1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Học Tiếng Nhật giao tiếp: Những câu nói giao tiếp hàng ngày

Chủ đề trong 'Tìm bạn/thày/lớp học ngoại ngữ' bởi nguyen_loan, 28/05/2016.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. nguyen_loan

    nguyen_loan Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    11/04/2016
    Bài viết:
    109
    Đã được thích:
    0
    Dưới đây là những câu nói Tiếng Nhật giao tiếp hàng ngày trong cuộc sống và các lớp học Tiếng Nhật. Hi vọng chúng sẽ giúp bạn học Tiếng Nhật giao tiếp tốt hơn.

    Chào hỏi hàng ngày

    Ohayou gozaimasu – おはようございます – Xin chào, chào buổi sáng

    Konnichiwa – こんにちは – Xin chào, chào buổi chiều

    Konbanwa – こんばんは – Chào buổi tối

    Oyasuminasai – おやすみなさい – Chúc ngủ ngon



    Onegaishimasu – おねがいします – Xin cảm ơn/Xin vui lòng

    Arigatou gozaimasu – ありがとうございます – Xin cảm ơn

    Sumimasen – すみません – Xin lỗi….

    Sayounara – さようなら – Tạm biệt



    Trong lớp học

    Kiritsu! – きりつ – Nghiêm

    Douzo suwattekudasai – どうぞすわってください – Xin mời ngồi

    Hajimemashou – はじめましょう – Chúng ta bắt đầu nào

    Yasumimashou – やすみましょう – Nghỉ giải lao

    Owarimashou – おわりましょう – Kết thúc

    Arigatou gozaimasu – ありがとうございます – Xin cảm ơn

    Onegaishimasu – おねがいします – Làm ơn



    Sumimasen – すみません – Xin lỗi

    Wakarimasuka – わかりますか – Các bạn hiểu không ?

    Iie, wakarimasen – いいえ、わかりません – Không, tôi không hiểu

    Hai,wakarimasu – はい、わかります – Tôi hiểu

    Mou ichido – もういちど – Lặp lại lần nữa…

    Iidesume – いいですね – Tốt lắm

    Jouzudesune – じょうずですね – Giỏi quá

    Namae – なまえ – Tên

    ****sumon, kotae, rei – しつもん、こたえ、れい – Câu hỏi, trả lời, ví dụ

    Shiken, shukudai – しけん、しゅくだい – kiểm tra, bài tập về nhà



    Trong giao tiếp hàng ngày

    Dou ****a ? – どう した? – Sao thế ?

    Naka kawatta kotoatta – ? なか かわった ことあった? – Có chuyện gì vậy

    げんき だた?(Genki data?) どう げんき?(Dou genki?) – Dạo này thế nào rồi ?

    Genki ? – げんき?– Bạn khỏe không ?

    (What have you been doing?) なに やってた の?(Nani yatteta no?) – Dạo này bạn làm gì ?

    (How have you been doing?) どう してて?(Dō ****ete?) – Dạo này mọi việc thế nào rồi ?

    (Haven’t seen you around for a while.) ひさしぶり ね。(Hisashiburi ne.) (Nữ) ひさしぶり だね。(Hisashiburi dane.) (Nam) – Lâu quá rồi mới gặp lại nhỉ

    (What have you been talking about?) なに はなしてた の?(Nani hana****eta no?) – Các bạn đang nói chuyện gì thế ?

    (Is Migi okay?) みぎ げんき?(Migi genki?) – Migi khỏe không ?

    (Nothing much) べつ に なに も。(Betsu ni nani mo) なに も。(Nani mo) – Không có gì mới

    (How’s Migi doing?) みぎい どう してる?(Migii dou ****eru?) – Dạo này Migi làm gì rồi ?

    (Okay ,I guess) あんまり。(Anmari) – Khỏe thôi

    (I’m fine) げんき。(Genki) げんき よ。(Genki yo) (Nữ) げんき だよ。(Genki dayo) (Nam) まあね。(Maane.) (+) – Tôi khỏe

    (What’s on your mind?) なに かんがえてん?(Nani kangaeten?) – Bạn đang lo lắng chuyện gì thế ?

    (I was just thinking) かんがえ ごと してた。(Kangae goto ****eta) – Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi

    (Leave me alone!) ひとり に して!(Hitori ni ****e!) ほっといて!(Hottoite!) – Để tôi yên

    (Really?) ほん と?(Hon to?) ほんと に?(Honto ni?)まじ で?(Maji de?) まじ?(Maji?) うそ?(Uso?) うそ だ?(Uso da?) – Thật không ?



    (Is that so?) そう なの?(Sō nano?) そう?(Sō?) – Thế hả ?

    (Did you? Do you? Are you?) そう なの?(Sō nano?) – Đúng thế chứ ?

    (Why?) なんで?(Nande?) – Vì sao ?

    (How come?) どう して?(Dō ****e?) どう して だよ?(Dō ****e dayo?) – Làm như thế nào vậy ?

    (What?) なに?(Nani?) え?(E?) – Cái gì cơ ?

    (Why not?) なんで だめ なの?(Nande dame nano?)なんで だめ なん だよ?(Nande dame nan dayo?) (Nam) – Tại sao không ?

    (What do you mean?) どう いう いみ?(Dō iu imi?) – Ý của bạn là gì ?

    (That’s right!) そう だね!(Sō dane!) そう だな!(Sō dana!) まねえ!(Manē!) – Đúng rồi

    Đây là những câu nói hàng ngày giúp bạn học Tiếng Nhật giao tiếp. Nhưng nó chưa nhiều đâu, các bạn cứ từ từ chiến nhé ^^

    [​IMG]

    [​IMG]

    [​IMG]

Chia sẻ trang này