1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

[Hội thoại tiếng Hàn theo tình huống] Bạn từ đâu đến vậy? (cunghoc.org)

Chủ đề trong 'Hàn Quốc' bởi 2MenShop, 18/05/2012.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. 2MenShop

    2MenShop Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    12/05/2012
    Bài viết:
    23
    Đã được thích:
    0
    [Hội thoại tiếng Hàn theo tình huống] Bạn từ đâu đến vậy? (cunghoc.org)

    회화 (HỘI THOẠI)

    *마리 씨는 어디에서 오셨어요? (Marry đến từ đâu vậy?)
    –저는 프랑스에서 왔어요. (Tôi đến từ Pháp)
    *언제 한국에 오셨어요? (Bạn đến Hàn Quốc từ khi nào?)
    –저는 2월 26일에 왔어요. (Tôi đến ngày 26 tháng 2)
    *한국어 공부가 재미있어요? (Việc học tiếng Hàn thú vị chứ
    –네, 재미있지만 어려워요. (Vâng, thú vị nhưng mà khó quá!)

    문법 (NGỮ PHÁP)

    1. N에서 오다 : ĐẾN TỪ N (N LÀ NƠI CHỐN, ĐỊA ĐIỂM)

    Ví dụ:
    **어디에서 오셨어요?
    –[Anh đến từ đâu ạ?/Anh từ đâu đến ạ?]
    –일본에서 왔어요.
    –[Tôi đến từ Nhật]

    **미국에서 오셨어요?
    –[Anh đến từ Mỹ à?]
    –아니요, 미국에서 오지 않았어요.
    –[Không phải, tôi không đến từ Mỹ]
    –영국에서 왔어요
    –[Tôi đến từ Anh]

    2. V – (으)셨습니까?/습니다: ĐÂY LÀ LỐI NÓI TÔN KÍNH (THÌ QUÁ KHỨ)

    [Với những động từ có Batchim sẽ + 으셨습니까?/습니다 và ngược lại với những động từ không có Batchim sẽ + 셨습니까?/습니다]

    Ví dụ:
    **언제 한국에 오셨습니까?
    –[Anh đến Hàn Quốc khi nào vậy ạ?]

    **김 선생님이 프랑스에 가셨어요.
    –[Thầy Kim đã đi Pháp]

    3. ĐỘNG TỪ/TÍNH TỪ BẤT QUY TẮC – ㅂ:
    Cách nhận biết: Khi ta bỏ 다 thì thân động từ ấy sẽ kết thúc là Batchim ㅂ

    Ví dụ:
    **춥다 [Lạnh] bỏ 다 thì thân động từ ấy sẽ kết thúc là Batchim ㅂ

    ĐỘNG TỪ/TÍNH TỪ BẤT QUY TẮC – ㅂ khi gặp nguyên âm thì biến đổi thành 우:
    VD:
    춥다(lạnh): –>추우 +어요 –>추워요 [HIỆN TẠI]–>추웠어요[QUÁ KHỨ]
    덥다(Nóng):–>더우+어요 —>더워요 [HIỆN TẠI]–>더웠어요[QUÁ KHỨ]
    반갑다(vui mừng):–>반가우+어요–>반가워요[HIỆN TẠI]–>반가웠어요[QUÁ KHỨ]

    Chú ý :

    Một số động từ cũng kết thúc là batchim ㅂ nhưng không theo quy luật này như:

    잡다(bắt)
    입다 (Mặc)
    좁다(Chật, hẹp)
    4. S1 지만 S2 : S1 NHƯNG S2

    –>Chỉ hai hành động trái ngược nhau, hoặc cùng 1 hành động, sự việc nhưng có 2 tính chất khác nhau

    Ví dụ:
    **오늘은 날씨가 좋지만 더워요.
    –[Thời tiết hôm nay đẹp nhưng nóng]

    **내 방에 텔레비전은 있지만 냉장고는 없어요.
    –[Ờ phòng của tôi thì có TV nhưng không có tủ lạnh]

    TỪ MỚI TRONG BÀI:

    에서: Từ…
    프랑스: Pháp
    언제: Khi nào, bao giờ
    월: Tháng
    일: Ngày
    …지만..: …nhưng…
    어렵다: Khó
    쉽다: Dễ
    맵다: Cay
    재미없다: Chán, dở, không thú vị
    며칠: Ngày mấy
    유월: Tháng 6
    시월: Tháng 10
    구: 9
    십: 10
    호주: Úc
    일: Công việc
    제주도: Đảo Jeju

    Khai giảng lớp tiếng Hàn sơ cấp:
    http://cunghoc.org/tin-tuc-su-kien/khai-giảng-lớp-tiếng-han-sơ-cấp-1-27052012-29052012/

Chia sẻ trang này