1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Học tiếng Hàn qua bài hát Big Bang - Let’s Not Love

Chủ đề trong 'Tìm bạn/thày/lớp học ngoại ngữ' bởi sky2233, 29/02/2016.

  1. 0 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 0)
  1. sky2233

    sky2233 Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    09/12/2015
    Bài viết:
    125
    Đã được thích:
    0
    Bạn đã từng nghe Kpop chưa,hay lo lắng mình nghe mà không hiểu lời,"Don't Worry" hãy nghe thử và cảm nhận bạn sẽ thấy những điều thú vị.Đặc biệt khả năng tiếng Hàn của bạn được cải thiện rõ rệt,đó là điều mà bạn đang cẩn phải không nào.
    [​IMG]
    - Dậy nổi tiếng Hàn.http://tienghancoban.edu.vn/day-noi-tieng-han-quoc.html.
    우리 사랑하지 말아요 아직은 잘 모르잖아요
    사실 조금은 두려운 거야
    그대 미안해요
    우리 약속하지 말아요 내일은 또 모르잖아요
    하지만 이 말 만은 진심이야
    그대 좋아해요
    아무것도 묻지 말아요
    대답할 수 없어요
    지금 이렇게 둘이 행복한데 왜
    날 가지려 하지 말아요
    그저 이대로 조금만 있어요
    갈수록 더 마음 아파지게 왜
    잦은 만남 뒤엔 이별
    계속 반복되는 실연
    더는 의미를 찾을 수 없어
    어리석은 미련
    사랑의 탈을 쓴 mistake
    느끼는 감정은 다 비슷해
    하지만 이 순간만큼은 I want you to stay
    우리 사랑하지 말아요 아직은 잘 모르잖아요
    사실 조금은 두려운 거야
    그대 미안해요
    우리 약속하지 말아요 내일은 또 모르잖아요
    하지만 이 말 만은 진심이야
    그대 좋아해요
    나를 보며 웃지 말아요
    정들면 슬퍼져요
    예쁜 그 미소가 눈물이 될까 봐
    사랑이란 두 글자 속에 우릴 가두려고 하지 말아요
    채우지 못할 욕심이니까
    처음엔 설렘을 안고 반은 고민을 안고
    끝엔 서로 의리로나마 지내 시행착오
    난 하루하루가 불안해
    네 그 순수함이 부담돼
    하지만 오늘 밤만큼은I want you to stay
    내게 너무 많은 걸 바라지마
    나도 그댈 잃고 싶진 않아
    깊어지기 전에 상처 입기 전에
    날 믿지 말아요
    넌 항상 그래
    이기적인 새끼
    우리 사랑하지 말아요 아직은 잘 모르잖아요
    사실 조금은 두려운 거야
    그대 미안해요
    우리 약속하지 말아요 내일은 또 모르잖아요
    하지만 이 말 만은 진심이야
    그대 좋아해요
    [​IMG]
    - Cùng học tiếng Hàn.http://tienghancoban.edu.vn/cung-hoc-tieng-han/.
    Thôi mình đừng yêu, mình có biết gì về nhau đâu
    Thật ra anh còn chút e sợ
    Xin lỗi em
    Mình đừng hứa hẹn gì cả, nào ai biết ngày mai sẽ ra sao
    Nhưng lời này nhất định là thật
    Anh thích em
    Đừng hỏi gì cả
    Anh không trả lời được đâu
    Đôi mình cứ hạnh phúc như bây giờ không được sao
    Đừng cố chiếm hữu anh
    Cứ từng chút thế này thôi
    Sao càng lúc lòng càng đau
    Gặp gỡ chóng vánh rồi ly biệt
    Nỗi thất tình cứ lặp đi lặp lại
    Chẳng tìm được chút ý nghĩa
    Lưu luyến một cách ngu ngốc
    Sai lầm ẩn sau mặt nạ tình yêu
    Hệt như xúc cảm bây giờ đây
    Nhưng khoảng khắc này thôi, anh muốn em ở lại
    Thôi mình đừng yêu, mình có biết gì về nhau đâu
    Thật ra anh còn chút e sợ
    Xin lỗi em
    Mình đừng hứa hẹn gì cả, nào ai biết ngày mai sẽ ra sao
    Nhưng lời này nhất định là thật
    Anh thích em
    Đừng nhìn anh cười
    Động lòng rồi thì sẽ càng buồn thôi
    Sợ rằng nụ cười xinh đẹp ấy sẽ thành nước mắt mất
    Mình đừng giam nhau trong hai chữ “tình yêu”
    Bởi đó là lòng tham chẳng thể nào khỏa lấp
    Thuở ban đầu nửa xao xuyến nửa băn khoăn
    Cuối cùng sống với nhau vì tình nghĩa, làm để rồi sai
    Anh càng ngày càng bất an
    Sự trong sáng ấy giờ lại thành gánh nặng
    Nhưng chỉ đêm nay thôi, anh muốn em ở lại
    Đừng mong đợi quá nhiều nơi anh
    Anh cũng không muốn đánh mất em
    Trước khi hãm sâu, trước khi bị tổn thương
    Xin đừng tin anh
    Anh luôn như thế
    Thằng khốn ích kỉ
    Thôi mình đừng yêu, mình có biết gì về nhau đâu
    Thật ra anh còn chút e sợ
    Xin lỗi em
    Mình đừng hứa hẹn gì cả, nào ai biết ngày mai sẽ ra sao
    Nhưng lời này nhất định là thật
    Anh thích em
    Big Bang - Let’s Not Love - Từ mới
    두렵다: ngại, e sợ
    진심: chân tình, thật lòng, chân thành, tấm lòng thật.
    대답하다: trả lời
    가지다: mang, cầm, lấy, nắm: sở hữu, có.
    갈수록: càng, ngày càng
    잦다: nước cạn đi, nước rút đi; lắng xuống; ngửa ra sau, nghiêng ra sau; nhanh, gấp, vội, nhiều lần; nhiều, liên tục, thường xuyên
    실연: thất tình
    어리석다: ngu dốt, ngu xuẩn
    미련: rất dốt, dốt và bướng bỉnh, ngu; lưu luyến, luyến tiếc.
    탈: tai nạn, trở ngại, cản trở; bệnh, bệnh tật; lỗi, sai, hư; mặt nạ, bộ mặt giả dối
    감정: oán trách, sự bực tức, tức giận, ác cảm; tình cảm, tâm trạng; giám định
    비슷하다: giống nhau, tương tự; lệch sang một bên, lệch, nghiêng
    정들다: mến, có cảm tình, có tình cảm, quý mến.
    가두다: khóa lại, giam lại, nhốt lại.
    욕심: lòng tham, tham lam, tham vọng.이니까
    설레다: rung, run, hồi hộp.
    안다: ôm, bế, bồng; mang suy nghĩ, tâm trạng, suy nghĩ; chịu thiệt hại nào đó, chịu bất hạnh.
    의리: đạo lý, đạo lý làm người
    지내다: trải qua, sống; đã từng làm việc gì; tiến hành nghi lễ, làm
    시행: thi hành, thực hiện, tiến hành
    착오: nhầm lẫn, nhầm.
    불안: bất an, không yên tâm
    순수: tuân thủ; nguyên chất, thuần khiết, trong sáng, thuần nhất
    부담: gánh nặng, sự nặng nề.
    - Nguồn tham khảo : http://tienghancoban.edu.vn
    - Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ:
    TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
    Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
    Email: nhatngusofl@gmail.com
    Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88.

Chia sẻ trang này