1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Học thêm từ vựng tiếng anh các bộ phận trong cơ thể

Chủ đề trong 'Tìm bạn/thày/lớp học ngoại ngữ' bởi phukatana, 04/10/2016.

  1. 0 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 0)
  1. phukatana

    phukatana Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    01/10/2013
    Bài viết:
    71
    Đã được thích:
    1
    Những bài học hôm trước chúng ta đều đã học về nhiều chủ đề khác nhau. Bài học hôm nay chúng ta tìm hiểu về từ vựng tiếng anh trên cơ thể con người và một số từ vựng chủ đề " lời chúc mừng năm mới bằng tiếng Anh ".
    See more at: tự giới thiệu bản thân bằng tiếng anh
    Các bộ phận bên trong cơ thể

    - stomach: dạ dày
    - tendon: gân
    - cartilage: sụn
    - colon: ruột kết
    - gall bladder hoặcgallbladder: túi mật
    - liver: gan
    - lungs: phổi
    - oesophagus: thực quản
    - pancreas: tụy
    - organ: cơ quan
    - prostate gland hoặc prostate: tuyến tiền liệt
    See more at: tên tiếng anh của nữ
    - tonsils: amiđan
    - vein: tĩnh mạch
    - windpipe: khí quản
    - womb hoặc uterus: tử cung
    - collarbone hoặc clavicle: xương đòn
    - thigh bone hoặc femur: xương đùn
    - spine hoặc backbone: xương sống
    - vertebra (số nhiều:vertebrae): đốt sống
    - bile: dịch mật
    - blood: máu
    - phlegm: đờm
    - saliva hoặc spit: nước bọt
    - sweat hoặc perspiration: mồ hôi
    See more at: nhung cau noi hay ve tinh yeu bang tieng anh
    - tears: nước mắt
    - blood vessel: mạch máu
    - brain: não
    - humerus: xương cánh tay
    - kneecap: xương bánh chè
    - pelvis: xương chậu
    - rib: xương suờn
    - rib cage: khung xương sườn
    - skeleton: bộ xương
    - skull: xuơng sọ
    - urine: nước tiểu
    - Achilles tendon: gân gót chân
    - heart: tim
    - intestines: ruột
    - large intestine: ruột già
    - small intestine: ruột non
    - kidneys: thận
    - ligament: dây chằng
    - artery: động mạch
    - appendix: ruột thừa
    - bladder: bọng đái
    - rectum: ruột thẳng
    - spleen: lách

    Các bộ phận phần thân bằng tiếng Anh

    - forearm: cẳng tay
    - knuckle: khớp ngón tay
    - navel hoặc belly button: rốn
    - neck: cổ
    - wrist: cổ tay
    - throat: cổ họng
    - thumb: ngón tay cái
    - waist: eo
    - back: lưng
    - breast: ngực phụ nữ
    - chest: ngực
    - elbow: khuỷu tay
    - arm: tay
    - armpit: nách
    - nipple: núm vú
    - palm: lòng bàn tay
    - shoulder: vai
    - hand: bàn tay
    - finger: ngón tay
    - fingernail: móng tay
    [​IMG]
    Những lời chúc mừng năm mới bằng tiếng Anh hay

    - Hope the New sun of the New Year and the new moon of the New Year, Brings good fortune and great luck for you, Wish you Happy New Year! (Hy vọng Mặt trời mới, mặt trăng mới trong năm mới 2016 sẽ mang lại những cơ hội tốt đẹp và những điều cực kỳ may mắn cho bạn. Chúc bạn năm mới 2016)

    - Have a nice day and Happy New Year, my dear! With all my heart, I wish you more love, good thoughts and great health. Maybe these are most valuable properties (Ngày lành, năm mới, bạn yêu quý! Bằng tất cả tấm lòng mình tối chúc bạn được tăng tiến trong tình thương, trong lẽ phải và nhiều sức khỏe. Đó là tài sản quý giá nhất)

    - The new year is coming soon, procession lucky that into a satieties home, cable presents beyond measure, gold and silver full of cabinet, host grow rich, the man-child female young senior, happy together (Năm hết tết đến, rước hên vào nhà, quà cáp bao la, một nhà no đủ, vàng bạc đầy tủ, gia chủ phát tài, già trẻ gái trai, xum vầy hạnh phúc)

    - I Wish in this new year God gives You, 12 Month of Happiness, 52 Weeks of Fun, 365 Days Success, 8760 Hours Good Health, 52600 Minutes Good Luck, 3153600 Seconds of Joy… and that’s all!" (Một năm đong đầy hạnh phúc, Mười hai tháng dài vui vẻ, 52 Tuần hạnh phúc, 365 ngày thành công, 8760 giờ sức khỏe, 52600 phút may mắn, 3153600 giây thú vị ...và đó là tất cả tôi muốn chúc bạn)

    - Braiding to jubilantly poetry open Associates, spring about pen boisterousness blossom, ogled begin a new-year writing perfume hand-basket is new, all home Warm the beginning of the year wish. (Tết đến tưng bừng thơ mở hội, xuân về rộn rã bút đơm hoa, đưa tình khai bút làn hương mới, lời chúc đầu năm ấm mọi nhà)

    >> Nguồn: english4u.com.vn

Chia sẻ trang này