1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Học tiếng anh ôn thi đại học cần học những gì

Chủ đề trong 'Đề thi - Đáp án' bởi mcbooks, 19/10/2018.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. mcbooks

    mcbooks Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    02/07/2018
    Bài viết:
    227
    Đã được thích:
    0
    Để chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia 2019, các thí sinh cần nắm vững ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản để có thể làm bài thi một cách hiệu quả nhất.

    Để học tiếng anh ôn thi đại học, học sinh nên chú ý bám sát chuẩn kiến thức THPT theo từng phần cụ thể từ cơ bản đến nâng cao, đặc biệt đối với ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản.


    Kiến thức phần ngôn ngữ, động từ

    Ngoài các dạng bị động cơ bản tương ứng với các thì chủ động thì cần lưu ý một số dạng bị động khác như:

    Bị động nguyên thể, bị động passive gerund

    Câu cầu khiến bị động

    Dạng bị động kép:

    - People say S + …

    - It is said that S.....

    - S is said …. to V.

    - Gerund and Infinitive

    Hiện tại phân từ và quá khứ phân từ

    Sự hài hòa giữa chủ ngữ và động từ

    Nắm vững cách sử dụng động từ

    Kiến thức phần danh từ

    Danh từ số ít, danh từ số nhiều, ngữ cảnh cho danh từ, một số cách hình thành danh từ bằng cách thêm các tiết tố -tion, -ment

    Kiến thức phần tính từ

    Trật tự của tính từ trong câu, trong cụm từ

    So sánh tính từ ở các dạng đặc biệt

    Clauses:

    + Noun Clause.

    + Adjective Clause

    + Adverbial Clause

    Reported Speech:

    + Statement

    +Questions

    + With gerund

    + With Infinitive

    - Subjunctive: giả định

    - Invension: đảo ngữ.
    Thông thường, để làm tốt các bài thi Tiếng Anh, thí sinh cần nắm vững các cấu trúc câu, từ đó đưa ra phương án lựa chọn chính xác cho đề bài.

    Nắm vững cấu trúc không chỉ giúp tiết kiệm thời gian làm bài mà còn giúp học sinh chắc chắn hơn về đáp án của mình trong bài thi THPT Quốc Gia.

    Dưới đây là 34 công thức tiếng anh thi đại học mà học sinh cần lưu ý:

    1. S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something (quá….đến mức ai đó không thể làm gì…)
      E.g. This structure is too difficult for me to remember
    2. S + V + so + adj/ adv + that +S + V(quá… đến nỗi mà…)
      E.g: This box is so heavy that I cannot take it
    3. It + V + such + (a/an) + N+ that + S +V (quá… đến nỗi mà…)
      E.g: It is such a heavy box that I cannot take it.
    4. S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something. (Đủ… cho ai đó làm gì…)
      E.g: She is strong enough to do this work
    5. Have/ get + something + done (VpII) (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì…)
      E.g: I had my hair cut yesterday.
    6. It + be + time + S + V(-ed, cột 2) / It’s +time +for someone +to do something (đã đến lúc ai đó phải làm gì…)
      E.g: It is time you played a sport.
    7. It + takes/took+ someone + amount of time + to do something (làm gì… mất bao nhiêu thời gian…)
      E.g: It takes me 5 minutes to go to the nearest post office.
    8. To prevent/stop + someone/something + From + V-ing (ngăn cản ai/cái gì… không làm gì..)
      E.g: Her letters prevented me from going far away
    9. S + find+ it+ adj to do something (thấy … để làm gì…)
      E.g: I find it very difficult to learn Math well.
    10. To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing. (Thích cái gì/làm gì hơn cái gì/ làm gì)
      E.g: I prefer wathching TV programs to playing sports.
    11. Would rather + V(infinitive) + than + V (infinitive) (thích làm gì hơn làm gì)
      E.g: She would read books than play games.
    12. *****ggest + someone +(should ) + V (Gợi ý ai làm gì )
      E.g: I suggested she ( should ) buy this car.
    13. *****ggest + V-ing (Gợi ý làm gì )
      E.g: I suggested going for a walk.
    14. Try + to + V (Cố làm gì)
      E.g: We tried to study hard.
    15. Try + V-ing (Thử làm gì)
      E.g: We tried cooking noodles.
    16. To need + V-ing ( Cần được làm)
      E.g: This car needs repairing.
    17. To remember V-ing (Nhớ đã làm gì)
      E.g: I remember seeing this film.
    18. To remember + to + V (Nhớ làm gì) (Nhưng thực tế chưa làm)
      E.g: Remember to do your houseworks.
    19. To be busy + V-ing (Bận rộn làm gì)
      E.g: We are busy preparing for our exam.
    20. To mind + V-ing (Phiền làm gì)
      E.g: Do / Would you mind turning off the TV?
    21. To be/get Used to + V-ing (quen làm gì)
      E.g: I am used to eating with chopsticks
    22. Used to + V (Thường làm gì trong qúa khứ và bây giờ không làm nữa)
      E.g: I used to go fishing with my friend when I was young.
    23. can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing: không nhịn được làm gì…
      E.g: I can’t help falling in love with you
    24. to be keen on/ to be fond of + N/V-ing : thích làm gì đó…
    25. to be interestedin + N/V-ing: quan tâm đến…
    26. to waste + time/ money + V-ing: tốn tiền hoặc tg làm gì
    27. To spend + amount of time/ money + V-ing: dành bao nhiêu thời gian làm gì..
    28. To spend + amount of time/ money + on + something: dành thời gian vào việc gì…, E.g: I spend 2 hours reading books a day.
    29. would like/ want/wish + to do something: thích làm gì…
    30. have + (something) to+ Verb: có cái gì đó để làm
    31. It + be + something/ someone + that/ who: chính…mà…
    32. Had better + V: nên làm gì….
    33. hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy+ V-ing
      E.g: I always practise listening English everyday.
    34. It’s + adj + to + V-infinitive: quá gì ..để làm gì
    1. to be excitedabout: thích thú
    2. to be boredwith/ fed up with: chán cái gì/làm gì
    3. There is + N-số ít, there are + N-số nhiều: có cái gì…
    4. expect someone to do something: mong đợi ai làm gì…
    5. advise someone to do something: khuyên ai làm gì…
    6. want/ plan/ agree/ wish/ attempt/ decide/ demand/ expect/ mean/ offer/ prepare/ happen/ hesitate/ hope/ afford/ intend/ manage/ try/ learn/ pretend/ promise/ seem/ refuse+ TO + V-infinitive, e.g.1: I decide to study English.
    7. for a long time= for years = for ages: đã nhiều năm rồi (dùng trong thì hiện tại hoàn thành)
    8. when + S + V(QkĐ), S + was/were + V-ing.
    9. When + S + V(qkd), S + had + Pii
    10. Before + S + V(qkd), S + had + Pii
    11. After + S + had +Pii, S + V(qkd)
    12. To be/ seem/ sound/ became/ feel/ appear/ look/ go/ turn/ grow+ adj (đây là các động từ tri giác có nghĩa là: có vẻ như/ là/ dường như/ trở nên… sau chúng nếu có adj và adv thì chúng ta phải chọn adj)
    13. At the end of và In the end (cuối cái gì đó và kết cục)
    14. It is the first/ second…/best + Time+ thì hiện tại hoàn thành
    15. can/ could/ may might/ will/ would/ shall/ should/ must/ ought to… (modal Verbs) + V-infinitive
    Để xem kiến thức tiếng anh cơ bản thi đại học, CLICK HERE.

Chia sẻ trang này