1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Học mẹo nhận xét bằng tiếng anh

Chủ đề trong 'Tìm bạn/thày/lớp học ngoại ngữ' bởi elight123, 24/07/2017.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. elight123

    elight123 Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    27/02/2017
    Bài viết:
    366
    Đã được thích:
    0
    Tìm hiểu các mẫu câu nhận xét bằng tiếng anh hoặc câu phát biểu ý kiến thường gặp nhất trong giao tiếp hàng ngày.
    Danh sách một số từ và cụm từ thường dùng khi phát biểu ý kiến hoặc nhận xét: . Stating your Opinion (Đưa ra ý kiến)
    It seems to me that ... (Với tôi, dường như là..)
    In my opinion, ... (Theo ý kiến tôi thì…)
    Xem thêm: tiếng anh online
    I am of the opinion that .../ I take the view that ..(ý kiến của tôi là/ Tôi nhìn nhận vấn đề này là).
    My personal view is that ... (Quan điểm của riêng tôi là…).
    In my experience ... (Theo mẹo hay của tôi thì…).
    As far as I understand / can see ... (Theo như tôi hiểu thì…).
    As I see it, .../ From my point of view ... (Theo tôi/ theo quan điểm của tôi).
    As far as I know ... / From what I know ...(Theo tôi biết thì…/ Từ nhừng gì tôi biết thì…).
    I might be wrong but ... (Có thể tôi sai nhưng…).
    If I am not mistaken ... (Nếu tôi không nhầm thì…).
    I believe one can (safely) say ... (Tôi tin rằng…).
    It is claimed that ... (Tôi tuyên bố rằng…).
    I must admit that ... (Tôi phải thừa nhận rằng…).
    Đọc thêm: những trang web học tiếng anh hay
    I cannot deny that ... (Tôi không thể phủ nhận rằng….).
    I can imagine that ... (Tôi có biện pháp tưởng tượng thế này….).
    I think/believe/suppose ... (Tôi nghĩ/ tin/ xem như là…).
    Personally, I think ... (Cá nhân tôi nghĩ rằng….).
    That is why I think ... (Đó là nguyên nhân tại sao tôi nghĩ rằng…).
    I am sure/certain/convinced that ... (Tôi chắc chắn rằng….).
    I am not sure/certain, but ... (Tôi không chắc nhưng…).
    I am not sure, because I don't know the situation exactly. (Tôi không chắc lắm vì tôi không biết cụ thể tình huống cách nào).
    I have read that ... (Tôi đã đọc được rằng…).
    I am of mixed opinions (about / on) ... (Tôi đang phân vân về việc…).
    I have no opinion in this matter. (Tôi không tưởng ý kiến gì về việc này).
    Học mẹo nhận xét bằng tiếng anh: Outlining Facts (Chỉ ra điều hiển nhiên)
    The fact is that …(Thực tế là…)
    The (main) point is that ... (Ý chính ở đây là…).
    This proves that ... (Điều này chứng tỏ rẳng…).
    Xem thêm: hoc anh van truc tuyen
    What it comes down to is that ... (Theo một vài gì được truyền lại thì…)
    It is obvious that ...(Hiển nhiên là…).
    It is certain that ... (Tất nhiên là….).
    One can say that ... (Có thể nói là…).
    It is clear that ... (Rõ ràng rằng….).
    There is no doubt that ... (Không còn nghi ngờ gì nữa….)

Chia sẻ trang này