1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Học Kanji Tiếng Nhật : bộ thủ Kanji hay gặp

Chủ đề trong 'Tìm bạn/thày/lớp học ngoại ngữ' bởi nguyen_loan, 16/05/2016.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. nguyen_loan

    nguyen_loan Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    11/04/2016
    Bài viết:
    109
    Đã được thích:
    0
    Với những bạn mới chập chững học Tiếng Nhật thì bước đầu tiên đó là làm quen các bảng chữ cái. Tiếng Nhật có 3 bảng chữ cái bạn phải biết là Katakana, Hiragana và Kanji.

    Vì chữ Kanji là chữ tượng hình tượng thanh được hình thành từ sự liên tưởng của con người đối với các hiện tượng và sự vật trong cuộc sống. Do đó học Kanji Tiếng Nhật rất khó nếu không có cách phù hợp.

    Để học Kanji dễ dàng ta có thể liên tưởng các chữ tới hình ảnh thân quen trong cuộc sống, việc này giúp cho các bạn dễ nhớ hơn.

    [​IMG]



    Xem lại bài viết: Mẹo học Kanji Tiếng Nhật đơn giản nhưng thú vị

    Một cách khác để học Kanji Tiếng Nhật đó là học thông qua các bộ thủ. Nếu học toàn bộ bộ thủ Kanji thì bạn sẽ nhớ Kanji rất nhanh và lâu, bởi Kanji được tạo thành từ sự kết hợp nhiều bộ thủ khác nhau. Kanji có 214 bộ thủ nhưng một vài bộ chỉ gặp 1-2 lần trong thực tế. Bởi vậy các bạn không cần phải tốn thời gian để học hết 214 bộ thủ này đâu.

    [​IMG]
    80 bộ thủ Kanji Tiếng Nhật hay dùng trong thực tế
    Và dưới đây là các bộ thủ thường xuyên được dùng trong Kanji, các bạn tham khảo để học Kanji Tiếng Nhật dễ hơn nhé.



    STTTên Hán ViệtBộ thủNghĩa
    1Nhất一Số một, cái gì chỉ có một đều được gọi là Nhất
    2Cồn丨Nét sổ, đường thẳng đứng từ trên xuống
    3Chủ丶Nét chấm, 1 điểm
    4Phiệt丿Nét phẩy bên trái, nét sổ phải qua trái
    5Ất乙Ất là can thứ 2 trong 10 can (Giáp, Ất,..)
    6Quyết亅Sổ có móc
    7Đầu亠Không có nghĩa
    8Nhân人Người (dạng đang đứng)
    9Nhân儿Người (dạng đang đi)
    10Mịch冖Khăn trùm lên đồ vật
    11Quynh冂Đất xa ngoài bờ cõi, tường bao quanh các lũy thành
    12Bao勹Gói, bọc
    13Đao刀Con dao
    14Chủy匕Cái thìa
    15Tiết卩Đốt tre
    16Hán厂Sườn núi có mái che, người xưa thường chòn làm nơi ở
    17Khư, Tư厶Riêng tư
    18Hựu又Tay bắt chéo
    19Khẩu口Miệng


    20Vi囗Vây quanh
    21Thổ土Đất
    22Tuy, Truy夊Dáng đi chậm chạp
    23Tịch夕Đêm tối
    24Đại大Lớn
    25Nữ女Con gái
    26Miên宀Mái nhà
    27Tử子Con
    28Thốn寸Tấc, 1/10 thước
    29Thi尸Thi thể, thây người chết
    30Sơn山Núi
    31Cân巾Khăn
    32Yêu幺Nhỏ nhắn
    33Yễm, Nghiễm广Mái nhà
    34Dẫn廴Bước dài
    35Dặc (dực)弋Cọc, cột dây
    36Cung弓Cung bắn tên
    37Xích (Sách)彳Bước ngắn, bước chân trái
    38Tâm心Tim
    39Hộ戶Cửa 1 cánh


    40Thủ手Tay
    41Phộc攵Đánh khẽ, đánh nhẹ
    42Đấu (Đẩu)斗Cái đấu, một đơn vị đo lương thực
    43Nhật日Ban ngày, mặt trời
    44Mộc木Gỗ, cây
    45Khiếm欠Khiếm nhã, khiếm khuyết
    46Thủy水Nước
    47Hỏa火Lửa
    48Ngưu牛Con trâu
    49Khuyển犬Con chó
    50Điền田Ruộng
    51Nạch疒Bệnh tật
    53Kì (Thị)示Thần đất
    54Hòa禾Cây lúa
    55Trúc竹Cây tre
    56Mịch糸Sợi tơ nhỏ
    57Lão老Già
    58Nhĩ耳Tai
    59Thảo艹Cỏ
    60Y衤Áo


    61Thỉ豕Con heo
    62Ngôn言Nói
    63Bối貝Con sò
    64Tẩu走Chạy
    65Xước, Sước辶Chợt đi dừng lại
    66Phụ阝Núi đất, đống đất, gò đất
    67Môn門Cửa
    68Ấp阝Vùng lãnh thổ vua ban
    69Chuy隹Giống chim đuôi ngắn
    70Hiệt頁Cái đầu
    71Vũ雨Mưa
    72Mễ米Gạo
    73Túc足Đầy đủ
    74Sỹ士Quan
    75Lực力Sức mạnh
    76Ngọc玉Ngọc, đá quý
    77Mục目Mắt
    78Xa車Xe
    79Thực食Ăn
    80Mã馬Con ngựa
    Hi vọng với những bộ thủ này các bạn sẽ có cách học Kanji Tiếng Nhật đơn giản hơn! Các bạn học tốt nhé.

    [​IMG]

    [​IMG]

    [​IMG]

Chia sẻ trang này