1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Học tiếng Lào tại Hà Nội.

Chủ đề trong 'Tìm bạn/thày/lớp học ngoại ngữ' bởi ThanhHuyen123, 12/11/2018.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. ThanhHuyen123

    ThanhHuyen123 Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    27/10/2017
    Bài viết:
    125
    Đã được thích:
    0
    Bài: Tiếp đón (ການຕອ້ນຮັບ)
    ການຕອ້ນຮັບນອກທາງກາ
    Tiếp đón thông thường
    ຍີນດີທີ່ໄດ້ພົບກັບເຈົ້າ(ທ່ານ)!
    Rất vui khi được gặp ông( bà)!
    ຍີນດີທີ່ໄດ້ພົບກັບເຈົ້າ(ທ່ານ)ອີກ!
    Rất vui được gặp lại bạn(Ông)
    ເຊີນເຂົ້າມາ.
    Mời vào
    ເຈົ້າມາພໍດີ.
    Anh đến thật đúng lúc
    ມາ, ພວກເຮົາໄປຫ້ອງຮັບເເຂກ.
    Nào chúng ta vào phòng khách ngồi đi.
    ເອົາເຄື່່່່ອງຂອງໄວ້ຢູ່ນີ້,ນັ່ງໃຫ້ສະບາຍ.
    Bạn hãy để đồ xuống đã, ngồi cho thoải mái.
    ເຊີນນັ່ງ!
    Mời ngồi
    ເຈົ້າ(ທ່ານ)ດື່ມຫຍັງ?
    Bạn(Ông) uống gì nào?
    ເຊີນກີນ(ດື່ມ)
    Xin mời ( ăn hoặc uống)
    ຂອບໃຈເຈົ້າທີ່ໄດ້ມາຢ້ຽມຢາມໃ
    Cảm ơn cậu ( Ông) đã tới thăm.
    ຄຳຕອບ
    Trả lời
    ຂອ້ຍກໍຍີນດີເຊັ່ນດຽວກັນທີ່ໄດ້ພົບກັບເຈົ້າ.
    Mình cũng rất vui khi gặp bạn.
    ຂອບໃຈຂ້ອຍບໍ່ຢາກກິນ(ດື່ມ)ຫຍັງ.
    Cảm ơn bạn mình không muốn ăn(uống) gì cả.
    ຂອບໃຈຂ້ອຍຢາກກິນ(ດື່ມ)ນໍ້າຫວານ/ນໍ້າຊາ/ນໍ້າບໍລິສຸດ/ນໍ້າເເຮ່.
    Cảm ơn, mình uống nước ngọt/trà/nước lọc/nước khoáng.
    ການຕ້ອນຮັບທາງການ
    Tiếp đón chính thức
    ຂໍໂທດ, ທ່ານເເມ່ນທ່ານນາງສຸວັນນະ/ທ່ານບຸນມີບໍ?
    Xin lỗi, bà là Suwana/ông là Bunmi
    ຂ້າພະເຈົ້າຊື່ທ້າວລີໂຢງ,ບໍລິສັດເເຕ່ງໃຫ້ຂ້າພະເຈົ້າມາຕ້ອນຮັບທ່ານ.
    Tên tôi là Lý Dũng, công ty cử tôi đến đón bà/ông
    ຍິນດີຕ້ອນຮັບທ່ານ(ພວກທ່ານ)!
    Hoan nghênh ngài(các bạn)
    ທ່ານຜູ້ອຳນວຍການໄດ້ມອບໝາຍໃຫ້ຂ້າພະເຈົ້າຕາງໜ້າເພີ່ນມາຕ້ອນຮັບທ່ານ(ພວກທ່ານ)ຢູ່ເດີ່ນຍົນ.
    Giám đốc đã dặn tôi đến sân bay đón ông(các bạn)
    ຂ້າພະເຈົ້າຍີນດີທີ່ໄດ້ເປັນຜູ້ເເປພາສາ/ຜູ້ພາທ່ຽວໃນເວລາທ່ານຢູ່ນະຄອນນາມໜິງ.
    Trong thời gian ngài lưu lại Nam Ninh, tôi rất sẵn long làm phiên dịch/hướng dẫn viên cho ngài.
    ການເດີນທາງເທື່ອນີ້ສະດວກສະບາຍບໍ?
    Trên đường đi mọi thứ đều ổn cả chứ ạ?
    ການເດີນທາງເທື່ອນີ້ເມື່ອຍຫຼາຍເເລ້ວຕີ?
    Đi đường có mệt lắm không?
    ການເດີນທາງເທື່ອນີ້ສະດວກສະບາຍຕີ?
    Đường đi mọi thứ thuận lợi cả chứ?
    ຂ້າພະເຈົ້າເປັນຜູ້ເເປພາສາຂອງທ່ານ,ຖ້າທ່ານມີວຽກຫຍັງ,ຂໍໃຫ້ທ່ານຫາຂ້າພະເຈົ້າ,ຢ່າຈຽມໃຈ/ບໍ່ຕ້ອງຈຽມໃຈ/ບໍ່ຕ້ອງຈົ່ງຈຽມ!
    Tôi là phiên dịch của ngài, có việc gì cứ tìm tôi, đừng ngại nhé!
    ຖ້າທ່ານຕ້ອງການຂ້າພະເຈົ້າຊ່ວຍຫຍັງ,ຂໍບອກຂ້າພະເຈົ້າຊາບ, ຢ່າຈຽມໃຈ/ບໍ່ຕ້ອງຈຽມໃຈ!
    Nếu ngài cần tôi giúp, xin hãy nói cho tôi biết nhé!
    ຖ້າມີຄວາມຕ້ອງການຫຍັງຫຼືຄວາມຄິດເຫັນຫຫຍັງ,ເຊີນທ່ານເວົ້ານຳຂ້າພະເຈົ້າ,ຢ່າຈຽມໃຈ/ບໍ່ຕ້ອງຈົ່ງໃຈ!
    Nếu có yêu cầu và ý kiến gì, xin hãy nói với tôi, đừng khách khí!
    ຂ້າພະເຈົ້າຂໍຕາງໜ້າອຳນາດການປົກຄອງນະຄອນເເລະໃນນາມສ່ວນຕົວສະເເດງຄວາມຕ້ອນຮັບ ພວກທ່ານຢ່າງອົບອຸ່ນ.
    Tôi xin thay mặt chính quyền thành phố, đồng thời lấy danh nghĩa cá nhân, xin nhiệt liệt chào đón các bạn.
    ພວກຂ້າພະເຈົ້າມີຄວາມຍີນດີທີ່ໄດ້ຕ້ອນຮັບພວກທ່ານ.
    Chúng tôi rất vui được tiếp đón các bạn.
    ຫວັງວ່າພວກທ່ານຄົງມີຄວາມປິຕິຊົມຊື່ນໃນເວລາຢູ່xx
    Xin chúc các bạn luôn vui vẻ trong thời gian ở XX
    ການມາຢ້ຽມຢາມຂອງທ່ານເປັນກຽດຢ່າງຍິ່ງເເກ່ພວກຂ້າພະເຈົ້າ.
    Chúng tôi cảm thấy vô cùng vinh hạnh trước chuyến thăm của ngài.
    ການມາຢ້ຽມຢາມເທື່ອນີ້ເຮັດໃຫ້ພວກຂ້າພະເຈົ້າຮູ້ສຶກເເລະເປັນກຽດຢ່າງຍິ່ງ.
    Chuyến thăm này khiến chúng tôi cảm thấy vô cùng vinh hạnh.
    ຄຳຕອບ
    Trả lời
    ເຈົ້າ/ໂດຍ!ຂ້າພະເຈົ້າເເມ່ນນາງສຸວັນນະ/ທາວບຸນມີ.
    Vâng, tôi là Suwana/Bunmi.
    ຂອບໃຈ!
    Cảm ơn!
    ຂອບໃຈທ່ານທີ່ໄດ້ມາຕ້ອນຮັບພວກຂ້າພະເຈົ້າຢູ່ເດີ່ນບິນ.
    Cảm ơn anh đã đến sâ bay đón chúng tôi.
    ຂ້າພະເຈົ້າຍິນດີທີ່ໃຫ້ທ່ານເປັນຜູ້ເເປພາສາ/ຜູ້ພາທ່ຽວໃຫ້ພວກຂ້າພະເຈົ້າ.
    Chúng tôi rất vui vì có anh làm phiên dịch/làm hướng dẫn viên cho chúng tôi.
    ການມາເທື່ອນີ້ກໍ່ຍັງສະດວກສະບາຍຢູ່.
    Chuyến bay/ Đi đường khá thuận lợi.
    ຖ້າພວກຂ້າພະເຈົ້າມີບັນຫາຫຍັງຈະໄປຫາທ່ານດອກ.
    Có việc gì chúng tôi sẽ tìm anh.
    ຂອບໃຈທີ່ຄະນະປົກຄອງກຳເເພງນະຄອນໄດ້ຕ້ອນຮັບພວກຂ້າພະເຈົ້າຢ່າງອົບອຸ່ນ.

Chia sẻ trang này