1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Học (đoán) từ vựng mới qua tiền tố, hậu tố, và các dạng kết hợp

Chủ đề trong 'Anh (English Club)' bởi nktvnvn, 01/04/2004.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. GL1600

    GL1600 Thành viên tích cực

    Tham gia ngày:
    20/02/2006
    Bài viết:
    758
    Đã được thích:
    15
    Bài của bác REPTILE ( gọi theo avatar của bác) rất bổ ích. Em voted 5*
  2. nktvnvn

    nktvnvn Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    29/10/2003
    Bài viết:
    916
    Đã được thích:
    0
    -ly1. Cách dùng thông dụng: tạo trạng từ từ tính từ.- Chú ý: từ tận cùng là -IC thì thêm -AL trước khi thêm -LY (vd: automatic -> automatically)- VD: gặp rất nhiều rồi, không cần ví dụ nữa.
    2. Tạo tính từ có nghĩa "như là" hoặc "có đặc điểm của" danh từ mà nó kết hợp.- VD: friendly (thân thiện), manly (có tính đàn ông), costly (tốn kém), earthly (trần thế, trần tục), brotherly (như là anh em), sickly (quặt quẹo, hay bệnh), worldly (trần tục, vật chất), orderly (có trật tự)
    3. Với danh từ chỉ thời gian -> tính từ chỉ tần suất- VD: daily (hàng ngày), hourly (hàng giờ; [trả tiền công]theo giờ), weekly (hàng tuần), monthly (hàng tháng)
     
    macro-- "lớn, vĩ đại"- VD: macroeconomics (kinh tế vĩ mô), macrocosm (vũ trụ, thế giới vĩ mô), macro-graph (biểu đồ có tỉ lệ lớn), macro-structure (kiến trúc vĩ mô)
    mal-- Chỉ sự "tệ hại, không hoàn hảo"- Vd: maladministration (sự quản lý yếu kém), malnutrition (sự suy dinh dưỡng), maltreatment (sự ngược đãi, bạc đãi), malpractice (sự bất cẩn, hành động bất chính), malodorous (hôi, nặng mùi), malfunction (không hoạt động đúng), maldistribution (sự phân phối không đều)
    -mania- Chỉ "chứng bệnh mong muốn mãnh liệt" cái gì đó- VD: egomania (chứng tự tôn), monomania (chứng độc tưởng), megalomania (bệnh vĩ cuồng, hoang tưởng, tự đại)
    -mate- Với danh từ --> danh từ mới chỉ ý "bạn cùng", "người cùng chia sẻ"- VD: classmate (bạn cùng lớp), schoolmate (bạn cùng trường), team-mate (bạn đồng đội), roommate (bạn cùng phòng), _ _ _ _-mate (người ở chung lều), _ _ _ _mate (bạn cùng căn hộ)
    matri-- "phụ nữ", "mẹ"- VD: matriarch (nữ gia trưởng), matricide (tội giết mẹ), maternal (thuộc về mẹ, vd: maternal grandmother = bà ngoại)
    mega-- Trong danh từ có nghĩa "cực kỳ lớn"; với đơn vị đo lường = 1 triệu lần đơn vị đó- VD: mega-bid (dự thầu lớn), megaloss (sự mất số tiền lớn), mega-production (sự sản xuất trên quy mô lớn), megahertz (= 1.000.000 hertz), megabyte
    -ment- Tạo danh từ từ động từ- VD: abandonment (sự bỏ rơi, từ bỏ), accomplishment (sự hoàn thành), agreement (sự thỏa ước, hiệp định), amusement (sự tiêu khiển, giải trí), improvement (sự cải thiện)
    -meter- Với đơn vị đo lường hoặc một đặc tính  -> thiết bị đo lường đơn vị hoặc đặc tính đó- VD: thermometer (nhiệt kế), voltmeter (vôn kế), ammeter (ampe kế), speedometer (đồng hồ đo tốc độ xe), hydrometer (máy đo tỷ trọng chất lỏng), altimeter (thiết bị đo độ cao)
    micro-- "rất nhỏ", trái nghĩa với macro-; kết hợp với đơn vị đo lường --> 1 phần triệu đơn vị đó.- VD: microeconomics (kinh tế học vi mô), microelectronics (vi điện tử), microbiology (vi sinh vật học), microscope (kính hiển vi), microsecond (= 1 phần triệu giây)
    mid-- "ở giữa" (thời gian, vị trí, hoặc hành động)- midsummer (giữa hè), mid-1920s (giữa thập niên 1920), midnight (nửa đêm), midday (giữa ngày), midterm (giữa khóa học), midpoint (điểm ở giữa), mid-air (giữa không trung), mid-ocean (giữa đại dương), mid-flight (giữa chuyến bay). Don''''''''t stop me in mid-sentence (= để tôi nói hết đã!)
    -minded1. Với tính từ -> tính từ mới mang nghĩa "có đầu óc" mà danh từ gốc mô tả- VD: narrow-minded (hẹp hòi, nhỏ nhen), strong-minded (kiên quyết), absent-minded (đãng trí), like-minded (có cùng tư tưởng), liberal-minded (phóng khoáng)
    2. Với danh từ -> tính từ chỉ ý "quan tâm đến" danh từ gốc- VD: career-minded (có đầu óc nghề nghiệp), community-minded (quan tâm đến cộng đồng), future-minded (biết lo cho tương lai), peace-minded (yêu thích hòa bình)
    mini-- "nhỏ"- VD: rất thông dụng, nên không cần ví dụ
    mis-- "sai", "lầm"- VD: misunderstand (hiểu lầm), misquote (trích dẫn sai), misinformation (thông tin sai), mismanage (quản lý sai), misjudgement (sự đánh giá sai), misbehave (cư xử sai), misuse (dùng sai), misplace (= bỏ cái gì đó ở đâu rồi tìm lại không thấy), misfortune (rủi ro), misconception (khái niệm sai lầm), mislead (làm sai lệch [cách suy nghĩ])
    -monger- Với danh từ -> người buôn bán- VD: warmonger (kẻ hiếu chiến [xem chiến tranh như 1 cách kiếm lợi]), rumourmonger (kẻ hay đồn đại), fishmonger (người bán cá), ironmonger (người buôn đồ sắt)
    mono-- "độc", "đơn"- VD: monocycle (xe đạp 1 bánh), monosyllabic (đơn âm tiết), monologue (độc thoại), monotone (đơn điệu), monoxide ([Hóa] mônôxít)
    -most- Với danh từ -> tính từ chỉ sự tận cùng- VD: innermost (phía trong cùng), topmost (phía trên cùng), rightmost (tuốt về phía bên phải), bottommost (phía dưới cùng), outermost (phía ngoài cùng), southernmost (về phía cực nam), hindmost (phía sau cùng)
    multi-- "nhiều"- VD: multi-national corporation (tập đoàn đa quốc gia), multicultural (đa văn hóa), multimedia (đa phương tiện), multi-screen (nhiều màn ảnh), multilateral (đa phương), multi-level (nhiều mức độ)
    near-- "gần", "gần như"- VD: near-black (gần như đen hoàn toàn), near-accident (tai nạn suýt xảy ra, vd: that was a near-accident [= suýt nữa là bị tai nạn rồi!]), near-identical (gần như tương tự), near-perfect (gần như hoàn hảo), near-CD sound quality (chất lượng âm thanh gần như là trên đĩa CD)
    neo-- "mới"- VD: neo-natal (sơ sinh), neo-colonialist (chủ nghĩa thực dân mới), neo-Marxist (theo chủ nghĩa Mác mới), neo-bourgeoisie (thuộc về giai cấp tư sản mới)
    -ness- Tạo danh từ từ tính từ (thường là tính từ chỉ tâm trạng, trạng thái)- VD: happiness, loneliness, madness, sadness, sickness, tiredness, situatedness
    neuro-- "thần kinh"- VD: neuralgia (chứng đau thần kinh), neurosurgeon (nhà giải phẫu thần kinh), neurology (khoa thần kinh), neurectomy (phẫu thuật cắt dây thần kinh), neuron (tế bào thần kinh)
    non-- "không" (phủ định từ kết hợp)- VD: non-academic (không mang tính học thuật), non-stop (không ngừng), non-profit (phi lợi nhuận), non-smoker (người không hút thuốc), non-drinker (người không uống rượu), non-resident (không phải người cư trú)
    octa-, octo-- "tám"- VD: octagon (hình tám cạnh, bát giác), octave ([Nhạc] quãng tám), octahedron (hình tám mặt)
    off-- "bên ngoài", "không đúng"- VD: off-campus life (cuộc sống ngoài khuôn viên trường), off-center (ngoài trung tâm), off-court (bên ngoài tòa), off-field (ngoài lĩnh vực), offshore (ngoài khơi), off-season (không đúng mùa [như Du lịch]), off-topic (ngoài lề, không đúng chủ đề)
    -off- Tạo tính từ từ trạng từ chỉ mức độ khá giả về tiền bạc- VD: well-off (giàu có), better-off (hạnh phúc hơn, có nhiều tiền), badly-off (nghèo nàn), comfortably-off (sung túc)
    -oid- "giống như"- VD: humanoid (giống người), cuboid (có dạng hình hộp), spheroid (như hình cầu), sinusoidal graph (biểu đồ có dạng hình sin)
    -ology- Có trong từ chỉ ngành học hoặc hệ thống tư tưởng.- VD: anthropology (nhân chủng học), geology (địa chất học), ecology (sinh thái học), pathology (bệnh lý học), biology (sinh học), psychology (tâm lý học), sociology (xã hội học), ideology (hệ tư tưởng), thobiology ("thô bỉ" học - [từ này chế, đừng bắt chước])
    omni-- "tất cả", "toàn bộ"- VD: omnipresent (có mặt khắp nơi), omnivore (động vật ăn tạp)
    once-- Với tính từ --> tính từ mới: "đã từng"- VD: once-forgotten (đã từng bị quên lãng), once-famous (đã từng nổi tiếng), once-common (đã từng phổ biến)
    -or- Với động từ --> danh từ mới chỉ người hoặc thiết bị thực hiện hành động- VD: actor (diễn viên), commentator (bình luận viên), director (đạo diễn), e***or (chủ bút), instructor (giảng viên), visitor (khách thăm), calculator (máy tính), compressor (máy nén), refrigerator (tủ lạnh), reactor (lò phản ứng), elevator (thang máy), detector (máy dò)
    -osis- Có trong các từ chỉ bệnh tật- VD: cirrhosis (bệnh xơ gan), tuberculosis (lao phổi), neurosis (chứng loạn thần kinh chức năng)
    -ous- Tạo tính từ từ danh từ- VD: adventurous (phiêu lưu, thích mạo hiểm), anxious (lo âu), cautious (thận trọng), continuous (liên tục), courageous (can đảm), spacious (rộng rãi)
    out-- Cách dùng thông dụng nhất là kết hợp với động từ (thường là nội động từ, tức là những động từ không cần tân ngữ như LIVE, JUMP, YELL, v.v.) để tạo NGOẠI ĐỘNG TỪ (động từ cần tân ngữ, như EAT, SEE, HEAR, v.v.) chỉ ý "vượt trội hơn"- VD: outgrow (phát triển nhanh hơn), outjump (nhảy xa hơn), outrun (chạy nhanh hơn), outlive (sống lâu hơn, vd: she outlived him by one year = bà ấy sống lâu hơn ông ấy một năm.), outfox (gian xảo hơn - ở đây kết hợp với danh từ), outdo (làm tốt hơn), out-perform (biểu diễn hay hơn), out-yell (la to hơn).
    over-- Kết hợp với hầu hết các từ loại (thường là động từ) chỉ ý "quá mức cần thiết". Trái nghĩa là under-- VD: overeat (ăn quá nhiều), over-cautious (thận trọng quá mức), over-confident (quá tự tin), overcook (nấu quá chín), overheat (làm quá nóng), oversleep (ngủ quên), overdose (sự quá liều), overwork (làm việc quá sức), overestimate (đánh giá quá cao, ước lượng quá cao)------
     
    Hâm mộ diễn viên ***g tiếng của Fafilm VN? Vào đây: www.longtieng.info.
    Được nktvnvn sửa chữa / chuyển vào 13:45 ngày 18/10/2006
  3. Poor_Viet

    Poor_Viet Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    19/09/2006
    Bài viết:
    441
    Đã được thích:
    0
    A good point. Thank u 4 ur sharing.
    A 5-star vote for u. Plz keep sharing interesting things.
  4. bluesky84511

    bluesky84511 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    22/10/2006
    Bài viết:
    1
    Đã được thích:
    0
    Còn có mấy cái nữa nè:
    multi-nhiều
    Vd:multinational(đa quốc gia)..
    semi-1/2
    Vd:seminomadic(bán du mục),semi-final(rất hay gặp khi xem đá banh)
    inter-giữa
    Vd:international,intercity....
  5. Poor_Viet

    Poor_Viet Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    19/09/2006
    Bài viết:
    441
    Đã được thích:
    0
    U can find multi-, semi- n inter- somewhere on p1-p2.
    Maybe the following prefixes are [not found]
    mono-
    im/in/un/ir ~=~ dis/a (mentioned)
  6. thinhndnd

    thinhndnd Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    29/10/2006
    Bài viết:
    1.766
    Đã được thích:
    0
    Post nốt đi nktvnvn ơi. Mới đến " over- " mà. Bài biết của bác hay quá. 5* cho bác
  7. nghick

    nghick Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    17/11/2006
    Bài viết:
    15
    Đã được thích:
    0
    Bác nktvnvn đúng là người tốt, thật đáng quý
  8. nktvnvn

    nktvnvn Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    29/10/2003
    Bài viết:
    916
    Đã được thích:
    0
    pan-
    1. "xuyên suốt, bao gồm tất cả"
    - VD: pan-African (liên Phi Châu), pan-continental (liên lục địa), pan-national (liên quốc gia)
    2. "tất cả, toàn bộ"
    - VD: panacea (thuốc trị bách bệnh), panorama (toàn cảnh), pandemic (dịch bệnh)
    para-
    1. "giống nhưng không chính thức"
    - VD: paramedic (nhân viên y tế [không phải bác sĩ hay y tá]), paramilitary (lực lượng bán quân sự [không phải quân đội chính quy]), para-professional (bán chuyên nghiệp), paratyphoid (bệnh cận thương hàn)
    2. "khác lạ"
    - VD: paranormal (siêu hình), paradox (nghịch lý)
    3. liên quan tới "nhảy dù"
    - VD: parachute (dù máy bay), paragliding (môn lướt dù), paratrooper (lính nhảy dù)
    penta-
    - "năm, có năm phần"
    - VD: pentagon (ngũ giác), pentameter (câu thơ ngữ âm bộ [có 5 âm được nhấn]), pentagram (hình ngôi sao có năm điểm - http://en.wikipedia.org/wiki/Pentagram ), pentangle (như pentagram), pentathlon (cuộc thi điền kinh năm môn phối hợp) -> tương tự: biathlon (2 môn), decathlon (10 môn), heptathlon (7 môn), triathlon (3 môn)
    -phile
    - với danh từ tạo danh từ: "người yêu thích" danh từ gốc
    - VD: audiophile (dân ghiền nhạc [= coi trọng chất lượng nhạc]), bibliophile (người yêu sách vở), Anglophile (người yêu nước Anh), Europhile (người yêu Châu Âu)
    -phobia
    - "chứng sợ/ghét"
    - VD: agoraphobia (chứng sợ chỗ đông đúc), claustrophobia (chứng sợ hãi sự ngột ngạt, gò bó [như sợ bị nhốt, v.v.]), homophobia (chứng sợ/ghét người đồng tính), hydrophobia (chứng sợ nước), xenophobia (chứng bài ngoại [sợ hoặc ghét người nước ngoài])
    phon(o)-
    - "âm thanh"
    - VD: phonology (âm vị học), phonetics (ngữ âm), phoneme (âm vị), phonograph (máy hát đĩa dùng kim)
    photo-
    - "ánh sáng"
    - VD: photosynthesis (quang hợp), photograph (tấm hình chụp), photochemical (quang hóa), photosensitive (nhạy với ánh sáng)
    poly-
    - "nhiều"
    - VD: polylingual (đa ngữ; biết nhiều thứ tiếng), polynominal ([Toán] đa thức), polytechnic (bách khoa), polytheism (chủ nghĩa đa thần), polyhedron (khối đa diện), polygon (hình đa giác)
    post-
    - "sau"
    - VD: post-Iraq reconstruction (sự tái thiết hậu Iraq), post-liberation (sau giải phóng), post-renaissance (sau thời kỳ Phục hưng), post-natal (hậu sản), post-Freudian (sau thời Freud), post-1960''''s society (xã hội sau thập niên 60), post-WTO Vietnam (Việt Nam thời kỳ hậu WTO)
    pre-
    - trái nghĩa với "post-"
    1. "trước"
    - VD: pre-adolescent (trước tuổi thành niên), pre-birth (trước thời kỳ sinh sản), pre-marital *** (******** trước hôn nhân), prenatal (tiền sản; trước khi sinh), pre-school education (giáo dục trước tuổi đi học), pre-match commentaries (những lời bình luận trước trận đấu)
    2. với động từ tạo động từ: "làm trước"
    - VD: preview (xem trước), predetermine (tiền định), prejudge (đánh giá trước, xem xét trước [mặc dù khi chưa có đủ thông tin])
    3. (cách dùng thông dụng) với quá khứ phân từ tạo tính từ: "đã được làm trước"
    - VD: pre-recorded (đã được thu âm trước), pre-paid phone service (dịch vụ điện thoại trả trước), pre-booked room (phòng đã đặt trước), pre-cooked sausage (xúc xích đã được nấu trước).
    pro-
    - với danh từ tạo tính từ: "ủng hộ"
    - VD: pro-church (ủng hộ giáo hội), pro-life (ủng hộ sự sống [phản đối án tử hình chẳng hạn]), pro-nationalist (ủng hộ độc lập quốc gia), pro-feminist (ủng hộ sự bình quyền cho phụ nữ), pro-democracy (ủng hộ nền dân chủ).
    -proof
    - với danh từ tạo tính từ: "chống lại" danh từ gốc
    - VD: bulletproof car (xe hơi chống đạn), waterproof raincoat (áo mưa không thấm nước), foolproof instructions (chỉ dẫn dễ hiểu, dễ sử dụng [người khờ cũng làm được]), leakproof (chống rò rỉ), soundproof room (phòng cách âm tốt [không để âm thanh đi ra hoặc lọt vào]), childproof ([thường thấy trên hộp thuốc] ngăn ngừa trẻ em mở ra)
    proto-
    - với danh từ tạo danh từ: "nguyên thủy, đầu tiên"
    - VD: prototype (nguyên mẫu), protohuman (con người đầu tiên), protoplanet (hành tinh đầu tiên), proto-fish (loài cá đầu tiên)
    pseudo-
    - với danh từ tạo danh từ: "giả"
    - VD: pseudo-metal (kim loại giả), pseudo-code (mã giả [không thuộc một ngôn ngữ lập trình nào]), pseudo-democracy (nền dân chủ giả)
    psych-
    - "đầu óc, tâm thần"
    - VD: psychiatrist (bác sĩ tâm thần), psychology (tâm lý học), psychotic (rối loạn tâm thần), psychopath (người bị bệnh tâm thần)
    quad-
    - "bốn"
    - VD: quadrangle (hình tứ giác), quadruped (loài vật có 4 chân)
    quasi-
    - "gần như; giống nhưng chưa phải" (như gốc "para-")
    - VD: quasi-official (gần như chính thức), quasi-military (bán quân sự), quasi-republic (nền thể chế như cộng hòa)
    radio-
    - "phóng xạ; sóng vô tuyến"
    - VD: radiocarbon (phóng xạ cácbon), radio-telephone (điện thoại vô tuyến), radio-telescope (kính viễn vọng vô tuyến)
    re-
    - dùng phổ biến với động từ tạo động từ mới có ý "lại, một lần nữa". Từ thông dụng viết không có gạch nối.
    - VD: redo(làm lại), reassure (bảo đảm lại), reopen (mở lại), recount (đếm lại), rename (đổi tên), restart (khởi động lại), rewrite (viết lại), redefine (định nghĩa lại), rebuild (xây dựng lại)
    retro-
    - "sau", "trở về sau"
    - VD: retrospect (sự nhìn lại quá khứ): In retrospect, I think that I was wrong (Nghĩ lại thì tôi thấy tôi sai); The closure of the factory is a retrograde step. (Việc đóng nhà máy là một bước đi thụt lùi.)
    -ridden
    - với danh từ có nghĩa *tiêu cực* tạo tính từ chỉ ý "nhiều, đầy" những tiêu cực đó
    - VD: cliché-ridden essay (bài luận văn đầy những câu sáo mòn), debt-ridden (nợ nần chồng chất), guilt-ridden childhood (tuổi thơ đầy tội lỗi), drought-ridden (bị hạn hán liên tục), plague-ridden area (vùng bị bệnh dịch hoành hoành), rumour-ridden city (thành phố luôn đầy những tin đồn)
    Russo-
    - liên quan tới "(nước/tiếng/người) Nga"
    - VD: Russo-Japanese war (cuộc chiến Nga-Nhật)
    -scape
    - với danh từ: "phong cảnh"
    - VD: landscape (phong cảnh đất liền), cityscape (phong cảnh đô thị), snowscape (cảnh tuyết), moonscape (cảnh dưới trăng), seascape (cảnh biển), waterscape (cảnh sông nước)
    self-
    - "tự", "cho bản thân"
    - VD: self-study (sự tự học), self-appointed (tự bổ nhiệm), self-control (tự chủ), self-defence (tự vệ), self-interest (tư lợi), self-service (sự tự phục vụ), self-winding watch (đồng hồ tự lên giây), self-locking door (cửa tự khóa), self-evident (hiển nhiên), self-sufficient agency (cơ quan tự quản [tự cung tự cấp]), self-contained chapter (chương sách độc lập [không phụ thuộc các chương khác, coi như bài đọc thêm chẳng hạn]), self-respect (sự tự trọng)
    semi-
    - "nửa", "một phần"
    - VD: semi-final (bán kết), semi-automatic (bán tự động), semi-skilled (bán chuyên nghiệp), semi-circle (hình bán nguyệt), semi-tone ([Nhạc] nửa cung), semi-detached houses (nhà có chung vách), semiconductor (chất bán dẫn), semi-annual (nửa năm 1 lần)
    -ship
    - tạo danh từ trừu tượng
    1. với danh từ chỉ nghề nghiệp: "tình trạng" hoặc "kinh nghiệm"
    - VD: authorship (tác quyền), citizenship (quyền công dân), ownership (quyền sở hữu), membership (sự trở thành hội viên; quyền hội viên), leadership (vị trí lãnh đạo), professorship (chức giảng viên)
    2. với danh từ chỉ nghề tận cùng bằng -man: "tài", "kỹ thuật"
    - VD: marksmanship (tài thiện xạ), oarsmanship (tài bơi thuyền), salesmanship (tài bán hàng), sportsmanship (kỹ năng thể thao)
    3. "tình"
    - VD: friendship (tình bạn), kinship (tình bà con), comradeship (tình đồng chí), companionship (tình bạn)
    Sino-
    - liên quan tới "(nước/tiếng/người) Trung Quốc"
    - VD: Sino-Vietnamese relations (quan hệ Việt-Trung), Sino-Vietnamese word (từ Hán Việt)
    socio-
    - "xã hội"
    - VD: sociolinguistics (ngôn ngữ học xã hội), socio-political (thuộc chính trị xã hội), socio-economic (thuộc kinh tế xã hội)
    -some
    1. với danh từ hoặc động từ tạo tính từ chỉ đặc tính của từ gốc
    - VD: bothersome (gây phiền phức), meddlesome (thích xen chuyện người khác), quarrelsome (thích gây gổ), adventuresome (thích mạo hiểm)
    2. với danh từ, động từ hoặc tính từ tạo tính từ chỉ ý "gây ra" một cảm xúc gì
    - VD: loathsome (đáng ghét, ghê tởm), awesome (gây kinh sợ), fearsome (đáng sợ), irksome (làm mệt mỏi), tiresome (làm mệt mỏi), troublesome (quấy rầy), worrisome (đáng lo, làm lo lắng), wearisome (làm mệt mỏi), burdensome (là gánh nặng cho)
    3. với số nhỏ như hai, ba, bốn tạo danh từ chỉ "một nhóm người"
    - VD: twosome (nhóm hai người), threesome (nhóm ba người), foursome (nhóm bốn người)
    4. "thể"
    - VD: chromosome (nhiễm sắc thể), ribosome (thể ribôxôm)
    -speak
    - cách dùng thông dụng trên báo chí, với danh từ chỉ một ngành nghề hoặc tên riêng tạo danh từ mới chỉ "ngôn ngữ đặc trưng" của danh từ gốc
    - VD: lawyer-speak (ngôn ngữ của luật sư), computer-speak (ngôn ngữ của máy tính [thuộc lĩnh vực trí tuệ nhân tạo, không phải ngôn ngữ lập trình]), teacher-speak (ngôn ngữ của thầy giáo), media-speak (ngôn ngữ của phương tiện đại chúng), consumer-speak (ngôn ngữ của người tiêu dùng)
    step-
    - với danh từ chỉ *thành viên trong gia đình* tạo danh từ mới chỉ thành viên gia đình không có quan hệ ruột thịt với *bạn* nhưng có với người mà bạn có mối quan hệ trong gia đình. Tiếng Việt dịch là "ghẻ", "kế"
    - VD: stepson (con trai ghẻ), stepfather (cha ghẻ), stepmother (mẹ kế), stepbrother (anh/em ghẻ)
    -stricken
    - với danh từ có nghĩa *tiêu cực* tạo tính từ liên quan chỉ ý "bị danh từ gốc tác động mạnh (theo hướng xấu)"
    - VD: awe-stricken (kinh ngạc), fear-stricken (sợ hãi), famine-stricken areas (những vùng bị nạn đói), poverty-stricken families (những gia đình nghèo túng), horror-stricken (hoảng sợ), conscience-stricken killer (tên giết người bị cắn rứt lương tâm), grief-stricken (buồn bã vô cùng), war-stricken countries (quốc gia bị chiến tranh ảnh hưởng)
    sub-
    1. với danh từ tạo danh từ mới chỉ ý "phụ, con"
    - VD: subset (tập hợp con), sub-group (nhóm nhỏ, nhóm phụ), sub-structure (cấu trúc con), subtotal (tổng phụ), sub-agent (đại lý con), sub-committee (tiểu ban)
    2. "dưới, kém hơn"
    - VD: substandard (dưới tiêu chuẩn), sub-zero temperature (nhiệt độ dưới 0 độ), subconscious (thuộc tiềm thức), subsea (dưới biển), submarine (tàu ngầm), sub-surface (dưới mặt đất), subnormal (dưới mức bình thường), subsonic (dưới tốc độ âm thanh)
    super-
    - "quá mức bình thường; siêu; ở trên". Có thể đứng riêng trong văn nói với nghĩa "siêu".
    - VD: supersonic (siêu thanh, vượt tốc độ của âm thanh), supernatural (siêu nhiên), supercomputer (siêu máy tính), super-hero (siêu anh hùng), superman (siêu nhân), supermarket (siêu thị), superstar (siêu sao), superstructure (cấu trúc thượng tầng)
    sur-
    - "ở trên; thêm"
    - VD: surcharge (tiền trả thêm, phụ phí), surreal (siêu thực), surplus (thặng dư)
    sym-, syn-
    - "cùng; cùng nhau; giống nhau"
    - VD: symbiosis (sự cộng sinh), symmetrical (đối xứng), sympathy (sự đồng cảm), synonym (từ đồng nghĩa), synthesis (sự tổng hợp)
    Được nktvnvn sửa chữa / chuyển vào 04:59 ngày 02/03/2007
  9. nktvnvn

    nktvnvn Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    29/10/2003
    Bài viết:
    916
    Đã được thích:
    0
    Bài cuối:
    tele-
    - "xa, từ xa"
    - VD: telephone (điện thoại), telecommunication (sự truyền thông, viễn thông), telegram (điện tín), telepathy (sự thần giao cách cảm), telescope (kính viễn vọng), television (máy vô tuyến truyền hình)
    theo-
    - "thần thánh"
    - VD: atheism (chủ nghĩa vô thần), theology (thần học), theocracy (chính trị thần quyền)
    thermo-
    - "nhiệt"
    - VD: thermometer (nhiệt kế), thermal (thuộc về nhiệt), thermodynamics (nhiệt động học), thermoelectric (nhiệt điện)
    -to-be
    1. với danh từ tạo danh từ mới chỉ ý "ở tương lai"
    - VD: bride-to-be (cô dâu tương lai), husband-to-be (vị hôn phu, chồng sắp cưới), mother-to-be (người sắp làm mẹ)
    2. với "soon" hoặc "never" tạo tính từ
    - VD: The soon-to-be widow did not comprehend that her husband would die. (Người phụ nữ không hiểu là chồng mình sẽ chết và mình sẽ trở thành góa phụ.)
    trans-
    1. "xuyên qua, ngang qua"
    - VD: trans-America (xuyên Châu Mỹ), transatlantic (xuyên Đại Tây Dương), transcontinental (xuyên lục địa)
    2. trong động từ: "sang dạng hoặc vị trí khác"
    - VD: transform (biến đổi), transcribe (viết lại, ghi lại dưới dạng khác), transplant (phẫu thuật cấy ghép)
    tri-
    - "ba"
    - VD: tricycle (xe đạp ba bánh), Triad (hội Tam Hoàng), triangle (hình tam giác), trilogy (bộ ba [nhạc/phim]), tripod (kiềng ba chân), triplet (con sinh ba)
    -ular
    - thường kết hợp với danh từ tận cùng âm /l/ tạo tính từ liên quan
    - VD: circular (thuộc hình tròn), cellular (thuộc tế bào), muscular (nhiều cơ bắp), corpuscular (thuộc hồng cầu), vehicular (thuộc xe cộ), molecular (thuộc phân tử), angular (có góc cạnh), tabular (xếp theo bảng, chia theo bảng), spectacular (ngoạn mục)
    ultra-
    - với tính từ tạo tính từ: "siêu; cực kỳ"
    - VD: ultra-high (cực cao), ultra-clean (cực sạch), ultra-intelligent (cực kỳ thông minh), ultra-modern (cực kỳ hiện đại, tối tân), ultraviolet ray (tia cực tím)
    un-
    - cách dùng rất thông dụng với nghĩa phủ định
    1. với động từ: "làm ngược lại" động từ gốc
    - VD: undo (hủy bỏ hành động vừa rồi), unbreak (hàn gắn lại [sau khi đã làm vỡ]), undress (cởi quần áo), uncover (phơi bày ra), unbend (làm cho thẳng lại [sau khi uốn]), unlock (mở khóa), unwrap (mở ra), unplug (ngắt ra [khỏi ổ điện])
    2. với tính từ và quá khứ phân từ hoặc hiện tại phân từ: tạo nghĩa phủ định
    - VD: unhappy (không hạnh phúc, bất hạnh), unfortunate (không may mắn), unimportant (không quan trọng), unaware (ko nhận thức được), unkind (ko tử tế), unnatural (không tự nhiên), unchanged (không đổi), unchanging (không thay đổi), uncooked (chưa được nấu), unemployed (thất nghiệp), unknowing (không biết, vô ý), uninviting (không mời mọc).
    - Lưu ý: unable nhưng inability
    under-
    1. trái nghĩa với "over-", chỉ sự "thiếu hụt, chưa tới mức bình thường"
    - VD: underdeveloped (chưa phát triển hết mức), underestimate (đánh giá thấp), undernourished (thiếu dinh dưỡng), underpay (trả lương thiếu/thấp), underweight (thiếu cân, nhẹ ký), undercooked (nấu chưa chín)
    2. "ở dưới" (vị trí/tuổi/cấp bậc/chức vụ/v.v.)
    - VD: underground (dưới mặt đất), underline (gạch dưới), undersea (dưới mặt biển), underwater (dưới nước), underside (mặt dưới), the under-twenties (những người dưới tuổi 20 [U20]), undergraduate (sinh viên chưa tốt nghiệp), underworld (địa ngục; [nghĩa bóng] thế giới ngầm)
    uni-
    - "một"
    - VD: unicycle (xe đạp một bánh), uniform (đồng phục), unilateral (đơn phương), union (sự hợp nhất)
    vice-
    - với các danh từ chỉ chức vụ tạo danh từ mới chỉ ý "phó, thứ"
    - VD: vice-chairman (phó chủ tịch), vice-principal (hiệu phó), vice-president (phó tổng thống), vice-minister (thứ trưởng)
    -ward (trong tính từ), -wards (trong trạng từ)
    - "về hướng"
    - VD: backward (về phía sau), ceiling-ward (về hướng trần nhà), shoreward (về phía bờ biển), outward (về phía ngoài), southward (về phía nam), upward (về phía trên)
    -ware
    1. với danh từ chỉ chất liệu hoặc động từ tạo danh từ không đếm được: "đồ làm bằng" hoặc "đồ dùng cho"
    - VD: brassware (đồ đồng), silverware (đồ bằng bạc), glassware (đồ thủy tinh), stoneware (đồ sứ) , tableware (bộ đồ ăn), cookware (đồ nấu bếp)
    2. có trong các danh từ chỉ "phần mềm máy tính (software)"
    - VD: freeware (phần mềm miễn phí), shareware (phần mềm thương mại), postcard-ware (phần mềm được sử dụng miễn phí nhưng khuyến khích người dùng gửi bưu thiếp cho người viết chương trình), spyware (phần mềm gián điệp), malware (phần mềm có hại)
    -wide
    - với danh từ tạo tính từ và trạng từ: "trải rộng khắp"
    - VD: nationwide survey (cuộc điều tra rộng khắp nước), worldwide (khắp thế giới), campus-wide (khắp khuôn viên), continent-wide (khắp lục địa), system-wide shortcuts ([Tin học] các phím tắt có tác dụng toàn hệ thống), city-wide (khắp thành phố), countrywide = nationwide
    -wise
    1. với danh từ tạo tính từ và trạng từ: "giống như"
    - VD: clockwise (theo chiều kim đồng hồ), Face your problems and don''t hide your head in the sand, ostrick-wise. (Hãy đối mặt với vấn đề và đừng vùi đầu trong cát như đà điểu vậy.) He clenched his fist and beat hammer-wise on the wall. (Anh nắm chặt nắm tay lại và đập như búa bổ lên tường.)
    2. với danh từ tạo trạng từ: "về vấn đề gì, về mặt gì".
    - VD: Age-wise, I was eight years younger than Tom. (Về mặt tuổi thì tôi nhỏ hơn Tom 8 tuổi). Tuesdays and Wednesdays are a bit restricted, menu-wise. (Vào thứ ba và thứ tư thì thực đơn hơi hạn hẹp một chút.)
    - Lưu ý: chủ yếu dùng trong văn thân mật, dùng cấu trúc tương đương khác trong văn trang trọng. VD: As far as taxes are concerned,... (về mặt thuế thì...).
    -work
    - tạo danh từ không đếm được
    1. với danh từ chỉ chất liệu: "tập hợp những thứ được làm bằng" chất liệu đó
    - VD: ironwork (đồ sắt [như cổng, v.v.]), leatherwork (đồ da), woodwork (đồ gỗ [cửa, bàn ghế, v.v.]), pipework (đồ làm bằng ống), silverwork (đồ làm bằng bạc), brickwork (đồ làm bằng gạch), plasterwork (đồ làm bằng thạch cao)
    2. với danh từ: "công việc" mà danh từ gốc mô tả
    - VD: paperwork (việc giấy tờ), brainwork (công việc trí óc), needlework (việc kim chỉ), metalwork (việc kim khí), housework (việc nhà), coursework (những khóa học đã lấy), schoolwork (những việc ở trường học [bài tập, công tác trường, v.v.]), farmwork (việc nông trại), office-work (việc văn phòng), nightwork (công việc ban đêm)
    -worthy
    1. với danh từ tạo tính từ: "đáng"
    - VD: newsworthy (đáng đăng tin), noteworthy (đáng lưu ý), trustworthy (đáng tin), cre***worthy (đáng tin cậy), stageworthy (đáng được lên sân khấu)
    2. với danh từ chỉ môi trường tạo tính từ mang nghĩa "thích hợp" với môi trường đó, "đầy đủ điều kiện an toàn" để vận hành trong môi trường đó.
    - VD: airworthy (thích hợp cho đường không), roadworthy ([xe] thích hợp chạy trên đường phố [= đủ điều kiện an toàn]), This craft is seaworthy (chiếc tàu này có thể đi biển tốt), trackworthy (chạy trên đường rầy được)
    -wright
    - với danh từ tạo danh từ: "người tạo hoặc sửa chửa cái gì"
    - VD: playwright (nhà viết kịch), cartwright (người chế tạo xe đẩy), shipwright (người đóng tàu), wheelwright (thợ làm bánh xe)
    -y
    1. với danh từ tạo tính từ: "có đặc tính của; đầy, nhiều"
    - VD: dirty (dơ, nhiều bụi), starry (đầy sao), bulky (cồng kềnh), cloudy (nhiều mây), mighty (mạnh), rainy (có mưa), thirsty (khát), foggy (có sương mù), roomy (rộng rãi), summery (như mùa hè; thích hợp cho mùa hè)
    2. với động từ tạo tính từ: "có khuynh hướng" của động từ gốc
    - VD: sticky (hay dính), picky (kén chọn), touchy subject (chủ đề dễ đụng chạm), runny nose (mũi hay bị chảy), sleepy (buồn ngủ)
    3. với tất cả danh từ (kể cả danh từ riêng) trong văn thân mật hay của trẻ con tạo danh từ tương đương nhưng có ý thân mật hơn. Một số từ dùng -ie.
    - VD: fishy (con cá), doggy (con chó), birdie (con chim), Jimmy (= Jim), Johny (= John), daddy (cha), mommy (mẹ)
  10. hieu86

    hieu86 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    13/03/2005
    Bài viết:
    1.493
    Đã được thích:
    0
    tràn lan khó học quá anh ơi
    scroll chuột đã thấy nản oài

Chia sẻ trang này