1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Học từ vựng tiếng anh chuyên ngành khách sạn

Chủ đề trong 'Tìm bạn/thày/lớp học ngoại ngữ' bởi Van_Anh_247, 22/06/2017.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. Van_Anh_247

    Van_Anh_247 Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    12/01/2016
    Bài viết:
    118
    Đã được thích:
    0
    Bạn cũng biết muốn học tốt tiếng anh bạn cấp thiết 1 vốn từ vựng phong phú. Chẳng phải dĩ nhiên bạn có được điều này thuận lợi, và nếu muốn học từ vựng tiếng anh dễ nhớ bạn phải học theo chủ đề, theo chuyên lĩnh vực. tiếp nối những bài học từ vựng tiếng anh chuyên ngành nghề hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau học từ vựng tiếng anh chuyên lĩnh vực khách sạn.

    >>>Xem thêm: http://ecorp.edu.vn/kinh-nghiem-hoc-tieng-anh/tu-hoc-tieng-anh-giao-tiep-va-5-dieu-ban-nen-biet-8381.ecorp


    1. Vocabulary

    • Adjoining room: 2 phòng có cửa thông ở giữa
    • Air con***ioner: điều hòa
    • B&B (viết tắt của bed and breakfast): phòng đặt có kèm theo bữa sáng
    • Bellboy: phục vụ xách hành lý, người trực tầng
    • Blankets: chăn
    • Book: đặt phòng
    • Clean: sạch sẽ
    • Check-in: nhận phòng
    • Check-out: trả phòng
    • Car park: bãi đỗ xe
    • Chambermaid: nhân viên phòng
    • Double room: phòng đôi
    • Doorman: người gác cổng
    • Fire escape: lối thoát khi có hỏa hoạn
    • Housekeeper: phục vụ phòng
    • Receptionist: lễ tân
    • Room service;: phục vụ ăn trên/ tại phòng
    • Room attendant: nhân viên vệ sinh buồng phòng
    • Pay the bill: trả tiền
    • Twin room: phòng hai giường
    • Triple room: phòng ba giường
    • Vacancy: phòng trống
    2. Một số mẫu câu căn bản

    • I’d like to make a reservation : Tôi muốn đặt phòng trước
    • Do you have any vacancies tonight? Bạn còn phòng trống trong tối nay không? Do you have a reservation? quý khách đã đặt phòng trước chưa? How many nights? quý khách đặt phòng trong bao nhiêu đêm? I’d like a room for 2 nights, please? Tôi muốn đặt 1 phòng trong vòng hai đêm Do you want a single room or a double room? các bạn muốn đặt phòng đơn hay phòng đôi? What’s the room rate? Giá phòng là bao nhiêu? Is there anything cheaper? Còn phòng nào giá rẻ hơn không? Do the rooms have internet access? Phòng có kết nối mạng không? How will you be paying? Bạn muốn trả tiền bằng phương pháp nào? What time is checkout? Giờ trả phòng là mấy giờ?
    • Here’s your key: Đây là chìa khóa phòng của bạn
    • I’d like to check out, please. Tôi muốn trả phòng
    Hy vọng các từ vựng trên sẽ giúp bạn trau dồi học từ vựng tiếng anh tốt hơn!

    Chúc các bạn học tốt!

    Các bạn tham khảo thêm bài viết dưới đây nhé:
    http://ecorp.edu.vn/hoc-tieng-anh-theo-chu-de/hoc-tieng-anh-theo-chu-de-mon-an-viet-nam-6342.ecorp

    Mọi chi tiết vui lòng liên hệ:

    TỔ CHỨC GIÁO DỤC QUỐC TẾ ECORP ENGLISH

    Head Office: 173 Xuan Thuy, Cau Giay District, Hanoi

    Tel: 04.629 36032 (Hanoi) – 08.66812617 (Ho Chi Minh City)

    ECORP Cầu Giấy: 173 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội – 04. 629 36032

    ECORP Đống Đa: 21 Đặng Tiến Đông, Đống Đa, Hà Nội – 04. 629 47902

    ECORP Bách Khoa:236 Lê Thanh Nghị, Hai Bà Trưng, Hà Nội – 04. 667 52944

    ECORP Phạm Văn Đồng: 365 Phạm Văn Đồng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội – 04. 625 42133

    ECORP Hà Đông: LK3C – 3 Nguyễn Văn Lộc, Hà Đông, Hà Nội – 04. 629 31036

    ECORP Công Nghiệp: 140 Cầu Diễn, Bắc Từ Liêm, Hà Nội

    ECORP Tài Chính: 29/87 Lê Văn Hiến, Từ Liêm, Hà Nội

    ECORP Long Biên: 158 Ngô Xuân Quang, Gia Lâm, Hà Nội

    ECORP Bình Thạnh: 82 D5, P. 25, Q. Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh – 08. 668 12617

    ECORP Cao Thắng: 422 Cao Thắng, Q.10, TP. HCM – 08. 66851032

    ECORP Thủ Đức: 102 Hoàng Diệu 2, Thủ Đức, TP. HCM – 08. 62860356

Chia sẻ trang này