1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Hướng dẫn cách nói giờ trong tiếng Nhật

Chủ đề trong 'Nhật (Japan Club)' bởi JapanSOFL, 05/01/2019.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. JapanSOFL

    JapanSOFL Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    05/10/2018
    Bài viết:
    139
    Đã được thích:
    0
    Cách nói giờ trong tiếng Nhật là một trong những mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật cơ bản được sử dụng thường xuyên trong cuộc sống hàng ngày. Bạn đã biết cách hỏi giờ trong tiếng Nhật như thế nào chưa? Hãy theo dõi bài viết dưới đây để biết cách nói giờ và hỏi giờ nhé!
    [​IMG]
    >>> Cách nói thời gian bằng tiếng Nhật

    Cách nói giờ trong tiếng Nhật

    Để hỏi thời gian bằng tiếng Nhật chúng ta dùng mẫu câu sau:

    いま、なんじですか?(今、何時ですか?)
    Ima nan ji desu ka ? Bây giờ là mấy giờ?

    Khi hỏi giờ chúng ta có các cách hỏi sau, câu hỏi càng dài thì càng lịch sự, lễ phép và ngược lại.

    Cách 1. いま、なんじ ですか?( 今、何時ですか?) ima nanji desu ka?
    Cách 2. いま、なんじ?(今、何時?) ima nanji?
    Cách 3. なんじ?(何時?) nanji ?

    Cách trả lời giờ trong tiếng Nhật

    Nếu bạn muốn nói bây giờ là 4 giờ thì nói như sau
    いま、4じです(いま、よじです。) - ima yo ji desu.

    Câu trả lời mà càng dài thì sẽ càng thể hiện sự tôn trọng và ngược lại

    1.いま、3じです。(今、3時です。) ima san ji desu .
    2.いま、3じ。(今、3時。) ima san ji
    3.3じ。(3時。) san ji.

    [​IMG]

    Cách nói thời gian trong tiếng Nhật

    Cách nói giờ trong tiếng Nhật
    Giờ (時) có cách đọc là じ "ji"

    いちじ (ichi ji): 1 giờ

    にじ (ni ji): 2 giờ

    さんじ (san ji): 3 giờ

    よじ (yo ji): 4 giờ

    ごじ (go ji): 5 giờ

    ろくじ (roku ji): 6 giờ

    しちじ (ななじ)(shichi ji (hoặc nana ji)): 7 giờ

    はちじ (hachi ji): 8 giờ

    くじ (ku ji): 9 giờ

    じゅうじ (jyuu ji): 10 giờ

    じゅういちじ (jyuu ichi ji): 11 giờ

    じゅうにじ (jyuu ni ji): 12 giờ

    Giờ rưỡi: số giờ + ji han

    はん : han có nghĩa là một nửa, bạn có thể sử dụng khi muốn nói thời gian là rưỡi hay 30 phút
    Nếu muốn nói giờ là 2 rưỡi thì bạn hãy nói như sau:
    いま、にじ はん です (今、2時半です)
    Ima, ni ji han desu.

    Giờ hơn : số giờ + phút (じ+ふん)

    Ví dụ : 4h15:よじごじゅうふん

    Giờ kém : Số giờ + phút (じ+ふん) +mae(まえ)

    Ví dụ : 5h kém 10  :ごじじゅうふんまえ

    Cách nói phút trong tiếng Nhật

    Để đọc phút (分) trong tiếng Nhật sẽ có hai cách đọc là "ふん(fun)" và “ぷん(pun)”.
    Những phút mà kết thúc với số 1, 3, 4, 6, 8, 0 sẽ đọc là "pun".

    1 phút : (いっぷん) - ippun

    2 phút : (にふん) - ni fun

    3 phút : (さんぷん) - san pun

    4 phút : (よんぷん) - yon pun

    5 phút : (ごふん) - go fun

    6 phút : (ろっぷん) - roppun

    7 phút : (しちふん) - shichi fun

    8 phút (はっぷん ) - happun

    9 phút (きゅうふん) - kyuu fun

    10 phút (じゅっぷん) - juppun

    15 phút (じゅうごふん) - juu go fun

    30 phút (さんじゅっぷん (はん)) - han

    Cách đọc số giây

    Giây (秒) có cách đọc là "びょう(byou)"

    Cách đọc tương tự như giờ và phút.

    Phân biệt cách đọc giữa giờ sáng AM và giờ chiều PM
    Thêm "Gozen = sáng" trước khi bạn nói giờ nếu muốn nói giờ sáng
    Thêm "Gogo = chiều" trước khi bạn nói giờ nếu muốn nói giờ chiều

    Ví dụ:
    - Gonzen kuji desu: 9 giờ sáng
    - Gogo yoji desu: 4 giờ chiều

    Chú ý:
    Đối với các thời biểu, như trong các thời biểu của ngành đường sắt và hàng không, các số từ 1 đến 59 được dùng để chỉ phút, chứ không dùng cách nói giờ kém.
    Các thời biểu của ngành vận tải được dựa trên đồng hồ 24 giờ. Các thời biều của ngành hàng không và đường sắt cũng được diễn tả dưới dạng một thời điểm trong chuỗi 24 giờ.

    Ví dụ:
    1. Watakushi no kisha wa, juusanji yonjuuhappun ni demasu.
    Xe lửa của chúng tôi khởi hành lúc 13 giờ 48 phút.
    2. Watalushi no hikouki wa, juuji gojuusanpun ni tsukimasu
    Máy bay của tôi đến vào lúc 10 giờ 53 phút.

    Trên đây là cách nói giờ trong tiếng Nhật hàng ngày. Trung tâm dạy tiếng Nhật uy tín tại Hà Nội SOFL đã chia sẻ, hy vọng các bạn có thể chinh phục tiếng Nhật nhanh chóng.
  2. thaotrieuan

    thaotrieuan Thành viên tích cực

    Tham gia ngày:
    15/09/2017
    Bài viết:
    664
    Đã được thích:
    10
    ôi khó quá

Chia sẻ trang này