1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Học ngữ pháp tiếng nhật bài 9

Chủ đề trong 'Nhật (Japan Club)' bởi sunshine27051995, 10/09/2016.

  1. 0 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 0)
  1. sunshine27051995

    sunshine27051995 Thành viên tích cực

    Tham gia ngày:
    08/03/2016
    Bài viết:
    169
    Đã được thích:
    1
    Nguồn tham khảo học tiếng nhật: trung tâm tiếng nhật

    ***Lượng kiến thức tiếng Nhật khá là phong phú và theo như nhận xét của nhiều người đang học thì đây là một trong những ngoại ngữ khó học.Nhưng nếu đã có quyết tâm và có niềm đam mê với tiếng Nhật thì càng học bạn lại càng tìm ra những điều thú vị.Cùng khám phá những điều thú vị mà tiếng Nhật đem lại thôi nào:

    NGỮ PHÁP – MẪU CÂU

    *Ngữ pháp – Mẫu câu 1:

    Ngữ pháp:
    もの + が + あります
    + + (tính chất) : có cái gì đó…
    もの + が + ありません
    + + (tính chất) : không có cái gì đó…

    Mẫu câu:
    ~は + もの + が + ありますか
    + + + : ai đó có cái gì đó không ?
    Ví dụ:
    Lan ちゃん は にほんご の じしょ が あります か

    (Lan có từ điển tiếng Nhật không?)
    はい、にほんご の じしょ が あります
    (Vâng, tôi có từ điển tiếng Nhật)
    Quốc くん は じてんしゃ が あります か
    (Quốc có xe đạp không?)
    いいえ、じてんしゃ が ありません
    (Không, tôi không có xe đạp)

    [​IMG]


    *Ngữ pháp – Mẫu câu 2:

    Ngữ pháp:
    Danh từ + が + わかります
    Danh từ + + (tính chất) : hiểu vấn đề gì đó…
    Danh từ + が + わかりません
    Danh từ + + (tính chất) : không hiểu vấn đề gì đó…

    Mẫu câu:
    ~は + danh từ + が + わかりますか
    + danh từ + + : ai đó có hiểu cái vấn đề nào đó không ?
    Ví dụ:
    Bảo くん は にほんご が わかりますか
    (Bảo có hiểu tiếng Nhật không ?)
    はい、わたし は にほんご が すこし わかります
    (Vâng, tôi hiểu chút chút>
    Quốc くん は かんこくご が わかります か
    (Quốc có hiểu tiếng Hàn Quốc không ?)
    いいえ、わたし は かんこくご が ぜんぜん わかりません
    (Không, tôi hoàn toàn không hiểu)


    Xem thêm trung tâm nhật ngữ tại hà nội


    *Ngữ pháp – Mẫu câu 3:

    Ngữ pháp:
    Danh từ + が + すき + です
    Danh từ + + (tính chất) + : thích cái gì đó…
    Danh từ + が + きらい + です
    Danh từ + + (tính chất) + : ghét cái gì đó…

    Mẫu câu:
    ~は + danh từ +が + すき + です か
    + danh từ + + + : ai đó có thích cái gì đó hay không ?
    ~は + danh từ + が + きらい + です か
    + danh từ + + + : ai đó có ghét cái gì đó không ?
    Ví dụ:
    Long くん は にほんご が すき です か

    (Long có thích tiếng Nhật không ?)
    はい、わたし は にほんご が とても すき です
    (Vâng, tôi rất thích tiếng Nhật)
    A さん は カラオケ が すき です か

    (A có thích karaoke không ?)
    いいえ、わたし は カラオケ が あまり すき じゃ ありません
    (Không, tôi không thích karaoke lắm)

    Chú ý: Các bạn nên hạn chế dùng きらい vì từ đó khá nhạy cảm với người Nhật, nếu các bạn chỉ hơi không thích thì nên dùng phủ định của すき là すきじゃありません cộng với あまり để giảm mức độ của câu nói , trừ khi mình quá ghét thứ đó.



    Click để xem tiếp các tin khác cùng chuyên mục học tiếng nhật cho người mới bắt đầu chia sẻ kinh nghiệm học tiếng nhật

    Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ

    TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
    Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
    Email: nhatngusofl@gmail.com
    Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88

Chia sẻ trang này