1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Học tiếng Nhật giao tiếp trong Khách sạn

Chủ đề trong 'Nhật (Japan Club)' bởi Diephn, 09/06/2017.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. Diephn

    Diephn Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    22/06/2016
    Bài viết:
    71
    Đã được thích:
    0
    Khi đi du lịch, việc đặt phòng tại khách sạn là vô cùng quan trọng và cần thiết.

    Bạn đang có ý định đi du lịch Nhật Bản?
    Vậy thì bạn sẽ muốn bỏ túi ngay những câu tiếng Nhật giao tiếp thông dụng trong khách sạn mà Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ giới thiệu với các bạn dưới đây.



    ホテルにおいて( Tại Khách Sạn)
    [​IMG]



    1. 空き室がありますか。
    (あきしつが ありますか。)

    Xin lỗi, ở đây còn phòng trống không?



    1. 一室を借りたいです。
    (いっしつを かりたいです。)

    Tôi muốn thuê một phòng.



    1. どんな部屋を借りたいんです。
    (どんなへやを かりたいんです。)

    Ngài muốn thuê phòng như thế nào ạ?



    1. (シングル)を借りたいです。
    (ダブル・大きい部屋・安い部屋・最良の部屋)

    Tôi muốn thuê một phòng đơn. (phòng đôi / phòng loại to / phòng giá rẻ / phòng tốt nhất)



    1. 部屋をご予約になります。
    (へやをごよやくになります。)

    Ngài đặt phòng phải không ạ?



    1. 四日間予約しました。
    (よっかかん よやくしました。)

    Tôi đã đặt phòng trong 4 ngày.



    1. 価格はいくらですか。
    (かかくはいくらですか。)

    Giá phòng là bao nhiêu tiền.



    1. 二泊するつもりです。
    (にはくするつもりです。)

    Tôi định sẽ nghỉ lại 2 ngày.



    1. お客様登録用紙に記入してください。
    (おきゃくさま とうろくようしに きにゅうしてください。)

    Ngài vui lòng điền vào giấy đăng ký thuê phòng.



    1. 部屋番号は6階610です。
    (へやばんごうは6かい610です。)

    Phòng của ngài trên tầng 6, phòng 610.



    1. 荷物を部屋までお願いします。
    (にもつを へやまで おねがいします。)

    Hãy mang hành lý lên phòng cho tôi.



    1. 鍵をください。
    (かぎをください。)

    Hãy đưa tôi chìa khóa.



    1. 申し訳ございません。鍵を部屋に忘れてしまいました。
    (もうしわけございません。かぎをへやに わすれてしまいました。)

    Xin lỗi, tôi quên mất chìa khóa trên phòng mất rồi.



    1. 食堂はどこですか。
    (しょくどうはどこですか。)

    Cho hỏi phòng ăn ở đâu vậy?



    1. 明日の6時に起こしてもらえませんか。
    (あしたの6じに おこしてもらえませんか。)

    Làm ơn đánh thức tôi vào 6 giờ sáng ngày mai.



    1. タクシーを一台呼んでもらえませんか。
    (タクシーをいちだい よんでもらえませんか。)

    Gọi giúp tôi 1 xe taxi đến đây.



    1. 三日で戻りますので、荷物を預かってください。
    (みっかで もどりましゅので、にもつを あずかってください。)

    Sau ngày nữa tôi mới quay lại, tôi có thể gửi hành lý ở đây được không?



    Mùa hè đang đến gần, bạn đã lên kế hoạch đi du lịch đâu chưa?
    >>Đừng quên trang bị ngay cho mình Bộ Tiếng Nhật giao tiếp thông dụng về chủ đề du lịch nhé




    ————————————
    TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT KOSEI

    Đăng kí tư vấn và trải nghiệm khóa học tại link: https://goo.gl/agSFfm
    Cơ sở 1: Số 11 Nguyễn Viết Xuân, Thanh Xuân, Hà Nội
    Cơ sở 2: Số 3 – Ngõ 6, Phố Đặng Thùy Trâm, Đường Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội
    Facebook.com/Nhatngukosei
    Email: nhatngukosei@gmail.com
    Hotline: 0966 026 133 – 046 6868 362

Chia sẻ trang này