1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Học từ vựng tiếng anh qua chủ đề xin việc

Chủ đề trong 'Tìm bạn/thày/lớp học ngoại ngữ' bởi hoctienganh234, 27/03/2017.

  1. 0 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 0)
  1. hoctienganh234

    hoctienganh234 Thành viên tích cực

    Tham gia ngày:
    25/02/2015
    Bài viết:
    197
    Đã được thích:
    1
    Khi viết CV hoặc phỏng vấn xin việc sẽ có một nhóm từ mới bạn hay gặp ngoài mảng năng lực của bạn.Trong bài học này, Đại kỷ nguyên tập kết những từ, cụm từ hay gặp nhất.


    >> Học từ vựng tiếng anh qua hình ảnh chủ đề nghề nghiệp

    >> Tip trả lời phỏng vấn tiếng anh kế toán giúp bạn thành công

    Align(v) – /əˈlaɪn/: sắp xếp

    Ambitious(adj) – /æmˈbɪʃ.əs/: tham vọng

    An in-person/face-to-face interview: cuộc phỏng vấn trực tiếp

    Analytical nature– /ˌæn.əlˈɪt.ɪk. ˈneɪ.tʃɚ/: kinh nghiệm phân tích

    Asset(n) – /ˈæs.et/: người có ích

    Benefit(n) – /ˈben.ɪ.fɪt/: lợi ích

    Challenged(adj)– /ˈtʃæl.əndʒd/: bị thách thức

    Company(n) – /ˈkʌm.pə.ni/: công ty

    CV(Curriculum Vitae) (= "resume" in American English): Bản lý lịch

    Employer(n) – /ɪmˈplɔɪ.ɚ/: người tuyển dụng

    Eventually(adv)- /ɪˈven.tʃu.əl/: cùng tận, sau cùng

    Goal oriented– /ɡəʊl ˈɔriˌɛnt/: có mục tiêu

    Good fit– /ɡʊd. fɪt/: người phù hợp

    Headhunter(n) -/ ˈhedhʌntə(r)/: đơn vị / chuyên gia săn đầu người

    Hiring manager– /ˈhaɪr.ɪŋ.ˈmæn.ə.dʒɚ/: người chịu bổn phận việc tuyển dụng trong một công ty

    HR department– / eɪtʃ. ɑr.dɪˈpɑːrt.mənt/: phòng ban nhân sự

    Important(adj)– /ɪmˈpɔːr.tənt: quan trọng

    Interpersonal skills– /ˌɪn.t̬ɚˈpɝː.sən.əl. skɪlz/: chuyên môn bàn giao tiếp

    Job advertisement– /dʒɑːb. ˈæd.vɝː.taɪz.mənt/: truyền bá tuyển dụng

    Job board– /dʒɑːb.bɔːrd/: bảng công việc

    Letter of speculation= cover letter: đơn xin việc

    Listing(n) – /ˈlɪs.tɪŋ/: danh sách

    More responsibility– /mɔːr. ɪˌspɑːn.səˈbɪl.ə.t̬i/: nhiều nhiệm vụ hơn

    Opening(n) – /ˈoʊ.pənɪŋ/: việc/ chức vụ chưa có người đảm nhận

    Opportunities for growth: các thời cơ phát triển

    Pride myself– /praɪd. maɪˈself/: tự hào về bản thân

    Pro-active /self-starter: người chủ động

    Problem solving– /ˈprɑː.bləm. sɑːlvɪŋ/: xử lý khó khăn

    Recruiter(n) – /rɪˈkruːt/: tòa nhà tuyển dụng

    Salary= pay (n) : tiền lương

    Skill (n)– /skɪl/: kỹ năng

    Strength(n)– /streŋθ/: ưu điểm, ưu điểm

    Supervisor(n)– /ˈsuː.pɚ.vaɪz/: sếp, người giám sát

    Self confident– /ˌselfˈkɑːn.fə.dənt/: tự tin

    Team player– /ˈtiːm ˌpleɪ.ɚ/: đồng đội, thành viên trong đội

    Thinking outside the box: có tư duy sáng tạo

    Tight deadline– /taɪt.ˈded.laɪn/: hạn cuối, hạn chót gần kề

    To be shortlisted:được chọn (tức là sau đó có thể được call đi phỏng vấn)

    To fill in an application(form): điền thông tin dữ liệu vào đơn xin việc

    *****pply references: các tài liệu xem xét về lý lịch của người được thử hỏi vấn

    Trade publication– /treɪd. ˌpʌb.ləˈkeɪ.ʃən/: ấn phẩm thương mại

    Under pressure– /ˈʌn.dɚ. ˈpreʃ.ɚ/: bị áp lực

    Vacancy(n) – /ˈveɪ.kən.si/: một vị trí địa lý hoặc chức phận còn bỏ trống

    Work ethic– /ˈwɝːk ˌeθ.ɪk/: đạo đức nghề nghiệp

    Work style– /wɝːk. staɪl/: cá tính làm việc

    Work well– /wɝːk. wel/: công tác hiệu quả

    Ví dụ:

    You will be shortlisted if you know how lớn write CV.

    Bạn sẽ có được chọn nếu bạn biết viết CV.

    Thinking outside the box is very necessary skill but work ethic is much more important.

    Sáng tạo là một chuyên môn rất bức thiết nhưng mà đạo đức nghề nghiệp cần thiết hơn các.

    You will be more believable if you supply references lớn the employer.

    Bạn sẽ trở thành đáng tin cậy hơn nếu bạn cung ứng tin tức người phân tích - đánh giá cho nhà thử hỏi vấn.

    Being self-confident is very important when you are in an interview.

    Tự tin tối khẩn khi bạn phỏng vấn.

    Solving problems skill will be exposed when you answer some strange questions.

    Kỹ năng xử lý bài toán sẽ dễ dàng có được bộc lộ khi bạn giải đáp nhiều câu hỏi kỳ lạ.


    Tham khảo thêm:

    .>> 3 bước học tiếng anh cho người mới bắt đầu

Chia sẻ trang này