1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Học tiếng Nhật cơ bản bài 8- Hỏi về tần suất và thời lượng làm việc

Chủ đề trong 'Nhật (Japan Club)' bởi Hoanghieu12345, 21/06/2016.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. Hoanghieu12345

    Hoanghieu12345 Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    25/12/2015
    Bài viết:
    131
    Đã được thích:
    0
    Nguồn tham khảo : http://tiengnhatcoban.edu.vn/
    Học tiếng Nhật cơ bản bài 8- Hỏi về tần suất và thời lượng làm việc

    Mẫu Câu - Ngữ Pháp 1:

    * Ngữ Pháp:
    Vị trị của số lượng trong câu : đứng sau trợ từ が, を

    * Mẫu Câu:
    Danh từ + が + ~ つ / にん/ だい/ まい / かい... + あります / います
    Danh từ + + + arimasu / imasu

    * Ví dụ:
    いま、こうえん の なか に おとこ の ひと が ひとり います

    (Bây giờ trong công viên có một người đàn ông.)
    わたし は シャツ が に まい あります

    (Tôi có hai cái áo sơ mi.)
    [​IMG]
    >>>> xem thêm các chủ đề khác tại : Cách học tiếng Nhật
    * Ngữ Pháp:
    Yêu cầu ai đó đưa cho mình cái gì : を + ください

    * Mẫu Câu:
    Danh từ + を + số lượng + ください

    * Ví dụ:

    (Đưa cho tôi hai tờ giấy, làm ơn)


    Mẫu Câu - Ngữ Pháp 3:

    * Ngữ Pháp:
    Trong khoảng thời gian làm được việc gì đó : trợ từ に

    * Mẫu Câu:
    Khoảng thời gian + に + Vます

    * Ví dụ:
    いっ しゅうかん に さん かい にほん ご を べんきょうし ます

    (Tôi học tiếng Nhật một tuần ba lần.)


    Mẫu Câu - Ngữ Pháp 4:

    * Ngữ Pháp:
    どのくらい được sử dụng để hỏi khoảng thời gian đã làm cái gì đó.
    ぐらい đặt sau số lượng có nghĩa là khoảng bao nhiêu đó.

    * Mẫu Câu:
    どのくらい + danh từ + を + Vます
    danh từ + が + số lượng + ぐらい + あります/ います

    * Ví dụ:
    Long さん は どの くらい にほん ご を べんきょうし ました か

    (Anh Long đã học tiếng Nhật được bao lâu rồi ?)
    さん ねん べんきょうし ました

    (Tôi đã học tiếng Nhật được 3 năm)
    この がっこう に せんせい が さんじゅう にん ぐらい います

    (Trong trường này có khoảng ba mươi giáo viên.)

    Lưu ý: Cách dùng các từ để hỏi số lượng cũng tương tự tức là các từ hỏi vẫn đứng sau trợ từ.
    * Ví dụ:
    あなた の うち に テレビ が なん だい あります か

    (Nhà của bạn có bao nhiêu cái ti vi ?)
    わたし の うち に テレビ が いちだい だけ あります

    (Nhà của tôi chỉ có một cái ti vi.)
    A さん の ごかぞく に ひと が なんにん います か

    (Gia đình của anh A có bao nhiêu người vậy ?)
    わたし の かぞく に ひと が よ にん います

    (Gia đình tôi có 4 người.)
    >>>> Xem thêm chủ đề bảng chữ số tiếng Nhật phần 1
    Chúc các bạn chinh phục tiếng Nhật thành công!

    TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL

    Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
    Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
    Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
    Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88

Chia sẻ trang này