1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Học ngữ pháp tiếng nhật bài 14

Chủ đề trong 'Nhật (Japan Club)' bởi sunshine27051995, 23/09/2016.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. sunshine27051995

    sunshine27051995 Thành viên tích cực

    Tham gia ngày:
    08/03/2016
    Bài viết:
    169
    Đã được thích:
    1
    Nguồn tham khảo học tiếng nhật: trung tâm học tiếng nhật uy tín

    ***Hiện nay, Chính phủ Nhật Bản và Việt Nam thúc đẩy mở rộng quan hệ giao lưu giữa hai nước. Nhật Bản có những dự án đầu tư vào Việt Nam, ngược lại chính phủ Việt nam cũng tạo cơ hội cho các doanh nghiệp Nhật Bản có điều kiện mở công ty, phát triển tại Việt Nam. Cùng với đó thu hút nguồn nhân lực có sẵn tại Việt Nam làm việc và học hỏa kinh nghiệm của các doanh nghiệp Nhật Bản. Bên cạnh đó là các chương trình du học, liên kết đào tạo giữa các trường đại học Việt Nam và Nhật Bản.Vậy còn chần chừ gì nữa mà không bắt đầu ngay thôi nào :

    CÁC NHÓM ĐỘNG TỪ
    1) ĐỘNG TỪ NHÓM I
    Động từ nhóm I là những động từ có đuôi là cột い(trước ます tức là những chữ sau đây:
    い, し, ち, り, ひ, ぎ, き, に…

    Ví dụ:
    あそびます : đi chơi
    よびます : gọi
    のみます : uống
    ………..
    Tuy nhiên cũng có một số động từ được gọi là đặc biệt. Những động từ đó tuy có đuôi là cột い nhưng có thể nó nằm trong nhóm II, hoặc nhóm III. Tuy nhiên những động từ như thế không nhiều.

    Ví dụ:
    あびます : tắm (thuộc nhóm II)
    かります : mượn (thuộc nhóm II)
    きます : đến (thuộc nhóm III)
    [​IMG]

    2) ĐỘNG TỪ NHÓM II
    Động từ nhóm II là những động từ có đuôi là cột え(trước ます tức là những chữ sau đây:
    え, せ, け, ね, て, べ…..

    Ví dụ:
    たべます : ăn
    あけます : mở
    ……….
    Động từ ở nhóm này thì hầu như không có ngoại lệ (ít ra là tới thời điểm Hira đang học) .

    Xem thêm học tiếng nhật cấp tốc tại hà nội

    3) ĐỘNG TỪ NHÓM III
    Động từ nhóm III được gọi là DANH – ĐỘNG TỪ. Tức là những động từ có đuôi là chữ し, và khi bỏ ます và し ra thì cái phần trước nó sẽ trở thành danh từ.

    Ví dụ: bỏ ます

    : học —————> : việc học
    べんきょうします : học —————> べんきょう : việc học
    : mua sắm ————–> : sự mua sắm
    かいものします : mua sắm ————–> かいもの : sự mua sắm
    …….
    Tuy nhiên cũng có một vài động từ cũng có đuôi là し nhưng không phải là danh động từ.

    Ví dụ:
    はなします : nói chuyện.
    ………….

    Click để xem tiếp các tin khác cùng chuyên mục học tiếng nhật cho người mới bắt đầu học tiếng nhật online

    Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ

    TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
    Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
    Email: nhatngusofl@gmail.com
    Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88

Chia sẻ trang này