1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Học 35 từ vựng tiếng Nhật thông dụng trong các công ty Nhật Bản

Chủ đề trong 'Tìm bạn/thày/lớp học ngoại ngữ' bởi Diephn, 26/06/2017.

  1. 0 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 0)
  1. Diephn

    Diephn Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    22/06/2016
    Bài viết:
    71
    Đã được thích:
    0
    Các bạn đang làm việc hoặc có ý định xin việc tại công ty Nhật thường gặp nhiều khó khăn về những từ chuyên môn về ngành nghề,gây ảnh hưởng tới hiệu quả công việc. Để hòa nhập tốt với công việc, các bạn nên trang bị sẵn cho mình những từ vựng chuyên ngành cần thiết nhé!

    Hãy cùng Trung Tâm Nhật Ngữ Kosei tìm hiểu những từ vựng chuyên ngành khi làm việc trong công ty Nhật nào!

    Từ vựng tiếng Nhật trong công ty
    1. 会社 (かいしゃ) : Công ty
    2. 会社員 (かいしゃいん): Nhân viên văn phòng
    3. 株式会社 (かぶしきがいしゃ): Công ty cổ phần
    4. 有限会社 (ゆうげんがいしゃ): Công ty trách nhiệm hữu hạn
    5. 企業 (きぎょう): Doanh nghiệp
    6. 大手企業 (おおてきぎょう): Doanh nghiệp hàng đầu
    7. 中小企業 (ちゅうしょうきぎょう): Doanh nghiệp vừa và nhỏ
    8. 営業部 (えいぎょうぶ) : Bộ phận bán hàng
    9. 開発部 (かいはつぶ): Bộ phận phát triển
    10. 人事部 (じんじぶ): Cán bộ
    11. 総務部 (そうむぶ): Bộ tổng vụ
    12. 事務所 (じむしょ): Văn phòng
    13. 事務員 (じむいん): Văn phòng thư ký
    14. 従業員 (じゅうぎょういん): Nhân viên / Công nhân
    15. 社長 (しゃちょう): Chủ tịch Công ty
    16. 副社長 (ふくしゃちょう): Phó Chủ tịch
    17. 部長 (ぶちょう): Trưởng phòng
    18. 課長 (かちょう): Nhóm trưởng
    19. 係長 (かかりちょう) : Thư kí chính
    20. 専務 (せんむ): Giám đốc điều hành
    21. 総支配人(そうしはいにん): Tổng Giám đốc
    22. 取締役 (とりしまりやく): Giám đốc Công ty
    23. 上司 (じょうし): Cấp trên
    24. 部下 (ぶか): Cấp dưới
    25. 派遣会社 (はけんがいしゃ): Cơ quan lao động tạm thời
    26. 派遣社員 (はけんしゃいん): Công nhân tạm thời
    27. 同僚 (どうりょう): Đồng nghiệp
    28. 判子 (はんこ): Con dấu
    29. 印鑑 (いんかん): Con dấu
    30. 企画書 (きかくしょ): Đề xuất dự án
    31. 受付 (うけつけ): Khu vực tiếp tân
    32. 名刺 (めいし): Danh thiếp
    33. 辞表 (じひょう): Thư từ chức
    34. 御中 (おんちゅう): Phát biểu của công ty khác ở đầuthư
    35. 敬具 (けいぐ): Trân trọng (Được sử dụng ở cuối thư)
    >> Không cần trình độ tiếng Nhật quá cao siêu, bạn vẫn có thể giao tiếp tiếng Nhật trong công ty cực lưu loát với hơn 15 mẫu câu giao tiếp tiếng nhật chủ đề công việc .

    ————————————
    TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT KOSEI

    Đăng kí tư vấn và trải nghiệm khóa học tại link: https://goo.gl/agSFfm
    Cơ sở 1: Số 11 Nguyễn Viết Xuân, Thanh Xuân, Hà Nội
    Cơ sở 2: Số 3 – Ngõ 6, Phố Đặng Thùy Trâm, Đường Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội
    Facebook.com/Nhatngukosei
    Email: nhatngukosei@gmail.com
    Hotline: 0966 026 133 – 046 6868 362

Chia sẻ trang này