1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Học số thứ tự trong tiếng Anh

Chủ đề trong 'Tìm bạn/thày/lớp học ngoại ngữ' bởi leoelight, 16/09/2017.

  1. 0 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 0)
  1. leoelight

    leoelight Thành viên tích cực

    Tham gia ngày:
    24/03/2017
    Bài viết:
    469
    Đã được thích:
    1
    Số thứ tự không được dùng thường xuyên như số đếm, tuy nhiên nó cũng rất thông dụng và được dùng khá nhiều, và có thể coi số thứ tự là nền tảng trong tiếng Anh và không thể thiếu đối với những ai đã học tiếng Anh. Số thứ tự thường được dùng khi sử dụng để nói thứ tự trong xếp hạng, số tầng trong một tòa nhà, ngày sinh nhật... Việc viết các số đếm, số thứ tự (Ordinal number) trong tiếng Anh được viết khác 1 chút nên các bạn cần phân biệt và hiểu rõ.

    Xem thêm: giới thiệu về bản thân bằng tiếng anh

    Để tạo thành số thứ tự các từ số đếm các bạn dựa trên nguyên tắc sau : số đếm + th

    1->first viết tắt st

    2 ->second viết tắt nd

    3 ->third viết tắt rd

    4 -> fourth viết tắt th

    5 -> fifth viết tắt th

    100 -> one hundredth viết tắt th

    Các trường hợp ngoại lệ của số thứ tự trong tiếng Anh

    · one --> first

    · two --> second

    · three --> third

    · five --> fifth

    · eight --> eighth

    · nine --> ninth

    · twelve --> twelfth

    Danh hiệu của vua, hoàng hậu nước ngoài thường khi viết viết tên và số thứ tự bằng số La Mã, khi đọc thì thêm THE trước số thứ tự.

    Xem thêm: các thì trong tiếng anh

    VD:

    Viết : Charles II - Đọc: Charles the Second

    Viết: Edward VI - Đọc: Edward the Sixth

    Viết: Henry VIII - Đọc: Henry the Eighth

    Hiểu được nguyên tắc này, các bạn có thể dễ dàng ghép các số lại với nhau theo nguyên tắc ở bảng trên ví dụ với một số lớn

    · 822st : eight hundred and twenty-second

    · 5,111th : five thousand one hundred and eleventh

    · 101st : one hundred and first

    Những cách dùng chủ yếu của số thứ tự:

    1. Xếp hạng:

    Manchester City came first in the football league last year: Manchester City trở thành đội bóng số 1 năm ngoái

    2. Số tầng trong một tòa nhà:

    His office is on the ninth floor: Văn phòng của anh ấy ở tầng 19

    3. Ngày sinh nhật:

    She had a huge party for her eighteenth birthday: Cô ấy có 1 bữa tiệc sinh nhật lớn trong lần sinh nhật thứ 18

    Xem thêm: thì hiện tại đơn

Chia sẻ trang này