1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Học từ vựng tiếng Hàn thông qua 12 con giáp VN

Chủ đề trong 'Hàn Quốc' bởi nhusang112, 23/08/2018.

  1. 0 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 0)
  1. nhusang112

    nhusang112 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    18/06/2018
    Bài viết:
    27
    Đã được thích:
    0
    Bạn có biết 12 con giáp VN trong tiếng Hàn là gì không? hãy cùng chiêm ngưỡng cách học từ vựng tiếng hàn về con giáp trong bài nhé.

    [​IMG]
    Tiếng Hàn về 12 con giáp

    Một năm Đinh Dậu đến, với những quốc gia Châu Á như Trung Hoa , Việt Nam , Nước Hàn ,… hay được dùng âm lịch để chào mừng tết âm lịch thì quan niệm về 12 con giáp cũng đã trở nên quá quen thuộc với mọi cá nhân . hôm nay sẽ chia sẻ đến các bạn những từ vựng tiếng Hàn về 12 con giáp & các chủ đề tương quan .
    (Trong bộ 12 con giáp tại Hàn Quốc , con mèo của Việt Nam sẽ được thay thế sửa chữa bằng con thỏ, con dê thay thế sửa chữa bằng con cừu).


    Thập nhị chi

    1. con chuột – 쥐 – Tý – 자

    2. con trâu – 소 – Sửu – 축

    3. con hổ – 호랑이 – Dần – 인

    4. con thỏ (con mèo) – 토끼 (고양이) – Mão – 묘

    5. con rồng – 용 – Thìn – 진

    6. con rắn – 뱀 – Tỵ – 사

    7. con Con Ngữa – 말 – Ngọ – 오

    8. con cừu (con dê) – 양 (염소) – Mùi – 미

    9. con khỉ – 원숭이 – Thân- 신

    10. con gà – 닭 – Dậu – 유

    11. con chó – 개 – Tuất – 술

    12. con lợn – 돼지 – Hợi – 해


    Từ vựng về thập can trong tiếng Hàn


    1. 갑 – Giáp

    2. 을 – Ất

    3. 병 – Bính

    4. 정 – Đinh

    5. 무 – Mậu

    6. 기 – Kỷ

    7. 경 – Canh

    8. 신 – Tân

    9. 임 – Nhâm

    10. 계 – Quý

    [​IMG]
    Từ vựng tiếng Hàn
    >> Xem thêm: trungtamtienghan.edu.vn/news/Hoc-tieng-han-quoc-co-ban/bang-chu-cai-tieng-han-931/

    Cách lý giải những từ vựng tiếng Hàn về tuổi

    쥐띠는직감이민감하다

    Người tuổi Tý có trực giác sắc bén

    소띠는일을열심히하는데감정은많이없다

    Người tuổi Sửu hay chịu khó làm việc . dẫu thế sống ít tình cảm

    고양이 (토끼)띠는착하고온화하며자애심이많다

    Người tuổi Mão hiền ôn hòa, giàu lòng nhân ái

    호랑이띠는의지력이강하며용맹하다

    Người tuổi Dần cương quyết, ý chí dũng mãnh

    용띠는남을많이유혹한다

    Người tuổi Thìn hay quyến rũ người ta

    뱀띠는정이많고총명하다

    Người tuổi Tỵ giàu tình cảm , mưu trí

    말띠는교류가좋아서멀리가는편이다

    Người tuổi Ngọ thích giao lưu, ra đi

    원숭이띠는말을잘하고똑똑하다

    Người tuổi Thân giỏi ăn nói, thông minh

    염소 (양) 띠는착하다

    Người tuổi Mùi hiền khô

    닭띠는일을열심히한다

    Người tuổi Tuất hay đa nghi người khác

    Người tuổi Dậu cần cù làm việc

    개띠는의심이많다

    돼지는낭만적이고성실하다

    Người tuổi Hợi lãng mạn, ngay thật

    Trên đây là các từ vựng có liên quan đến 12 con giáp bằng tiếng Hàn. những chúng ta cũng có thể vận dụng phương pháp học tiếng Hàn theo chủ đề riêng biệt và sử dụng giấy nhớ để học từ vựng tiếng Hàn tác dụng hơn. Chúc các bạn học tốt!

Chia sẻ trang này