1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Học từ vựng tiếng anh chuyên ngành khách sạn

Chủ đề trong 'Tìm bạn/thày/lớp học ngoại ngữ' bởi Van_Anh_247, 27/06/2017.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. Van_Anh_247

    Van_Anh_247 Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    12/01/2016
    Bài viết:
    118
    Đã được thích:
    0
    Bạn cũng biết muốn học tốt tiếng anh bạn cần phải có một vốn từ vựng phong phú. Chẳng phải tự nhiên bạn có được điều này thuận lợi, và nếu muốn học từ vựng tiếng anh dễ nhớ bạn phải học theo chủ đề, theo chuyên ngành. tiếp nối những kỹ năng từ vựng tiếng anh chuyên chuyên ngành hôm nay chúng ta sẽ cùng học từ vựng tiếng anh chuyên chuyên ngành khách sạn.

    >>>Click here:
    http://ecorp.edu.vn/hoc-ngu-phap-tieng-anh/hoc-ngu-phap-tieng-anh-cho-nguoi-mat-goc-6178.ecorp


    1. Vocabulary


    • Adjoining room: hai phòng có cửa thông ở giữa
    • Air con***ioner: điều hòa
    • B&B (viết tắt của bed and breakfast): phòng đặt có kèm theo bữa sáng
    • Bellboy: nhân viên xách hành lý, người trực tầng
    • Blankets: chăn
    • Book: đặt phòng
    • Clean: sạch sẽ
    • Check-in: nhận phòng
    • Check-out: trả phòng
    • Car park: bãi đỗ xe
    • Chambermaid: phục vụ phòng
    • Double room: phòng đôi
    • Doorman: người gác cổng
    • Fire escape: lối thoát lúc có hỏa hoạn
    • Housekeeper: phục vụ phòng
    • Receptionist: lễ tân
    • Room service;: dịch vụ ăn trên/ tại phòng
    • Room attendant: nhân viên vệ sinh buồng phòng
    • Pay the bill: thanh toán
    • Twin room: phòng hai giường
    • Triple room: phòng ba giường
    • Vacancy: phòng trống


    2. Một số mẫu câu cơ bản


    • I’d like to make a reservation : Tôi muốn đặt phòng trước
    • Do you have any vacancies tonight? Bạn còn phòng trống trong tối nay không?
    • Do you have a reservation? khách hàng đã đặt phòng trước chưa?
    • How many nights? quý khách đặt phòng trong bao nhiêu đêm?
    • I’d like a room for 2 nights, please? Tôi muốn đặt một phòng trong vòng hai đêm
    • Do you want a single room or a double room? quý khách muốn đặt phòng đơn hay phòng đôi?
    • What’s the room rate? Giá phòng là bao nhiêu?
    • Is there anything cheaper? Còn phòng nào rẻ hơn không?
    • Do the rooms have internet access? các phòng có kết nối mạng không?
    • How will you be paying? Bạn muốn thanh toán bằng cách thức nào?
    • What time is checkout? Giờ trả phòng là mấy giờ?
    • Here’s your key: Đây là chìa khóa phòng của bạn
    • I’d like to check out, please. Tôi muốn trả phòng


    Hy vọng là sau lúc học từ vựng tiếng anh chuyên ngành khách sạn trên đây đã giúp bạn có một vốn từ vựng phong phú hơn
    Chúc các bạn học tập vui vẻ.

    >>>Click here: Tại đây

Chia sẻ trang này