1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Học ngay bộ từ vựng tiếng Nhật luyện thi JLPT N5 (Phần 1)

Chủ đề trong 'Gia sư - luyện thi' bởi cosypham, 16/08/2019.

  1. 0 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 0)
  1. cosypham

    cosypham Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    31/07/2015
    Bài viết:
    67
    Đã được thích:
    0
    JLPT N5 là cấp độ đơn giản nhất trong 5 cấp độ thi lấy bằng chứng chỉ năng lực tiếng Nhật. Để vượt qua kỳ thi N5 không hề khó nhưng đòi hỏi bạn phải có đầy đủ kiến thức cơ bản về tiếng Nhật đặc biệt là phần từ vựng. Đừng bỏ lỡ những từ vựng tiếng Nhật N5 được trung tâm dạy tiếng Nhật SOFL chia sẻ ngay trong bài viết này nhé!


    Từ vựng tiếng Nhật luyện thi JLPT N5 - P1


    1. 会う 「 あう 」: Gặp

    2. 青 「 あお 」: Màu xanh

    3. 青い 「 あおい 」: Xanh da trời

    4. 赤 「 あか 」: Màu đỏ

    5. 赤い 「 あかい 」: Đỏ

    6. 明い 「 あかるい 」: Sáng sủa, vui vẻ

    7. 秋 「 あき 」: Mùa thu

    8. 開く 「 あく 」: Mở

    9. 開ける 「 あける 」: Khai thông, mở mang

    10. 上げる 「 あげる 」: Cho, biếu

    11. 朝 「 あさ 」: Ban sáng

    12. 朝ご飯 「 あさごはん 」: Bữa sáng, cơm sáng (nói chung)

    13. 足 「 あし 」: Chân

    14. 明日 「 あした 」: Ngày mai

    15. 遊ぶ 「 あそぶ 」: Chơi, vui chơi

    16. 暖かい 「 あたたかい 」: Đầm ấm

    17. 頭 「 あたま 」: Cái đầu

    18. 新しい 「 あたらしい 」: Mới

    19. 暑い 「 あつい 」: Nóng

    20. 熱い 「 あつい 」: Nóng, nóng bỏng

    21. 厚い 「 あつい 」: Dày

    22. 後 「 あと 」: Sau đó

    23. 兄 「 あに 」: Anh trai

    24. 姉 「 あね 」: Chị, chị của mình

    25. 浴びる 「 あびる 」: Tắm

    26. 危ない 「 あぶない 」: Nguy hiểm

    27. 甘い 「 あまい 」: Ngon ngọt

    28. 余り 「 あまり 」: Không mấy, ít

    29. 雨 「 あめ 」: Cơn mưa

    30. 飴 「 あめ 」: Kẹo, kẹo ngậm

    31. 洗う 「 あらう 」: Giặt, rửa

    32. 歩く 「 あるく 」: Đi bộ, đi

    33. 言う 「 いう 」: Nói, gọi là

    34. 家 「 いえ 」: Gia đình

    35. 行く 「 いく 」: Đi

    36. 池 「 いけ 」: Cái ao

    37. 医者 「 いしゃ 」: Bác sĩ

    38. 椅子 「 いす 」: Ghế, cái ghế

    39. 忙しい 「 いそがしい 」: Bận

    40. 痛い 「 いたい 」: Đau, đau đớn

    41. 一 「 いち 」: Một

    42. 一日 「 いちにち 」: Một ngày

    43. 一番 「 いちばん 」: Nhất, tốt nhất

    44. 五日 「 いつか 」: 5 ngày, năm ngày

    45. 一緒 「 いっしょ 」: Cùng

    46. 五つ 「 いつつ 」: Năm cái, năm chiếc

    47. 犬 「 いぬ 」: Cẩu

    48. 今 「 いま 」: Bây giờ

    49. 意味 「 いみ 」: Ý nghĩa, nghĩa

    50. 妹 「 いもうと 」: Em

    51. 嫌 「 いや 」: Khó chịu, ghét

    52. 入口 「 いりぐち 」: Cổng vào

    53. 居る 「 いる 」: Có

    54. 要る 「 いる 」: Cần

    55. 入れる 「 いれる 」: Cho vào, bỏ vào

    56. 色 「 いろ 」: Màu

    57. 上 「 うえ 」: Trên, mặt trên

    58. 後ろ 「 うしろ 」: Sau, đằng sau

    59. 薄い 「 うすい 」: Mỏng

    60. 歌 「 うた 」: Bài hát

    61. 歌う 「 うたう 」: Ca hát

    62. 生まれる 「 うまれる 」: Sinh, sinh

    63. 海 「 うみ 」: Biển

    64. 売る 「 うる 」: Bán, bán hàng

    65. 煩い 「 うるさい 」: Chán ghét, đáng ghét

    66. 上着 「 うわぎ 」: Áo vét, áo khoác .

    67. 絵 「 え 」: Bức tranh, tranh

    68. 映画 「 えいが 」: Điện ảnh

    69. 映画館 「 えいがかん 」: Nhà hát

    70. 英語 「 えいご 」: Tiếng Anh

    71. 駅 「 えき 」: Ga

    72. 鉛筆 「 えんぴつ 」: Bút chì

    73. 多い 「 おおい 」: Nhiều

    74. 大きい 「 おおきい 」: To

    75. 大きな 「 おおきな 」: To

    76. 大勢 「 おおぜい 」: Đám đông

    77. お母さん 「 おかあさん 」: Mẹ

    78. お菓子 「 おかし 」: Bánh kẹo, kẹo

    79. お金 「 おかね 」: Tiền, của cải

    80. 起きる 「 おきる 」: Thức dậy

    81. 置く 「 おく 」: Bố trí

    82. 奥さん 「 おくさん 」: Bà

    83. お酒 「 おさけ 」: Rượu, rượu sakê

    84. お皿 「 おさら 」: Đĩa

    85. 教える 「 おしえる 」: Chỉ dẫn

    86. 押す 「 おす 」: Ẩn , đẩy

    87. 遅い 「 おそい 」: Muộn màng

    88. お茶 「 おちゃ 」: Chè

    89. お手洗い 「 おてあらい 」: Toa-lét, nhà vệ sinh

    90. お父さん 「 おとうさん 」: Bố, bố ơi (khi con gọi bố)

    91. 弟 「 おとうと 」: Bào đệ

    92. 男 「 おとこ 」: Đàn ông, người đàn ông

    93. 男の子 「 おとこのこ 」: Cậu bé, con đực (động vật)

    94. 一昨日 「 おととい 」: Hôm kia

    95. 一昨年 「 おととし 」: Năm kia

    96. 大人 「 おとな 」: Người lớn, người trưởng thành

    97. お腹 「 おなか 」: Bụng

    98. 同じ 「 おなじ 」: Bằng nhau

    99. お兄さん 「 おにいさん 」: Anh trai

    100. お姉さん 「 おねえさん 」: Chị


    Những từ vựng ôn luyện thi JLPT N5 sẽ tiếp tục được Nhật ngữ SOFL chia sẻ trong bài viết tiếp theo. Đừng bỏ lỡ các bạn nhé!

Chia sẻ trang này