trong Công Ước, họ chi? có thê? ấn định các giới hạn luật định phu? hợp với ba?n chất cu?a nhưfng quyê?n na?y va? chi? nhă?m mục đích phát huy sự an lạc chung trong một xaf hội dân chu?.
    Điê?u 5:
    Không một quốc gia, một phe nhóm hay một cá nhân na?o có quyê?n gia?i thích các điê?u khoa?n trong Công Ước na?y đê? cho phép họ hoạt động hay la?m nhưfng ha?nh vi nhă?m tiêu diệt nhưfng quyê?n tự do đaf được Công Ước thư?a nhận, hoặc đê? giới hạn nhưfng quyê?n tự do na?y quá mức ấn định trong Công Ước.
    Các quốc gia na?o đaf thư?a nhận một số nhân quyê?n căn ba?n trong luật pháp quốc gia, công ước, quy chế hay tục lệ, sef không được quyê?n giới hạn hay đi?nh chi? thi ha?nh các nhân quyê?n căn ba?n đó, viện cớ ră?ng Công Ước na?y không thư?a nhận nhưfng nhân quyê?n đó, hay chi? thư?a nhận trong một phạm vi hạn hẹp hơn.
    PHÂ?N III
    Điê?u 6:
    Các quốc gia hội viên ký kết Công Ước na?y thư?a nhận cho mọi ngươ?i quyê?n la?m việc va? cam kết sef ban ha?nh nhưfng biện pháp đê? ba?o đa?m quyê?n na?y. Quyê?n la?m việc bao gô?m quyê?n co cơ hội sinh sống nhơ? công việc, quyê?n tự do nhận việc hay lựa chọn việc la?m.
    Các quốc gia hội viên ký kết Công Ước na?y sef ban ha?nh nhưfng biện pháp đê? thực thi đâ?y đu? quyê?n la?m việc, như nhưfng chương tri?nh huấn luyện, hướng dâfn kyf thuật va? hướng nghiệp, nhưfng chính sách va? kyf thuật đê? phát triê?n đê?u đặn vê? kinh tế, xaf hội va? văn hoá, cu?ng sự toa?n dụng nhân công va?o việc sa?n xuất trong điê?u kiện nhưfng quyê?n tự do chính trị va? kinh tế căn ba?n cu?a con ngươ?i được ba?o đa?m.
    Điê?u 7: Các quốc gia hội viên ký kết Công Ước na?y nhi?n nhận cho mọi ngươ?i quyê?n được hươ?ng nhưfng điê?u kiện la?m việc công bă?ng va? thuận lợi, đặc biệt với nhưfng ba?o đa?m sau đây:
    Vê? việc tra? lương cho các công nhân, tối thiê?u pha?i có:
    Tiê?n lương tương xứng va? công bă?ng cho các công việc có giá trị ngang nhau không phân biệt đối xư?. Đặc biệt phụ nưf được ba?o đa?m có nhưfng điê?u kiện la?m việc tương xứng như nam giới, la?m việc ngang nhau được tra? lương ngang nhau.
    Một mức sống xứng đáng cho ba?n thân va? gia đi?nh phu? hợp với nhưfng điê?u khoa?n cu?a Công Ước na?y.
    Có điê?u kiện la?m việc an toa?n va? không hại đến sức khoe?.
    Có cơ hội thăng tiến đô?ng đê?u cho mọi ngươ?i va? chi? căn cứ va?o thâm niên va? kha? năng.
    Có quyê?n nghi? ngơi va? gia?i trí; được ấn định hợp lý số giơ? la?m việc, kê? ca? nhưfng nga?y nghi? định ky? có tra? lương va? nhưfng nga?y nghi? lêf có tra? lương.
    Điê?u 8:
    Các quốc gia hội viên ký kết Công Ước na?y cam kết ba?o đa?m:
    Quyê?n tự do tha?nh lập nghiệp đoa?n va? tham gia nghiệp đoa?n (theo nội quy va? điê?u lệ), đê? ba?o vệ va? gia tăng quyê?n lợi kinh tế va? xaf hội cu?a mi?nh. Sự ha?nh xư? quyê?n na?y chi? có thê? bị giới hạn theo luật, vi? nhu câ?u sinh hoạt trong một xaf hội dân chu? đê? ba?o vệ an ninh quốc gia, trật tự công cộng, hay sự ha?nh xư? quyê?n tự do cu?a ngươ?i khác.
    Quyê?n cu?a các nghiệp đoa?n được kết hợp tha?nh các tô?ng liên đoa?n quốc gia, va? tư? đó tha?nh lập hay gia nhập các tô? chức tô?ng liên đoa?n quốc tế.
    Các nghiệp đoa?n được quyê?n tự do hoạt động va? chi? có thê? bị giới hạn theo luật, vi nhu câ?u sinh hoạt trong một xaf hội dân chu? đê? ba?o vệ an ninh quốc gia, trật tự công cộng, hay sự ha?nh xư? quyê?n tự do cu?a nhưfng ngươ?i khác.
    Quyê?n đi?nh công được ha?nh xư? theo luật quốc gia.
    Điê?u luật na?y không có tác dụng ngăn cấm việc ban ha?nh các giới hạn luật định liên quan đến sự ha?nh xư? nhưfng quyê?n na?y cu?a các giới quân nhân, ca?nh sát va? công chức quốc gia.
    Điê?u luật na?y không có hiệu lực cho phép các quốc gia hội viên ký kết Công Ước Lao Động Quốc Tế năm 1948 vê? Quyê?n Tự do Lập Hội va? Ba?o Vệ Quyê?n Lập Hội được ban ha?nh nhưfng đạo luật có tác dụng vi phạm nhưfng ba?o đa?m ghi trong Công Ước Lao Động Quốc Tế.
    Điê?u 9: Các quốc gia hội viên ký kết Công Ước na?y thư?a nhận quyê?n cu?a mọi ngươ?i được hươ?ng an sinh xaf hội va? ba?o hiê?m xaf hội.
    Điê?u 10: Các quốc gia hội viên ký kết Công Ước na?y nhi?n nhận ră?ng:
    Vi? gia đi?nh la? đơn vị tự nhiên va? căn ba?n trong xaf hội nên pha?i được ba?o vệ va? hôf trợ mạnh mef nhất, đặc biệt trong giai đoạn tha?nh lập va? trong khi thi ha?nh nghiaf vụ chăm sóc va? giáo dục các tre? em. Hôn thú được tha?nh lập do sự ưng thuận tự do cu?a nhưfng ngươ?i kết hôn.
    Xaf hội pha?i đặc biệt giúp đơf các sa?n phụ trong một thơ?i gian hợp lý trước va? sau khi sinh nơ?. Trong thơ?i gian na?y, các ba? mẹ đi la?m được nghi? phép có tra? lương hay được hươ?ng trợ cấp an sinh xaf hội câ?n thiết.
    Quốc gia pha?i ban ha?nh nhưfng biện pháp đặc biệt đê? ba?o vệ va? hôf trợ các tre? em va? thiếu niên không phân biệt ti?nh trạng phụ hệ hay bất cứ thân trạng na?o khác. Tre? em va? thiếu niên pha?i được ba?o vệ chống mọi hi?nh thức bóc lột vê? kinh tế va? xaf hội. Các thiếu niên không được tuyê?n dụng va?o các công việc nguy hiê?m đến đơ?i sống hay phương hại đến đạo lý, sức kho?e hay đến sự phát triê?n bi?nh thươ?ng cu?a tuô?i tre?. Vi phạm điê?u na?y pha?i bị truy tố theo luật. Quốc gia cufng pha?i ấn định số tuô?i tối thiê?u cho các thiếu niên la?m việc lao động có tra? lương. Tuyê?n dụng các thiếu niên dưới tuô?i luật định pha?i bị cấm chi? va? truy tố theo luật.
    Điê?u 11:
    Các quốc gia hội viên ký kết Công Ước na?y thư?a nhận cho mọi ngươ?i quyê?n được hươ?ng một mức sống kha? quan cho ba?n thân va? gia đi?nh, đu? cơm ăn, áo mặc va? nha? ơ?. Mức sống na?y pha?i được nâng cao liên tục. Các quốc gia hội viên kết ước sef ban ha?nh nhưfng biện pháp thích nghi đê? quyê?n na?y được thực hiện, ý thức ră?ng sự hợp tác quốc tế trên căn ba?n tự nguyện giưf vai tro? thiết yếu trong việc na?y.
    Các quốc gia hội viên ký kết Công Ước na?y thư?a nhận cho mọi ngươ?i quyê?n căn ba?n được gia?i thoát kho?i sự đói khô?, va? cam kết sef ban ha?nh nhưfng biện pháp do quốc gia va? do sự hợp tác quốc tế, đê? thực hiện nhưfng chương tri?nh đặc biệt câ?n thiết như:
    Ca?i tiến nhưfng phương pháp sa?n xuất, tô?n trưf va? phân phối thực phâ?m bă?ng cách tận dụng các kiến thức khoa học kyf thuật, phô? biến các kiến thức vê? dinh dươfng, phát triê?n hay canh tân nông nghiệp đê? đạt được năng suất tối đa vê? phát triê?n va? sư? dụng ta?i nguyên thiên nhiên.
    Trên phạm vi toa?n câ?u, pha?i tiến tới sự phân phối công bă?ng va? hợp lý các thực phâ?m trên thế giới tu?y theo kha? năng cu?a các quốc gia xuất ca?ng thực phâ?m va? nhu câ?u cu?a các quốc gia nhập ca?ng thực phâ?m.
    Điê?u 12:
    Các quốc gia hội viên ký kết Công Ước na?y thư?a nhận cho mọi ngươ?i quyê?n được hươ?ng tiêu chuâ?n cao nhất vê? sức kho?e thê? chất va? tâm thâ?n.
    Đê? quyê?n na?y được thực thi đâ?y đu?, các quốc gia hội viên ký kết Công Ước na?y sef ban ha?nh nhưfng biện pháp câ?n thiết sau đây:
    Gia?m bớt ty? lệ tư? vong cu?a thai nhi va? ha?i nhi, ba?o vệ sức kho?e va? sự phát triê?n cu?a tre? em.
    Ca?i thiện nhưfng điê?u kiện vệ sinh trong môi trươ?ng sinh thái va? môi trươ?ng kyf nghệ.
    Ngăn ngư?a, điê?u trị va? kiê?m soát các bệnh dịch, các bệnh đặc biệt tại một địa phương hay tại một loại nghê? nghiệp, cufng như các bệnh khác.
    Tạo điê?u kiện đê? ba?o đa?m việc cung cấp các dịch vụ y tế va? chăm sóc bệnh nhân khi đau yếu.
    Điê?u 13:
    Các quốc gia hội viên ký kết Công Ước na?y thư?a nhận cho mọi ngươ?i quyê?n được hươ?ng giáo dục. Giáo dục pha?i nhă?m phát huy đâ?y đu? nhân cách va? nhân phâ?m, tăng cươ?ng sự tôn trọng nhân quyê?n va? nhưfng quyê?n tự do căn ba?n; cho mọi ngươ?i được thực sự tham gia sinh hoạt trong một xaf hội tự do, đê? cao sự thông ca?m, bao dung va? hưfu nghị giưfa các quốc gia, các cộng đô?ng sắc tộc, chu?ng tộc hay tôn giáo, va? yê?m trợ các hoạt động cu?a Liên Hiệp Quốc trong việc duy tri? hoa? bi?nh.
    Các quốc gia hội viên ký kết Công Ước na?y nhi?n nhận ră?ng, đươ?ng hướng sau đây sef giúp va?o việc thực hiện đâ?y đu? quyê?n giáo dục:
    Giáo dục tiê?u học pha?i có tính cách cươfng bách va? miêfn phí cho tất ca? mọi ngươ?i.
    Giáo dục trung học kê? ca? các nga?nh phô? thông, kyf thuật va? hướng nghiệp pha?i được phô? cập cho tất ca? mọi ngươ?i bă?ng nhưfng phương pháp thích nghi va? đặc biệt pha?i tiến dâ?n đến miêfn phí.
    Giáo dục đại học pha?i được phô? cập bi?nh đă?ng cho mọi sinh viên bă?ng nhưfng phương pháp thích nghi, căn cứ va?o kha? năng, va? đặc biệt pha?i tiến dâ?n đến miêfn phí.
    Giáo dục căn ba?n tráng niên được khuyến khích va? tăng cươ?ng tối đa cho nhưfng ngươ?i chưa tốt nghiệp tiê?u học.
    Hệ thống giáo dục các cấp pha?i được tích cực phát triê?n, hệ thống học bô?ng tu nghiệp pha?i được thiết lập va? điê?u kiện vật chất cu?a các nhân viên gia?ng huấn pha?i được ca?i thiện liên tục.
    Các quốc gia hội viên ký kết Công Ước na?y cam kết tôn trọng quyê?n tự do cu?a phụ huynh học sinh hay ngươ?i giám hộ, được lựa chọn trươ?ng cho con em ngoa?i hệ thống giáo dục công lập, nếu trươ?ng na?y hội đu? nhưfng tiêu chuâ?n giáo dục tối thiê?u do quốc gia ấn định. Các phụ huynh hay ngươ?i giám hộ cufng được quyê?n phụ trách vê? giáo dục tôn giáo va? đạo lý cho con em theo tín ngươfng cu?a họ.
    Điê?u luật na?y không có tác dung can thiệp va?o quyê?n tự do cu?a các cá nhân hay tô? chức trong việc thiết lập va? điê?u ha?nh các định chế giáo dục tư thục với điê?u kiện cu?ng theo đuô?i nhưfng mục tiêu giáo dục nêu ơ? khoa?n 1 điê?u na?y, va? nếu hội đu? tiêu chuâ?n giáo dục tối thiê?u do quốc gia ấn định.
    Điê?u 14: Trong thơ?i gian ký kết hay gia nhập Công Ước na?y, nếu các quốc gia hội viên na?o chưa tô? chức được hệ thống tiê?u học cươfng bách va? miêfn phí trong qua?n hạt quốc gia (hay trong các lafnh thô? ma? họ ba?o hộ hay giám hộ), họ cam kết sef thiết lập trong vo?ng 2 năm một chương tri?nh ha?nh động với đâ?y đu? chi tiết đê? tuâ?n tự ban ha?nh trong một thơ?i gian hợp lý có ghi rof trong chương tri?nh, một hệ thống giáo dục cươfng bách va? miêfn phí cho tất ca? các học sinh tiê?u học
  8. 200773

    200773 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    17/08/2003
    Bài viết:
    101
    Đã được thích:
    0
    phần tiếp theo
    ////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////
    Điê?u 15:
    Các quốc gia hội viên ký kết Công Ước na?y thư?a nhận quyê?n cu?a mọi ngươ?i:
    Được tham gia va?o đơ?i sống văn hoá;
    Được hươ?ng các lợi ích cu?a nhưfng tiến bộ va? sáng chế khoa học.
    Được ba?o vệ nhưfng quyê?n lợi tinh thâ?n va? vật chất phát sinh tư? nhưfng sa?n phâ?m khoa học, văn học hay nghệ thuật cu?a mi?nh.
    Đê? thực thi đâ?y đu? quyê?n na?y, các quốc gia hội viên ký kết Công Ước na?y cam kết sef ban ha?nh nhưfng biện pháp câ?n thiết trong việc ba?o tô?n, phát triê?n va? phô? biến khoa học va? văn hoá.
    Các quốc gia hội viên ký kết Công Ước na?y cam kết tôn trọng quyê?n tự do câ?n thiết cho việc nghiên cứu khoa học va? sáng tạo văn học nghệ thuật.
    Các quốc gia hội viên ký kết Công Ước na?y ghi nhận nhưfng lợi ích trong việc khuyến khích va? phát triê?n nhưfng liên lạc va? hợp tác quốc tế trên lafnh vực khoa học va? văn hoá.
    ////////////////////////////////////////////////////////////////////
    This publication uses Unicode font. Ba`i na`y du`ng pho^ng chu+~ Unicode. [Tie^''ng Anh] NHÂN QUYÊ?N BẬC 1:
    QUYÊ?N TỰ DO THÂN THÊ?
    Một số quyê?n tự do thân thê? được coi la? bất kha? xâm phạm, không thê? bị tước đoạt hay đi?nh chi? thi ha?nh dâ?u có chiến tranh hay khâ?n trương công cộng, như quyê?n sống, quyê?n tự do không bị nô lệ hay nô dịch, không bị tra tấn ha?nh hạ, không bị giam giưf vi? thiếu nợ, quyê?n bi?nh đă?ng trước pháp luật, quyê?n không bị kết án do nhưfng ha?nh động không cấu tha?nh tội hi?nh sự chiếu theo luật pháp quốc gia hay luật pháp quốc tế (trong đó có Luật Quốc Tế Nhân Quyê?n).
    Công Ước Dân Sự Chính Trị chi tiết hóa nhưfng quyê?n tự do thân thê? ghi trong Tuyên Ngôn Quốc Tế Nhân Quyê?n:
    1) Quyê?n Sống (Right to Life) (điê?u 3 TNQTNQ va? điê?u 6 CUDSCT).
    La? quyê?n thiết yếu nhất cu?a con ngươ?i được luật pháp ba?o vệ chống lại mọi ha?nh động sát nhân độc đoán
    Con ngươ?i được ba?o vệ quyê?n sống tư? khi mới thụ thai.
    Chế độ án tư? hi?nh được bafi bo? hay hạn chế tối đa; chống nạn diệt chu?ng tập thê?; không được tuyên án tư? hi?nh đối với các thiếu nhi dưới 18 tuô?i, va? các phụ nưf mang thai. Các bị cáo bị tuyên án tư? hi?nh có quyê?n xin ân xá, ân gia?m hay hoán ca?i hi?nh phạt. Các quốc gia đaf bafi bo? án tư? hi?nh không được tái lập chế độ na?y.
    2) Quyê?n Không Bị Tra Tấn (Freedom from Torture) (điê?u 5 TNQTNQ va? điê?u 7 CUDSCT).
    Quyê?n na?y áp dụng cho mọi ngươ?i, không bị tra tấn vê? thân thê?, không bị ha?nh hạ vê? tinh thâ?n va? tâm trí khi bị bắt giưf. Không bị nhưfng hi?nh phạt ta?n ác, vô nhân đạo la?m tô?n thương nhân phâ?m khi bị kết án va? giam giưf. Hi?nh phạt chi? được áp dụng cho ke? phạm tội, không liên lụy đến gia đi?nh. Các bị cáo chơ? to?a xư? pha?i được đối xư? như nhưfng ngươ?i chưa can án. Hi?nh phạt tước đoạt tự do (phạt tu?) pha?i nhă?m mục đích ca?i hóa đê? tu? nhân có thê? trơ? vê? cuộc sống bi?nh thươ?ng sau khi được tra? tự do.
    3) Quyê?n Không Bị La?m Nô Leä (Freedom from Slavery) (điê?u 4 TNQTNQ, điê?u 8 CUDSCT)
    Không ai có thê? bị bắt la?m nô lệ hay nô dịch. Cấm tô? chức buôn bán phụ nưf va? gái vị tha?nh niên. Không ai bị la?m công việc khô? sai nếu không có án to?a hợp lệ. Trong mọi trươ?ng hợp, công việc khô? sai không được la?m tô?n thương đến phâ?m giá va? phương hại đến kha? năng thê? chất hay tinh thâ?n cu?a tu? nhân. Các tu? nhân chính trị hay tu? nhân lương tâm pha?i được đối xư? nhân đạo, chăm sóc sức kho?e, không bị kết án tu? khô? sai. Các hội ba?o vệ nhân quyê?n quốc tế như Hội Ân Xá Quốc Tế, Hội Quan Sát Á Châu, U?y Ban Luật Gia Quốc Tế, Hội Nhân Quyê?n Quốc Tế v.v... la? nhưfng tô? chức phi chính phu? đứng ra đấu tranh đo?i phóng thích các tu? nhân lương tâm bị giam giưf chi? vi? họ có lập trươ?ng hay tư tươ?ng chống lại chính sách cu?a nha? câ?m quyê?n.
    4) Quyê?n Tự Do Nhân Thân (Right to Personal Liberty) (điê?u 9 TNQTNQ va? điê?u 11, 14 khoa?n 6 CUDSCT)
    Ai cufng có quyê?n tự do nhân thân va? an toa?n thân thê?. Không ai có thê? bị bắt giưf va? giam câ?m độc đoán. Khi bị bắt giưf đê? điê?u tra, bị cáo được quyê?n thông báo lý do hay tội trạng bị trách cứ. Bị cáo pha?i được dâfn gia?i không chậm trêf tới toa? án đê? xét xư? theo luật trong một thơ?i gian hợp lý, hay đê? được toa? án phóng thích vô điê?u kiện, hay được tại ngoại có thế chân. Nhưfng ai bị giam giưf đê?u có quyê?n yêu câ?u toa? án có thâ?m quyê?n xét xư?, đê? yêu câ?u toa? tra? tự do nếu sự bắt giưf được xét la? bất hợp pháp. Các nạn nhân trong nhưfng vụ bắt giưf va? giam câ?m trái phép co quyê?n được chính phu? bô?i thươ?ng thiệt hại. (điê?u 14 khoa?n 6 CUDSCT)
    Không ai có thê? bị câu thúc thân thê? vi? thiếu nợ (điê?u 11 CUDSCT)
    5) Quyê?n Được Xét Xư? Công Bă?ng (Right to a Fair Trial) (điê?u 10, 11 TNQTNQ va? điê?u 14 CUDSCT)
    Mọi ngươ?i đê?u được bi?nh đă?ng trước toa? án, được quyê?n có một toa? án độc lập, vô tư có thâ?m quyê?n xét xư? một cách công bă?ng va? công khai đê? phán định vê? nhưfng quyê?n lợi va? nghiaf vụ cu?a mi?nh, hoặc vê? nhưfng tội trạng ma? mi?nh bị trách cứ vê? mặt hi?nh sự. Bị cáo vê? các tội hi?nh sự có quyê?n được suy đoán la? vô tội cho đến khi bị chứng minh la? có tội theo luật. (điê?u 11 TNQTNQ, điê?u 14 khoa?n 2 CUDSCT)
    Trong vụ tranh tụng, mọi ngươ?i đê?u được hươ?ng nhưfng ba?o đa?m sau đây vê? quyê?n biện hộ:
    Được quyê?n có thông dịch viên miêfn phí do toa? án cung cấp nếu bị cáo không hiê?u tiếng va? danh tư? cu?a toa? án.
    Quyê?n được thông báo tội trạng với đâ?y đu? chi tiết trước khi toa? mơ? cuộc điê?u tra va? thâ?m vấn.
    Quyê?n có đu? thơ?i gian va? phương tiện đê? chuâ?n bị sự biện hộ trước toa?.
    Quyê?n tự biện hộ hay nhơ? luật sư do mi?nh lựa chọn đê? biện hộ cho mi?nh va? được quyê?n tự do tiếp xúc với luật sư.
    Quyê?n được có luật sư biện hộ la? một quyê?n bất kha? chuyê?n nhượng, luật sư được chi? định miêfn phí trong trươ?ng hợp bị can không tự biện hộ va? không có kha? năng muớn luật sư.
    Quyê?n đối chất với nhân chứng trước toa?, được đo?i nhân chứng ra hâ?u toa? kê? ca? các chuyên viên đê? la?m sáng to? các sự kiện hô? sơ.
    Quyê?n giưf im lặng không pha?i khai đê? kho?i tự buộc tội mi?nh, quyê?n không bị cươfng bách nhận tội. Sự nhận tội chi? có giá trị nếu không bị cươfng bách hay hăm doạ.
    Quyê?n được chống án lên toa? trên nếu bị xác nhận tội trạng; khi được toa? tuyên phán la? vô tội pha?i được phóng thích ngay va? không thê? bị truy tố lâ?n thứ hai cufng vê? tội na?y.
    Cuộc thâ?m vấn va? tranh luận trước toa? pha?i diêfn ra công khai với sự tham dự cu?a báo chí va? công chúng.
    6) Quyê?n Được Toa? Án Ba?o Vệ (Right to Judicial Protection) (điê?u 8 TNQTNQ va? điê?u 2 khoa?n 3 CUDSCT)
    Đê? chống lại các ha?nh vi độc đoán trái phép cu?a các nhân viên công quyê?n la?m thiệt hại quyê?n lợi hay vi phạm nhân quyê?n, mọi ngươ?i đê?u có quyê?n khiếu tố trước toa? án đê? đo?i nhưfng biện pháp đê?n bu? hưfu hiệu (effective remedy), như hu?y bo? một quyết định ha?nh chánh, tuyên bố một đạo luật vi hiến, truyê?n phóng thích bị cáo vi? bị giam giưf trái phép, hay buộc chính phu? bô?i thươ?ng thiệt hại cho nạn nhân v.v...
    Các quốc gia kết ước cam kết sef tô? chức hệ thống tư pháp hưfu hiệu đê? có thê? cung cấp cho mọi ngươ?i quyê?n khiếu tố trước toa? án có thâ?m quyê?n hâ?u bênh vực các quyê?n tự do cu?a con ngươ?i được luật pháp quốc tế nhân quyê?n ba?o vệ. Nhưfng biện pháp bô?i thươ?ng thiệt hại do toa? tuyên án pha?i được thực sự thi ha?nh.
    7) Quyê?n Được Luật Pháp Ba?o Vệ (Right to Legal Protection) (điê?u 11 khoa?n 2 TNQTNQ va? điê?u 15 CUDSCT)
    Không ai có thê? bị kết án vê? một tội hi?nh sự do nhưfng ha?nh động không cấu tha?nh tội hi?nh sự chiếu theo luật pháp quốc gia hay luật pháp quốc tế, luật pháp quốc tế được hiê?u la? nhưfng nguyên tắc tô?ng quát cu?a hi?nh luật được công nhận bơ?i cộng đô?ng các quốc gia (văn minh)
    Không ai pha?i chịu hi?nh phạt nặng hơn hi?nh phạt dự liệu bơ?i luật áp dụng trong thơ?i gian phạm pháp. Tuy nhiên bị cáo có thê? được hươ?ng hi?nh phạt nhẹ hơn chiếu theo các điê?u khoa?n cu?a luật mới ban ha?nh.
    8) Quyê?n Được Coi La? Con Ngươ?i Có Tư Cách Pháp Nhân Trước Pháp Luật Va? Được Bi?nh Đă?ng Trước Pháp Luật (Right to Juridical Personality and Right to Equal Protection) (điê?u 6, 7 TNQTNQ, điê?u 16, 26 CUDSCT)
    Nhân quyê?n quan trọng hơn hết la? quyê?n được công nhận tại bất cứ ơ? đâu, la? một con ngươ?i có tư cách pháp nhân trước pháp luật va? được pháp luật đối xư? bi?nh đă?ng (dâ?u la? công dân hay không công dân, dâ?u có chính kiến khác biệt với chính sách cu?a nha? câ?m quyê?n v.v...)
    ////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////
    Đây là hiến chương nhân quyền của LHQ , những điều luật căn bản trên đây ,phải được tôn trọng và thực thi ở bất cứ quốc gia nào mà ký kết vào bản hiến chương này , Việt nam có ký kết vào bản hiến chương này nên tất cả những điều luật trên đây đều có hiệu lực cho bất cứ công dân Việt nam.

  9. namoadiaphat

    namoadiaphat Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    23/01/2003
    Bài viết:
    1.093
    Đã được thích:
    0
    Kevin có 2 câu hỏi để thảo luận :
    1-Nguồn gốc của ý tưởng Nhân quyền
    2-Áp đặt nhân quyền cho một quốc gia có làm ảnh hường đến nội bộ nuớc đó hay không ? Văn hóa + Chính trị v.v.v
    hi hi hi anh bạn này hình như là thành viên không thể thiếucủa Box Thảo luận thì phải, đây là KHPL anh ui, dù sao cũng cảm ơn anh nhiều về tài liệu Hiến Chương LHQ , nếu bác có Hiệp định Péc- nơ thì vui lòng pót lên luôn 1 thể , để anh em tham khảo với,
    Được kevinmitknick sửa chữa / chuyển vào 12:55 ngày 10/09/2004

Chia sẻ trang này