1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

[ HỌC TIẾNG ĐỨC ] Về việc tổng hợp từ vựng theo chuyên đề ! Mong mọi người giúp đỡ

Chủ đề trong 'Tìm bạn/thày/lớp học ngoại ngữ' bởi nancy_lemlinh, 13/08/2009.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. nancy_lemlinh

    nancy_lemlinh Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    10/12/2006
    Bài viết:
    326
    Đã được thích:
    0
    [ HỌC TIẾNG ĐỨC ] Về việc tổng hợp từ vựng theo chuyên đề ! Mong mọi người giúp đỡ

    Mình đang học tiếng Đức . Trình độ rất sơ cấp thôi . Quan điểm của mình là học thật nhiều vốn từ tuy nhiên ở chỗ mình học họ lại tổng hợp từ vựng theo từng Lektion . Mình cảm thấy rất khó học , khó nhớ hơn việc tổng hợp từ theo từng chuyên đề ( vì ngoài việc học từ còn phải nhớ die , der , das , giống ) . VD như :
    - Công việc : 1 loạt các danh sách những công việc thông dụng
    - Phòng khách : những đồ dùng , động từ thông dụng trong phòng khách ( tivi , bàn , ghế , thảm , tủ kệ , 1 số động từ như bật tắt tivi , pha trà , cafe , ..... )
    - Nhà bếp : bát đĩa nồi niêu xoong chảo , 1 số động từ nấu , nướng , ăn uống , dọn dẹp , rửa bát đĩa , .....
    - Lớp học , phòng ngủ , cửa hàng , .......

    Rất mong các bạn biết tiếng Đức hoặc đang theo học các trung tâm chia sẻ !
  2. liebe_anni

    liebe_anni Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    23/04/2004
    Bài viết:
    784
    Đã được thích:
    0
    Bạn foto quyển Start Deutsch 1 (Test Buch) mà học 20 bài đầu họ có tổng hợp từ mới theo chủ đề đấy (đúng mong muốn của bạn) và sẽ rất giúp ích cho bạn!
    Viel Spass beim Lernen!
  3. pampelmuse

    pampelmuse Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    18/05/2007
    Bài viết:
    77
    Đã được thích:
    0
    Bạn google là sẽ tìm đc rất nhiều quy tắc để tham khảo về học giống của danh từ: ví dụ:
    Giống đực maskuline substantive bao gồm:
    1- các từ chỉ người, nghề nghiệp, quốc tịch: der Freund, derLehrer, der Amerikaner
    2- các từ chỉ ngày, tháng , các mùa: der monat, der Januar, der Sommer
    3- Thời tiết, phương hướng: der Schnee, der Westen
    4- các loại rượu: der Wein, der Whisky
    5- Tên các ngọn núi: der K2, der Hesselberg
    6- Các loại đá: der Marmor, der Granit
    7- Các hãng xe oto: der Opel, derVW, der Mercedes
    8- PHẦN LỚN các từ có đôi là: -an, -er, -en, -el, -ling: der Satan, der Computer, der Laden, der Schluessel, der Zwilling
    9- PHẦN LỚN các từ ngoại lai có đôi là: -or, -os, -us/-ismus, -ant, -ent, -eur, -ist: der Autor, der Kosmos, der Realismus, der Elefant, der Kontrahent, der Friseur, der Optimist
    10- Phần lớn các từ có 1 âm tiết thể hiện sự vận động như: der Flug, der Drang

    Mình học deutsch 2 năm liền, bây giờ bỏ thấy tiếc quá, huhu

Chia sẻ trang này