1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Học về cụm động từ trong tiếng Anh

Chủ đề trong 'Tìm bạn/thày/lớp học ngoại ngữ' bởi saielight, 15/12/2017.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. saielight

    saielight Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    23/03/2017
    Bài viết:
    454
    Đã được thích:
    0
    Bạn muốn học tốt tiếng anh, và học tốt một số cụm động từ thường gặp trong tiếng anh thông dụng dưới đây anh ngữ Elight xin gửi tới các bạn học viên một số cụm động từ thường được sử dụng trong câu.

    Xem thêm: những câu tiếng anh hay về tình bạn

    MỘT SỐ CỤM ĐỘNG TỪ VỚI GO

    1. go about sth : giải quyết cái gì. = solve

    2. go against sb/ sth: đi ngược lại cái gì/ chống lại ai.

    3. go along with sb/sth: đồng ý với ai/ cái gì.

    4. go beyond sth: vượt quá cái gì.

    5. go down with sth = catch down with sth : bị bệnh gì.

    6. go for sth : chọn cái gì.

    7. go in for sth: tham dự 1 kì thi/ cuộc thi.

    8. go off: nổ.

    9. go on: tiếp tục.

    10. go over sth: kiếm tra cái gì một cách cẩn thận.

    11. go up >< giảm.

    MỘT SỐ CỤM ĐỘNG TỪ PHỔ BIẾN

    1. bear out = confirm: xác nhận

    2. bring in = introduce: giới thiệu

    3. bring up =raise: nuôi nấng

    4. call on = visit: thăm

    5. call off = cancel: hủy bỏ

    Xem thêm: nhung cau giao tiep tieng anh hang ngay

    6. call up = telephone: gọi điện

    7. carry on = continue: tiếp tục

    8. carry out = execute: tiến hành

    9. clear up = tidy: dọn dẹp

    10. come about = happen: xảy ra

    11. come off = succeed: thành công

    12. cut down = reduce: giảm

    13. fix up = arrange: sắp xếp

    14. get by = manage: xoay xở

    15. give out = distribute: phân phát,

    16. go over = examine: xem xét, kiểm tra

    17. hold on = wait: đợi

    18. hold up = stop, delay: hoãn, ngừng

    19. leave out = omit: bỏ quên, bỏ sót

    20. look back on = remember: nhớ lại

    21. put forward = suggest: đề nghị

    22. put out = extinguish: tắt đèn, lửa

    23. show up = arrive: đến

    24. talk over = discuss: thảo luận

    25. think over = consider: cân nhắc, nghĩ kỹ

    26. turn down = refuse: từ chối

    27. work out = calculate: tính toán

    28. Distribute: phân bố

    Xem thêm: bài hát tiếng anh hay

Chia sẻ trang này